List cho bạn nào cần 1 ability: khả năng (n) 2 Have ability to +v : có khả năng, năng lực làm gì 3 v: apply ứng tuyển, áp dụng 4 apply for: ứng tuyển công việc nào đó 5 background (n) nền tảng(học vấn, giáo dục )tầng lớp (xã hội), kinh nghiệm 6 finance background: kinh nghiệm về tài chính, nền tảng ngành tài chính 7 applicant= candidate ứng cử viên (n) 8 ready (v) sẵn sàng 9 unexpected (adj) bất ngờ, không thể lường trước 10 flexible(adj) linh hoạt 11 call in (cụm v) thông báo mời ai đến To be call in for interview : thông báo đc mời phỏng vấn 12 confidence (n) sự tự tin, sự tin tưởng vào ai đó Confiden in sb: sự tin tưởng vào ai đó 13 constantly=always luôn luôn, liên tục (adv) 14 expert (n) chuyên gia, experr in 15 leading (adj) dẫn đầu, hàng đầu 16 follow up (n,v) tiếp tục, tiếp theo ( làm thêm vài bước sau khi làm gì đó) 17 remember to + vo: nhớ làm gì đó 18 adj : hesitant : do dự , lưỡng lự 19 negotiation: thương lượng, đàm phán (n) 20 present(n) món quà, ( v) trao, đưa, trình bày, bày tỏ, giới thiệu 21 adv: weakly: một cách yếu ớt 22 express: (v) bày tỏ 23 (n) proposal: đề suất , đề nghị 24 opposition (n) sự phản đối 25 well- qualified: (adj) có năng lực tốt, serveral : nhiều + danh từ đếm được số nhiều 26 decision (n) sự quyến định 27 be (un)able to + Vo: có thể làm gì , không thể làm gì 28 confidential(adj) bảo mật 29 decline: (v) giảm xuống, từ chối 30 begin=> began: bắt đầu 31 (adj)unique : độc đáo, duy nhất 32 expertise (n) chuyên môn 33 expertly (adv) có nhiều kiến thức, kỹ năng 34 enable sb to +Vo: (v) cho phép ai đó làm gì 35 hesitate(v) do dự 36 project (v) dự toán, làm ai đó cảm nhận phẩm chất mà bạn thể hiện 37 to have a firm sth: nắm chắc cái gì đó 38 sau giới từ là V-ing hoặc danh từ 39 presentable: (adj) đoan Trang 40 presentation bài thuyết trình 41 weakness (n) điểm yếu 42 weak (adj) yếu đuối 43 weaken (v) làm suy yếu 44 handshake (n) cái bắt tay 45 like a dead fish: yếu ớt, không có sức sống 46 character tính cách 47 a sign of sth : dấu hiệu của cái gì đó
List cho bạn nào cần
1 ability: khả năng (n)
2 Have ability to +v : có khả năng, năng lực làm gì
3 v: apply ứng tuyển, áp dụng
4 apply for: ứng tuyển công việc nào đó
5 background (n) nền tảng(học vấn, giáo dục )tầng lớp (xã hội), kinh nghiệm
6 finance background: kinh nghiệm về tài chính, nền tảng ngành tài chính
7 applicant= candidate ứng cử viên (n)
8 ready (v) sẵn sàng
9 unexpected (adj) bất ngờ, không thể lường trước
10 flexible(adj) linh hoạt
11 call in (cụm v) thông báo mời ai đến
To be call in for interview : thông báo đc mời phỏng vấn
12 confidence (n) sự tự tin, sự tin tưởng vào ai đó
Confiden in sb: sự tin tưởng vào ai đó
13 constantly=always luôn luôn, liên tục (adv)
14 expert (n) chuyên gia, experr in
15 leading (adj) dẫn đầu, hàng đầu
16 follow up (n,v) tiếp tục, tiếp theo ( làm thêm vài bước sau khi làm gì đó)
17 remember to + vo: nhớ làm gì đó
18 adj : hesitant : do dự , lưỡng lự
19 negotiation: thương lượng, đàm phán (n)
20 present(n) món quà,
( v) trao, đưa, trình bày, bày tỏ, giới thiệu
21 adv: weakly: một cách yếu ớt
22 express: (v) bày tỏ
23 (n) proposal: đề suất , đề nghị
24 opposition (n) sự phản đối
25 well- qualified: (adj) có năng lực tốt, serveral : nhiều + danh từ đếm được số nhiều
26 decision (n) sự quyến định
27 be (un)able to + Vo: có thể làm gì , không thể làm gì
28 confidential(adj) bảo mật
29 decline: (v) giảm xuống, từ chối
30 begin=> began: bắt đầu
31 (adj)unique : độc đáo, duy nhất
32 expertise (n) chuyên môn
33 expertly (adv) có nhiều kiến thức, kỹ năng
34 enable sb to +Vo: (v) cho phép ai đó làm gì
35 hesitate(v) do dự
36 project (v) dự toán, làm ai đó cảm nhận phẩm chất mà bạn thể hiện
37 to have a firm sth: nắm chắc cái gì đó
38 sau giới từ là V-ing hoặc danh từ
39 presentable: (adj) đoan Trang
40 presentation bài thuyết trình
41 weakness (n) điểm yếu
42 weak (adj) yếu đuối
43 weaken (v) làm suy yếu
44 handshake (n) cái bắt tay
45 like a dead fish: yếu ớt, không có sức sống
46 character tính cách
47 a sign of sth : dấu hiệu của cái gì đó
Một tháng nữa là em thi hi vọng thầy ra nốt 50 lesson. Cảm ơn thầy vì những bài giảng bổ ích ❤
Bai giang rat huu ich cam on Thay nhieu
Thật sự không còn từ nào nói nữa. Em biết ơn thầy rất nhiẻu
Mong anh ra đủ 50 bài học tương tự sách. Cảm ơn anh nhiều.
Đúng cái em đang tìm lun ạ ❤ hóng video tiếp theo của thầy
Em đã học tới lesson 12 nhờ thầy, mong thầy có thể ra đủ 50 lesson ạ
Cảm ơn anh đã dành thời gian công sức cho cộng đồng ạ
Em cảm ơn thầy, bài giảng hay lắm
❤❤❤❤❤ hay lắm ạ
Em cảm ơn thầy nhiều mong chờ những bài giảng tiếp theo của thầy ạ
Em mong chờ mãi
Cuối cùng thầy cũng ra video mới :3 bài giảng hay lắm ạ
Mong thầy làm hết ạ
Bài giảng ý nghĩa lắm ạ
Hữu ích
thầy ơi thầy ra tiếp unit 13 đi ạ ..hóng quá =))
Cảm ơn Thầy
thầy ơi e mong thầy từng lesson luôn thầy ơi huhu
em cảm ơn thầy, em mong mãi, khi nào thầy lại ra unit13 ạ
ability, call in, constantly, follow up, hesitant
cảm ơn thầy
làm sao để nhớ dai các từ vựng đã học từ bài cũ vậy thầy? do em học bài trước cái học bài hôm nay lại quên
❤❤❤
❤
Thầy ơi, từ present hình ảnh minh họa trong phim nào á thầy
Hữu ích