Tập 181 - Ling Zi Yan đọc - 4500 từ vựng tiếng Trung thông dụng
Вставка
- Опубліковано 24 чер 2024
- #4500tuvungtiengtrungthongdung #hoctiengtrung #tiengtrunggiaotiep
Video Chen Laoshi phân tích từng câu: • 4500 từ vựng tiếng Tru...
Link danh sách phát 4500 từ vựng: • 4500 từ vựng tiếng Tru...
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học các từ vựng sau đây:
Từ vựng: 光彩 guāngcǎi 光彩 (dtu, ttu)1. ánh sáng rực rỡ; 2. vinh dự, vinh quang; 3. hay ho, đẹp mặt
Thành ngữ: 光明正大 guāng míng zhèng dà 光明正大 quang minh chính đại, quang minh chính trực, đường đường chính chính
Cách nói: 光着…. guāngzhe…. 光著…. để trần, không mặc, không đi (dép, quần áo…)
光顾 guānggù 光顧 ghé thăm (cửa hàng, shop, quán…) (đtu)
Từ vựng: 光合 guānghé 光合 sự quang hợp (dtu)
光合作用 guānghé zuòyòng 光合作用 quá trình quang hợp (dtu)
光滑 guānghuá 光滑 bóng mượt, mịn màng, nhẵn nhụi (ttu)
光明 guāngmíng 光明 ánh sáng (dtu)
光临 guānglín 光臨 đến, tới, ghé thăm (cách nói lịch sự) (đtu, dtu)
Thành ngữ: 光鲜亮丽 guāng xiān liàng lì 光鮮亮麗 bóng bẩy đẹp đẽ, sang chảnh
光荣 guāngróng 光榮 vinh quang,vẻ vang, vinh dự, vinh hạnh (ttu)
Link danh sách phát 4500 từ vựng: • 4500 từ vựng tiếng Tru...
website: tiengtrung518.com
Chuyên các khóa Hán ngữ; tiếng Trung công sở & Thương mại
Liên hệ fb Chen Laoshi - zalo 0969810971
Nếu các bạn yêu thích các bài học của Tiếng Trung 518 thì có thể donate để ủng hộ Chen ls và team của mình có thêm kinh phí để ra thật nhiều bài học hơn nữa nhé. Thông tin nhận donate: Trần Thị Thắm stk 1500598395 Ngân hàng BIDV chi nhánh Bắc Hà Nội
Xin cảm ơn sự yêu mến và ủng hộ của các bạn rất nhiều!
❤❤❤❤❤❤
❤❤❤❤
❤❤
谢谢老师
谢谢 中国人说汉语, 谢谢 汉语 518
Cô ơi cô cho e hỏi câu “có mới nới cũ” trong tiếng trung nói sao cô? E cảm ơn cô ạ
喜新厌旧 là ( có mới nới cũ) nha bạn , phiên âm là ( xǐ xīn yàn jiù)