Lưới inox đan SUS 201, SUS 304, SUS 316 và Cách nhận biết

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 29 сер 2024
  • Lưới inox đan SUS 201, SUS 304, SUS 316 và Cách nhận biếtLưới Inox Đan SUS 201, SUS 304, SUS 316
    Đặc Điểm Chung:
    Chất liệu: Thép không gỉ (Inox)
    Phân loại: SUS 201, SUS 304, SUS 316
    Đường kính sợi: Tùy chọn theo yêu cầu, thông thường từ 0.5 mm đến 4 mm
    Kích thước ô lưới: Có thể tùy chỉnh, phổ biến là từ 1 mm x 1 mm đến 100 mm x 100 mm
    Khổ lưới: 1 m, 1.2 m, 1.5 m, 2 m hoặc theo yêu cầu
    Chiều dài cuộn lưới: 20 m, 30 m hoặc theo yêu cầu
    Phân Loại Lưới Inox:
    Lưới Inox SUS 201:
    Ưu điểm: Giá thành rẻ hơn so với SUS 304 và SUS 316.
    Nhược điểm: Chống ăn mòn và chịu nhiệt kém hơn SUS 304 và SUS 316.
    Ứng dụng: Sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn, như làm hàng rào, trang trí nội thất.
    Lưới Inox SUS 304:
    Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, dễ gia công.
    Nhược điểm: Giá thành cao hơn SUS 201.
    Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, xây dựng, và trang trí nội thất.
    Lưới Inox SUS 316:
    Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt nhất trong ba loại, đặc biệt chống lại axit và hóa chất.
    Nhược điểm: Giá thành cao nhất.
    Ứng dụng: Sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, hàng hải, và các môi trường khắc nghiệt.
    Cách Nhận Biết Các Loại Lưới Inox:
    Kiểm Tra Bằng Nam Châm:
    SUS 201: Hút nhẹ hoặc không hút nam châm.
    SUS 304: Hút rất nhẹ hoặc không hút nam châm.
    SUS 316: Không hút nam châm.
    Kiểm Tra Bằng Axit:
    SUS 201: Có thể bị ăn mòn nhẹ khi tiếp xúc với axit.
    SUS 304: Chống ăn mòn tốt hơn, ít bị ảnh hưởng khi tiếp xúc với axit.
    SUS 316: Chống ăn mòn tốt nhất, hầu như không bị ảnh hưởng khi tiếp xúc với axit.
    Kiểm Tra Bằng Mắt Thường:
    Bề mặt: SUS 201 thường có bề mặt sáng bóng hơn nhưng dễ bị xỉn màu theo thời gian.
    Độ bóng: SUS 304 và SUS 316 có độ bóng mờ, giữ được độ sáng lâu dài.
    Kiểm Tra Bằng Hóa Chất:
    Thuốc thử chuyên dụng: Sử dụng các dung dịch kiểm tra inox để xác định thành phần hóa học.
    Bảng Giá Tham Khảo:
    Lưu ý rằng giá có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và biến động thị trường.
    Loại Inox Đường Kính (mm) Kích Thước Ô Lưới (mm) Đơn Giá (VNĐ/m2)
    SUS 201 1 10 x 10 150,000
    SUS 304 1 10 x 10 200,000
    SUS 316 1 10 x 10 250,000
    Liên Hệ Đặt Hàng:
    CÔNG TY TNHH-SX-TM ĐỨC THỊNH
    Luôn mang tới sản phẩm & dịch vụ tốt nhất cho khách hàng !
    Mọi chi tiết xin liên hệ :
    -Hotline 1: 0939.116.117
    -Hotline 2: 0949.316.316
    -Hotline 3:0916.201.304
    .
    - VĂN PHÒNG MỚI INOX ĐỨC THỊNH [Số 24, Đường 36, Khu Đô Thị Vạn Phúc ]
    + Kho Xưởng 1 :: 56/7 Quốc lộ 1A,Bà Điểm Hóc Môn, Tp.HCM ( Hướng từ thủ đức về miền tây, qua cầu vượt an sương 400m có INOX ĐỨC THỊNH)
    - Hotline 2: 0949.316.316
    + Kho Xưởng 2 :: số C6A, Ấp 3,Liên khu 4.5,Vĩnh Lộc B ,Huyện Bình Chánh,Tp.HCM .
    - Hotline 3:0916.201.304
    - Email1: kinhdoanh@inoxducthinh.com
    - Email2: inoxducthinhkt@gmail.com
    - Website: www.muabaninox.com
    - Kênh inoxducthinh
    - Kênh UA-cam: inoxducthinh
    Với các thông tin trên, hy vọng bạn có thể lựa chọn loại lưới inox phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

КОМЕНТАРІ •