Hội thoại khi đi quán ăn - Trước khi ngủ nghe 20 phút tiếng Trung Giỏi luôn! ep 1

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 10 чер 2024
  • Thi bài ngay 👇👇👇
    mondaddy.info/index/view/43
    Tập đánh chữ👇👇👇
    mondaddy.info/index/input/61
    00:00 Trang bắt đầu
    00:12 你好,我想要订位 (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yào dìng wèi) Xin chào, tôi muốn đặt bàn
    00:32 请问你要订几个人的座位? (Qǐngwèn nǐ yào dìng jǐ gèrén de zuòwèi?) Bạn muốn đặt bàn bao nhiêu người?
    00:57 你好! 我有订位 (Nǐ hǎo! Wǒ yǒu dìng wèi) Xin chào! Tôi có đặt bàn trước rồi
    01:18 请问还有座位吗? (Qǐngwèn hái yǒu zuòwèi ma?) Xin hỏi nhà mình còn bàn không?
    01:37 请等一下,现在客满了 (Qǐng děng yīxià, xiànzài kè mǎnle) Vui lòng chờ một chút, bây giờ hết bàn rồi
    02:01 你的候位号码是15号 (Nǐ de hòu wèi hàomǎ shì 15 hào) Số chờ của bạn là số 15
    02:27 她推荐我尝试一下这家餐厅的菜 (Tā tuījiàn wǒ chángshì yīxià zhè jiā cāntīng de cài) Cô ấy đã đề xuất rằng tôi nên thử món ăn ở quán này.
    03:01 请给我看一下菜单 (Qǐng gěi wǒ kàn yīxià càidān) Cho tôi xem thực đơn
    03:21 今天的菜单看起来很诱人 (Jīntiān de càidān kàn qǐlái hěn yòurén.) Thực đơn hôm nay trông rất hấp dẫn
    03:46 这间店的火锅很有名 (Zhè jiān diàn de huǒguō hěn yǒumíng) Lẩu ở quán này rất nổi tiếng
    04:10 你准备好要点餐了吗? (Nǐ zhǔnbèi hǎo yàodiǎn cānle ma?) Bạn đã sẵn sàng gọi đồ chưa?
    04:29 请帮忙整理一下桌子 (Qǐng bāngmáng zhěnglǐ yīxià zhuōzi) Nhờ bạn dọn bàn hộ tôi với
    04:51 你们有特色菜吗? (Nǐmen cāntīng yǒu tèsè cài ma?) Nhà hàng có món đặc biệt không?
    05:09 我想要点一份特色菜 (Wǒ xiǎng yào diǎn yī fèn tèsè cài.) Tôi muốn gọi một món đặc biệt.
    05:30 请给我们来一壶茶 (Qǐng gěi wǒmen lái yī hú chá.) Cho chúng tôi xin một bình trà.
    05:49 请问这道菜辣吗? (Qǐngwèn zhè dào cài là ma?) Xin hỏi món này có cay không?
    06:08 请问这道菜咸吗? (Qǐngwèn zhè dào cài xián ma?) Xin hỏi món này có mặn không?
    06:30 请问这道菜酸吗? (Qǐngwèn zhè dào cài suān ma?) Xin hỏi món này có chua không?
    06:50 我喜欢清淡的口味 (Wǒ xǐhuān qīngdàn de kǒuwèi.) Tôi thích hương vị nhẹ nhàng.
    07:12 请给我一双筷子 (Qǐng gěi wǒ yīshuāng kuàizi) Cho tôi xin một đôi đũa
    07:32 请给我一个碗 (Qǐng gěi wǒ yīgè wǎn) Cho tôi xin một cái bát
    07:53 请给我三个汤匙 (Qǐng gěi wǒ sān gè tāngchí) Cho tôi xin ba cái thìa
    08:15 请给我两个叉子 (Qǐng gěi wǒ liǎng gè chāzi) Cho tôi xin hai cái ba chia
    08:37 可以给我们一些餐巾纸吗? (Kěyǐ gěi wǒmen yīxiē cānjīnzhǐ ma?) Có thể cho chúng tôi xin một ít giấy khô không?
    09:04 我想点一份炒饭、一盘水饺跟两碗牛肉面 (Wǒ xiǎng diǎn yī fèn chǎofàn, yī pán shuǐjiǎo gēn liǎng wǎn niúròu miàn) Tôi muốn gọi một suất cơm rang, một đĩa sủi cảo và hai bát mỳ bò.
    09:54 你们有什么青菜? (Nǐmen yǒu shé me qīngcài?) Nhà mình có những loại rau gì?
    10:12 我们有高丽菜、空心菜以及花椰菜 (Wǒmen yǒu gāolí cài, kōngxīncài yǐjí huāyēcài) Nhà mình có bắp cải, rau muống và súp lơ.
