Hội thoại trong cuộc sống (luyện phản xạ)-mỗi ngày luyện nghe tiếng trung 30câu ep7

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 11 чер 2024
  • Chào mừng các bạn đến với loạt video dạy tiếng Trung của chúng tôi! Trong video này, chúng ta sẽ học các đoạn hội thoại tiếng Trung thực dụng thông qua những hoạt động hàng ngày của một người mẹ. Từ việc gọi con dậy vào buổi sáng, chuẩn bị bữa sáng, đưa con đi học, đến việc sắp xếp các hoạt động gia đình, các tình huống này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung.
    Thi bài ngay 👇👇👇
    mondaddy.info/index/view/63
    Tập đánh chữ 👇👇👇
    mondaddy.info/index/input/64
    00:00 Get started
    00:22 我每天早上6点起床 (Wǒ měitiān zǎoshang 6 diǎn qǐchuáng) Tôi dậy từ 6 giờ sáng
    00:36 起床后我就去洗脸刷牙 (Qǐchuáng hòu wǒ jiù qù xǐliǎn shuāyá) Sau khi thức dậy, tôi rửa mặt và đánh răng
    00:51 平常我慢跑大概20分钟 (Píngcháng wǒ mànpǎo dàgài 20 fēnzhōng) Tôi thường chạy bộ khoảng 20 phút
    01:07 慢跑完后就吃早餐 (Mànpǎo wán hòu jiù chī zǎocān) Chạy bộ xong sẽ ăn sáng
    01:20 我习惯边吃早餐边看电视 (Wǒ xíguàn biān chī zǎocān biān kàn diànshì) Tôi có thói quen vừa ăn sáng vừa xem tivi
    01:38 每天早上我都骑车载小孩去上学 (Měitiān zǎoshang wǒ dū qí chēzài xiǎohái qù shàngxué) Mỗi sáng tôi đi xe máy đưa con đi học
    01:58 回家后我开始整理家里 (Huí jiā hòu wǒ kāishǐ zhěnglǐ jiālǐ) Sau khi về nhà, tôi bắt đầu dọn dẹp trong nhà
    02:13 首先我会先用吸尘器吸地 (Shǒuxiān wǒ huì xiān yòng xīchénqì xī de) Đầu tiên tôi sẽ hút bụi sàn nhà bằng máy hút bụi
    02:30 然后再用拖把拖地 (Ránhòu zài yòng tuōbǎ tuō dì) Sau đó lau sàn bằng cây lau nhà
    02:43 我做完家事后就吃午餐 (Wǒ zuò wán jiāshì hòu jiù chī wǔcān) Tôi ăn trưa sau khi làm xong việc nhà
    03:00 我习惯睡午觉 (Wǒ xíguàn shuì wǔjiào) Tôi có thói quen ngủ trưa
    03:13 下午我去菜市场买东西 (Xiàwǔ wǒ qù cài shìchǎng mǎi dōngxī) Buổi chiều tôi sẽ đi chợ mua đồ
    03:29 买完东西后我顺便去接小孩回家 (Mǎi wán dōngxī hòu wǒ shùnbiàn qù jiē xiǎohái huí jiā) Sau khi mua đồ ,tôi tiện qua đón con về nhà
    03:50 回到家我便开始准备晚餐 (Huí dàojiā wǒ biàn kāishǐ zhǔnbèi wǎncān) Khi về đến nhà tôi bắt đầu chuẩn bị nấu bữa tối
    04:08 通常我会煮饭以及做几道菜 (Tōngcháng wǒ huì zhǔ fàn yǐjí zuò jǐ dào cài) Thường thì tôi nấu cơm và làm một vài món ăn
    04:26 等老公回家后我们一家人一起吃晚餐 (Děng lǎogōng huí jiā hòu wǒmen yījiā rén yīqǐ chī wǎncān) Sau khi chồng tôi về nhà, cả nhà tôi sẽ ăn tối cùng nhau
    04:48 吃完饭后会一起吃水果 (Chī wán fàn hòu huì yīqǐ chī shuǐguǒ) Sau bữa tối sẽ ăn tráng miệng trái cây cùng nhau
    05:05 晚餐过后我开始整理餐桌 (Wǎncān guòhòu wǒ kāishǐ zhěnglǐ cānzhuō) Bữa tối kết thúc tôi bắt đầu dọn bàn ăn
    05:21 将碗筷放入水槽中,然后我洗碗 (Jiāng wǎn kuài fàng rù shuǐcáo zhōng, ránhòu wǒ xǐ wǎn) Để bát đĩa vào bồn rửa rồi rửa bát
    05:40 我老公会帮忙收垃圾,等垃圾车来他会去倒垃圾 (Wǒ lǎogōng huì bāngmáng shōu lèsè, děng lèsè chē lái tā huì qù dào lèsè) Chồng tôi sẽ giúp tôi thu rác và anh ấy sẽ mang ra khi xe chở rác tới.
    06:08 我老公还会帮忙洗衣服 (Wǒ lǎogōng hái huì bāngmáng xǐ yīfú) Chồng tôi cũng giúp tôi giặt quần áo
    06:23 最后我会晒衣服 (Zuìhòu wǒ huì shài yīfú) Cuối cùng tôi sẽ phơi quần áo
    06:36 我把干的衣服折好后放在衣柜 (Wǒ bǎ gàn de yīfú zhé hǎo hòu fàng zài yīguì) Tôi gấp quần áo khô và cất vào tủ quần áo
    06:55 小孩子吃完饭后就回房间写作业 (Xiǎo háizi chī wán fàn hòu jiù huí fángjiān xiě zuòyè) Con ăn xong sẽ về phòng làm bài tập.
    07:15 我与我老公会外出散步 (Wǒ yǔ wǒlǎogōng huì wàichū sànbù) Chồng tôi và tôi sẽ đi dạo
    07:30 老公习惯开电视看一下新闻 (Lǎogōng xíguàn kāi diànshì kàn yīxià xīnwén) Chồng tôi có thói quen bật tivi và xem tin tức
    07:49 我打电话与朋友聊了一会 (Wǒ dǎ diànhuà yǔ péngyǒu liáole yī huǐ) Tôi sẽ gọi điện cho bạn bè nói chuyện một lúc
    08:05 然后每个人去洗澡 (Ránhòu měi gèrén qù xǐzǎo) Sau đó mọi người sẽ đi tắm
    08:18 准备睡觉了,我将每个人的床铺好 (Zhǔnbèi shuìjiàole, wǒ jiāng měi gèrén de chuáng pū hǎo) Chuẩn bị đi ngủ, tôi trải giường cho gia đình
    08:39 接着,睡前我会念故事给小孩听 (Jiēzhe, shuì qián wǒ huì niàn gùshì gěi xiǎohái tīng) Tiếp theo tôi sẽ đọc câu chuyện cho con nghe trước khi đi ngủ
    09:00 Nghe đoạn hội thoại tổng hợp
    10:44 Ending

КОМЕНТАРІ • 14