Hội thoại đi mua quần áo - Trước khi ngủ nghe 20 phút ep3(Người đài loan dạy tiếng Trung)

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 23 бер 2024
  • Nếu bạn quan tâm đến việc mua sắm và hỏi về quần áo trong môi trường sử dụng tiếng Trung, thì video này sẽ rất hữu ích đối với bạn. Ở đây, chúng tôi sẽ chia sẻ 50 câu đối thoại tiếng Trung thường được sử dụng trong mua sắm, bao gồm hỏi giá cả, kích cỡ, màu sắc và nhiều hơn nữa. Những đoạn đối thoại này không chỉ giúp bạn mua sắm thuận lợi mà còn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn. Dù bạn là người mới bắt đầu hay muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày, hy vọng video này sẽ mang đến cho bạn một ít hữu ích và vui vẻ
    Thi bài ngay 👇👇👇
    mondaddy.info/index/view/45
    Tập đánh chữ👇👇👇
    mondaddy.info/index/input/58
    00:10 我只是看看而已, 谢谢! (Wǒ zhǐshì kàn kàn éryǐ, xièxiè!) Tôi chỉ đang xem qua thôi, cảm ơn
    00:35 我还在寻找合适的款式 (Wǒ hái zài xúnzhǎo héshì de kuǎnshì) Tôi vẫn đang tìm kiếm xem có kiểu nào phù hợp
    00:58 请问有卖长裙吗? (Qǐngwèn yǒu mài cháng qún ma?) Xin hỏi ở đây có bán váy dài không?
    01:19 这件裙子太短了 (Zhè jiàn qúnzi tài duǎnle) Váy này ngắn quá
    01:38 请问试衣间在哪? (Qǐngwèn shì yī jiān zài nǎ?) Xin hỏi phòng thử đồ ở đâu?
    01:59 试衣间里现在有人,请先等一下 (Shì yī jiān lǐ xiànzài yǒurén, qǐng xiān děng yīxià) Hiện tại đang có người đang ở trong phòng thử đồ, vui lòng đợi một chút.
    02:38 我可以试穿这件衣服吗? (Wǒ kěyǐ shì chuān zhè jiàn yīfú ma?) Tôi có thể thử mặc bộ áo này được không?
    03:05 我可以试穿这件裤子吗? (Wǒ kěyǐ shì chuān zhè jiàn kùzi ma?) Tôi có thể thử chiếc quần này được không?
    03:31 这件裤子有点长。 (Zhè jiàn kùzi yǒudiǎn zhǎng.) Quần này hơi dài.
    03:51 请问有卖袜子吗? (Qǐngwèn yǒu mài wàzi ma?) Nhà mình có bán tất không?
    04:11 请问你们有卖帽子吗? (Qǐngwèn nǐmen yǒu mài màozi ma?) Xin hỏi nhà mình có bán mũ không?
    04:34 我想找白色的帽子 (Wǒ xiǎng zhǎo báisè de màozi) Tôi đang tìm một chiếc mũ trắng
    04:55 请问内衣裤在哪一区? (Qǐngwèn nèiyī kù zài nǎ yī qū?) Xin hỏi khu vực để quàn lót và áo lót ở đâu?
    05:21 我可以试穿这双鞋子吗? (Wǒ kěyǐ shì chuān zhè shuāng xiézi ma?) Tôi có thể thử đôi giày này được không?
    05:48 这双鞋子穿起来很舒适 (Zhè shuāng xiézi chuān qǐlái hěn shūshì) Đôi giày này đi rất thoải mái
    06:15 请问这件衣服有XL的吗? (Qǐngwèn zhè jiàn yīfú yǒu XL de ma?) Xin hỏi bộ áo này có size XL không?
    06:45 这款衣服,尺码XL的没货了 (Zhè kuǎn yīfú, chǐmǎ XL de méi huòle) Kiểu áo này hết hàng size XL rồi
    07:18 请问你要订货吗? (Qǐngwèn nǐ yào dìnghuò ma?) Bạn có muốn đặt hàng không?
    07:40 请问这双鞋子有没有40号的? (Qǐngwèn zhè shuāng xiézi yǒu méiyǒu 40 hào de?) Xin hỏi giày này có size 40 không?
    08:16 这个尺码太小了 (Zhège chǐmǎ tài xiǎole.) Size này bé quá rồi
    08:37 这件衣服与这款帽子很搭 (Zhè jiàn yīfú yǔ zhè kuǎn màozi hěn dā) Bộ áo này rất hợp với chiếc mũ này
    09:06 你有其他的颜色吗? (Nǐ yǒu qítā de yánsè ma?) Bạn có màu khác không?