    10:51 我要点一盘空心菜 (Wǒ yàodiǎn yī pán kōngxīncài) Cho tôi một đĩa rau muống
    11:14 你们这有烤羊肉串吗? (Nǐmen zhè yǒu kǎo yángròu chuàn ma?) Nhà mình có thịt dê nướng xiên không?
    11:37 不好意思,我们烤羊肉串卖完了 (Bù hǎoyìsi, wǒmen kǎo yángròu chuàn mài wánliǎo) Xin lỗi, thịt dê nướng xiên bán hết rồi ạ
    12:08 你们有什么饮料? (Nǐmen yǒu shé me yǐnliào?) Nhà mình có nước ngọt gì
    12:29 我们有奶茶、果汁与可乐 (Wǒmen yǒu nǎichá, guǒzhī yǔ kělè) Nhà mình có trà sữa, nước trái cây và coca
    13:00 你们有没有咖啡? (Nǐmen yǒu méiyǒu kāfēi?) Nhà mình có cà phê không?
    13:21 请给我一杯啤酒 (Qǐng gěi wǒ yībēi píjiǔ) Cho tôi một cốc bia
    13:40 请问需要加冰块吗? (Qǐngwèn xūyào jiā bīng kuài ma?) Xin hỏi bạn cần thêm đá không?
    14:05 你们有没有汤品? (Nǐmen yǒu méiyǒu tāng pǐn?) Nhà mình có món súp nào không?
    14:25 我们有洋葱汤与海鲜汤 (Wǒmen yǒu yángcōng tāng yǔ hǎixiān tāng) Nhà mình có súp hành tây và súp hải sản
    14:53 我想点一份牛排 (Wǒ xiǎng diǎn yī fèn niúpái) Tôi muốn gọi một phần bò bít tết
    15:15 请问你的牛排要几分熟? (Qǐngwèn nǐ de niúpái yào jǐ fēn shú?) Bạn muốn món bít tết thế nào?
    15:40 我的牛排五分熟就好 (Wǒ de niúpái wǔ fēn shú jiù hǎo) Bò bít tết của tôi làm chín tới là được
    16:08 这道菜是什么? (Zhè dào cài shì shénme?) Món này là món gì?
    16:27 你推荐哪道菜? (Nǐ tuījiàn nǎ dào cài?) Bạn gợi ý món nào?
    16:46 我叫的牛排很好吃 (Wǒ jiào de niúpái hěn hào chī) Bò bít tết của tôi rất là ngon
    17:10 这奶茶很好喝 (Zhè nǎichá hěn hǎo hē) Trà sữa này rất là ngon
    17:31 这花椰菜好咸 (Zhè huāyēcài hǎo xián) Súp lơ này mặn thế
    17:51 这果汁好甜 Nước trái cây này ngọt quá
    18:11 应该是放太多糖了 Chắc là để nhiều đường quá
    18:35 请再给我一些面包 Cho tôi xin thêm một ít bánh mỳ.
    18:59 这牛肉面好辣 Mì bò này cay quá
    19:20 请问我们还有什么菜没上吗? Xin hỏi, bàn mình còn món gì chưa lên không?
    19:53 要不要吃甜点? Bạn có muốn ăn tráng miệng không?
    20:14 我想要吃蛋糕 Tôi muốn ăn bánh ngọt
    20:34 我想要吃冰淇淋 Tôi muốn ăn kem
    20:54 请问可以给我一个打包袋吗 Cho tôi một túi mang về được không?
    21:25 我要外带两杯奶茶Tôi muốn mang về 2 cốc trả sữa
    21:50 我要外带一份炒面 Tôi muốn mang về 1 phần mỳ xào
    22:15 我要外带一杯咖啡 Tôi muốn mang về 1 cốc cà phê
    22:41 请帮我结帐 Cho mình thanh toán
    22:59 麻烦给我帐单 Cho tôi xin hóa đơn thanh toán
    23:20 请问刷卡还是付现金? Xin hỏi, bạn quẹt thẻ hay là trả tiền mặt
    23:50 我要付现金 Tôi muốn trả tiền mặt
    24:10 请帮我刷卡结帐 Tôi muốn thanh toán bằng thẻ
    24:32 一共是两千五百元 Tổng cộng là hai nghìn năm trăm đồng
    24:58 一共是三百元 Tổng cộng là ba trăm đồng
    25:21 请问你需不需要发票 Bạn có cần hóa đơn không?
    25:48 谢谢,欢迎下次光临 Cảm ơn ! hoan nghênh lần tới ghé thăm!
    26:17 Ending
    #Học tiếng trung
    #Người đài loan dạy tiếng Trung
    #Tự học tiếng trung

КОМЕНТАРІ • 13