Hội thoại trong công việc-mỗi ngày luyện nghe tiếng trung 30câu ep1-Người đài dạy tiếng Hoa

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 19 тра 2024
  • Daddy Mon sẽ chia sẻ một số đoạn hội thoại tiếng Trung rất hữu ích trong công việc, những đoạn này sẽ giúp bạn giao tiếp trôi chảy hơn trong môi trường làm việc. Dù bạn là người mới bắt đầu hay đang muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong công việc, video này sẽ giúp ích cho bạn đấy.
    Thi bài ngay 👇👇👇
    mondaddy.info/index/view/47
    Tập đánh chữ👇👇👇
    mondaddy.info/index/input/56
    Hội thoại phỏng vấn-mỗi ngày luyện nghe tiếng trung 20p ep4
    • Hội thoại phỏng vấ...
    00:00 Get started
    00:09 我今天有很多事情要处理。 (Wǒ jīntiān yǒu hěnduō shìqíng yào chǔlǐ.) Hôm nay tôi có rất nhiều việc phải xử lý.
    00:31 你有需要我帮忙的地方吗? (Nǐ yǒu xūyào wǒ bāngmáng dì dìfāng ma?) Bạn có cần tôi giúp đỡ gì không?
    00:52 请你帮我打印这些文件好吗? (Qǐng nǐ bāng wǒ dǎyìn zhèxiē wénjiàn hǎo ma?) Nhờ bạn in giúp tôi nhũng giấy tờ đấy được không?
    01:14 你怎么上班又迟到? (Nǐ zěnme shàngbān yòu chídào?) Tại sao bạn lại đi làm muộn?
    01:31 你没看到我们在忙吗? (Nǐ méi kàn dào wǒmen zài máng ma?) Bạn không thấy chúng ta đang bạn à?
    01:49 我会尽快处理的 (Wǒ huì jǐnkuài chǔlǐ de) Tối sẽ xử lý sớm nhất có thể
    02:05 我等下回覆你 (Wǒ děng xià huífù nǐ) Tý nữa tôi sẽ trả lời bạn
    02:19 请帮忙确认一下此订单的交期 (Qǐng bāngmáng quèrèn yīxià cǐ dìngdān de jiāo qī) Vui lòng xác nhận ngày giao hàng của đơn hàng này
    02:45 请采购部门确认材料交期 (Qǐng cǎigòu bùmén quèrèn cáiliào jiāo qī) Nhờ bộ phận mua bán xác nhận ngày giao hàng của nguyên liệu.
    03:10 我们需要开会讨论一下最近发生的问题 (Wǒmen xūyào kāihuì tǎolùn yīxià zuìjìn fāshēng de wèntí) Chúng ta cần tổ chức họp thảo luận vấn đề phát sinh gần đây
    03:43 请将这份文件传递给相关人员 (Qǐng jiāng zhè fèn wénjiàn chuándì gěi xiāngguān rényuán) Vui lòng chuyển tài liệu này cho người liên quan
    04:11 明天的会议你准备好了吗 (Míngtiān de huìyì nǐ zhǔnbèi hǎole ma) Bạn đã chuẩn bị sẵn cuộc họp ngày mai chưa?
    04:33 尤其是品质问题我们需要重点讨论 (Yóuqí shì pǐnzhí wèntí wǒmen xūyào zhòngdiǎn tǎolùn) Nhất là vấn đề về chất lượng chúng ta phải tập trung thảo luận
    05:06 你有统计昨日的生产数量吗? (Nǐ yǒu tǒngjì zuórì de shēngchǎn shùliàng ma?) Bạn có thống kê số lượng ngày hôm qua đã sản xuất không?
    05:32 昨天数量比预期中的少,请确认一下是什么原因 (Zuótiān shùliàng bǐ yùqí zhōng de shǎo, qǐng quèrèn yīxià shì shénme yuányīn) Số lượng ngày hôm qua ít hơn dự kiến, hãy xác nhận lại nguyên nhân là gì.
    06:15 生产进度如何了? (Shēngchǎn jìndù rúhéle?) Tiến độ sản xuất thế nào?
    06:30 请你帮我翻译此文件 (Qǐng nǐ bāng wǒ fānyì cǐ wénjiàn) Nhờ bạn phiên dịch giúp tôi giấy tờ này
    06:50 请帮忙提供一下出货报告 (Qǐng bāngmáng tígōng yīxià chū huò bàogào) Vui lòng cung cấp báo cáo xuất hàng
    07:11 我们需要招聘更多工人 (Wǒmen xūyào zhāopìn gèng duō gōngrén) Nhà mình cần tuyển thêm công nhân
    07:30 会议几点开始? (Huìyì jǐ diǎn kāishǐ?) Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?
    07:45 你来我办公室一下 (Nǐ lái wǒ bàngōngshì yīxià) Bạn vào văn phòng tôi một chút
    08:04 开会时不能使用手机 (Kāihuì shí bùnéng shǐyòng shǒujī) Lúc họp không được sử dụng điện thoại
    08:24 报告写完了吗? (Bàogào xiě wánliǎo ma?) Viết xong báo cáo chưa?
    08:37 一切都安排好了吗 (Yīqiè dū ānpái hǎole ma) Mọi việc sắp xếp ổn thỏa chưa?
    08:54 为什么现在还没做完? (Wèishéme xiànzài hái méi zuò wán?) Sao bây giờ vẫn chưa làm xong?
    09:13 大家有什么意见吗? (Dàjiā yǒu shé me yìjiàn ma?) Mọi người có ý kiện gì không?
    09:29 项目进展如何? (Xiàngmù jìnzhǎn rúhé?) Hạng mục tiến triển thế nào rồi?
    09:44 一切都顺利吗? (Yīqiè dōu shùnlì ma?) Mọi thứ đều thuận lợi không?
    09:59 今天我又要加班 (Jīntiān wǒ yòu yào jiābān) Hôm nay tôi lại phải tăng ca
    10:15 明天我要出差 (Míngtiān wǒ yào chūchāi) Ngày mai tôi đi công tác
    10:29 Ending

КОМЕНТАРІ • 31