    09:28 这个颜色有点暗。 (Zhège yánsè yǒudiǎn àn.) Màu sắc này hơi tối.
    09:48 这个颜色很好看。 (Zhège yánsè hěn hǎokàn.) Màu sắc này rất đẹp.
    10:09 这件裙子有红色的吗? (Zhè jiàn qúnzi yǒu hóngsè de ma?) Váy này có màu đỏ không?
    10:32 不好意思, 这件裙子只有黄色的 (Bù hǎoyìsi, zhè jiàn qúnzi zhǐyǒu huángsè de) Xin lỗi, chiếc váy này chỉ có màu vàng thôi
    11:07 这件衣服现在没有库存了 (Zhè jiàn yīfú xiànzài méiyǒu kùcúnle) Áo này hiện tại không có tồn kho rồi
    11:34 这件外套好像有点大 (Zhè jiàn wàitào hǎoxiàng yǒudiǎn dà) Hình như áo khoác này hơi to
    11:57 这外套有小一点的吗 (Zhè wàitào yǒu xiǎo yīdiǎn de ma) áo khoác này có size bé hơn không?
    12:21 这款目前很流行 (Zhè kuǎn mùqián hěn liúxíng) Hiện tại kiểu này đang phổ biến
    12:39 这区的衣服买3送1 (Zhè qū de yīfú mǎi 3 sòng 1) Mua 3 tặng 1 quần áo ở khu vực này
    13:07 这款长裤原价1000元,现在特价800元 (Zhè kuǎn cháng kù yuánjià 1000 yuán, xiànzài tèjià 800 yuán) Gía nguyên của chiếc quần này là 1.000 đồng, hiện tại khuyến mại 800 đồng
    13:51 这双鞋子特价9折 (Zhè shuāng xiézi tèjià 9 zhé) Đôi giày này đang được giảm giá 10%
    14:17 可以算我便宜一点吗? (Kěyǐ suàn wǒ piányí yīdiǎn ma?) Có thể bán rẻ hơn cho tôi không?
    14:44 这个价格很便宜。 (Zhège jiàgé hěn piányi.) Giá này rất rẻ.
    15:03 这个价钱很合理。 (Zhège jiàqián hěn hélǐ.) Giá này rất hợp lý.
    15:22 这个价格很贵 (Zhège jiàgé hěn guì) Giá này rất đắt
    15:38 这个价格有点高 (Zhège jiàgé yǒudiǎn gāo) Giá này hơi cao
    15:56 如果要订货的话需要先付订金 (Rúguǒ yào dìnghuò dehuà xūyào xiān fù dìngjīn) Nếu bạn muốn đặt hàng, bạn cần phải trả tiền đặt cọc trước.
    16:31 你订的货大概3天后会到 (Nǐ dìng de huò dàgài 3 tiānhòu huì dào) Hàng bạn đã đặt khoảng 3 ngày nữa sẽ về
    17:03 请留一下你的电话,货到后我会联系你 (Qǐng liú yīxià nǐ de diànhuà, huò dào hòu wǒ huì liánxì nǐ) Vui lòng để lại số điện thoại tôi sẽ liên hệ khi hàng về
    17:45 一共是三千两百五十元 (Yīgòng shì sānqiān liǎng bǎi wǔshí yuán) Tổng cộng là 3250 đồng.
    18:16 你要刷卡还是付现金呢? (Nǐ yào shuākǎ háishì fù xiànjīn ne?) Bạn muốn thanh toán bằng thẻ hay trả tiền mặt?
    18:46 你需要袋子吗? (Nǐ xūyào dàizi ma?) Bạn có cần túi không?
    19:04 你有会员卡吗? (Nǐ yǒu huìyuán kǎ ma?) Bạn có thẻ thành viên không?
    19:23 这个是你的收据 (Zhège shì nǐ de shōujù) Cái này là hóa đơn của bạn
    19:44 这双鞋有问题,可以退货吗? Đôi giày có vấn đề, tôi có thể trả lại được không?
    20:17 请问你有带收据吗? Xin hỏi ban có mang theo hóa đơn không
    20:40 有带收据才可以办理退货 Có mang theo hóa đơn mới có thể làm thủ tục trả hàng.
    21:13 谢谢您的惠顾! Cảm ơn bạn đã mua sắm với chúng tôi!

КОМЕНТАРІ • 13