Hồng đậu sinh Nam quốc - 红豆生南国 - hóngdòu shēng nánguó (Hồng đậu mọc phương Nam) | Đồng Lệ - 童丽

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 14 жов 2024
  • Học tiếng Trung qua bài hát có âm Hán Việt (Hán tự - bính âm - Hán Việt - Việt ngữ)
    Nếu bạn thấy video có ích, xin bấm Like, share và SUBSCRIBE để ủng hộ mình nhé!
    Cám ơn mọi người đã xem video!
    Danh sách video: / @choconhoctiengtrung8762
    红豆生南国
    是很遥远的事情.
    相思算什么
    早无人在意.
    醉卧不夜城
    处处霓虹.
    酒杯中好一片滥滥风情.
    最肯忘却古人诗
    最不屑一顾是相思.
    守着爱怕人笑
    还怕人看清.
    春又来看红豆开
    竟不见有情人去采
    烟花拥着风流
    真情不在.
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    Hồng đậu sinh Nam quốc
    Thị ngận dao viễn đích sự tình.
    Tương tư toán thập ma
    Tảo vô nhân tại ý.
    Túy ngọa bất dạ thành
    Xứ xứ nghê hồng.
    Tửu bôi trung hảo nhất phiến lạm lạm phong tình.
    Tối khẳng vong khước cổ nhân thi
    Tối bất tiết nhất cố thị tương tư.
    Thủ trước ái, phạ nhân tiếu
    Hoàn phạ nhân khán thanh.
    Xuân hựu lai khán hồng đậu khai
    Cánh bất kiến hữu tình nhân khứ thải
    Yên hoa ủng trước phong lưu
    Chân tình bất tại.
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    Hồng đậu ở phương nam
    Đã là câu chuyện quá xa xôi.
    Tương tư có là gì?
    Đâu ai còn để ý.
    Say nằm phố không đêm
    Nơi nơi đèn màu.
    Trong ly rượu, rõ một mối tâm tình chan chứa.
    Thơ người xưa là cái đáng quên
    Tương tư là cái thật không cần nhắc đến.
    Giữ tình yêu, sợ người cười
    Lại sợ người thấy rõ.
    Xuân lại về ngắm hồng đậu nở
    Tình nhân đi hái, lại không thấy đâu.
    Khói hoa bay theo làn gió
    Chân tình phôi phai.

КОМЕНТАРІ • 11

  • @choconhoctiengtrung8762
    @choconhoctiengtrung8762  4 роки тому +7

    红 豆 生 南 国
    [hóng dòu] shēng [nán guó]
    [Hồng đậu] sinh [Nam quốc]
    [Đỏ đậu] sinh-trưởng [Nam nước]
    [Hồng đậu]* sinh-trưởng_ở [nước Nam]*
    Hồng đậu ở phương nam
    红豆: Hồng đậu, quả của nó còn gọi là 'hạt tương tư' (相思子), không phải đậu đỏ để nấu chè ^_^
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    是 很 遥 远 的 事 情.
    shì {hěn [yáo yuǎn] de [shì qíng]}.
    Thị {ngận [dao viễn] đích [sự tình]}.
    Là {rất [xa xa] của* [sự tình]}.
    Là {[chuyện ] rất [xa xôi] }.
    Đã là câu chuyện quá xa xôi.
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    相 思 算 什 么
    [xiāng sī] {suàn [shén me]}
    [Tương tư] {toán [thập ma]}
    [Nhau nhớ] {tính [cái-gì ]}
    [Sự nhớ-nhau] {kể [là gì]}
    Tương tư có là gì?
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    早 无 人 在 意.
    zǎo {wú rén} [zài yì].
    Tảo {vô nhân} [tại ý].
    Sớm {không người} [tồn-tại suy-nghĩ].
    Sớm {không ai} [để ý].
    Đâu ai còn để ý.
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    醉 卧 不 夜 城
    {zuì wò} {{bù yè} chéng}
    {Túy ngọa} {{bất dạ} thành}
    {Say nằm} {{không đêm} thành-phố}
    {Say nằm_ở} {thành-phố {không đêm}}
    Say nằm phố không đêm
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    处 处 霓 虹.
    [chù chù] [ní hóng].
    [Xứ xứ] [nghê hồng].
    [Chỗ chỗ] [cầu-vồng cầu-vồng].
    [Đèn neon]* [khắp nơi].
    Nơi nơi đèn màu.
    霓虹: 1. Cầu vồng; 2. Đèn neon (từ mượn)
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    酒 杯 中 好 一 片 滥 滥 风 情.
    {{jiǔ bēi} zhōng} {hǎo {yī piàn} [làn làn] [fēng qíng]}.
    {{Tửu bôi} trung} {hảo {nhất phiến} [lạm lạm] [phong tình]}.
    {{Rượu ly} trong} {tốt* {1 tấm} [tràn-đầy tràn-đầy] [thần-thái tình-cảm]}.
    {Trong {ly rượu}} {tốt* {1 tấm} [tâm tình] [tràn đầy]}.
    Trong ly rượu, rõ một mối tâm tình chan chứa.
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    最 肯 忘 却 古 人 诗
    {zuì kěn {wàng què}} {[gǔ rén] shī}
    {Tối khẳng {vong khước}} {[cổ nhân] thi}
    {Nhất muốn {quên mất}} {[xưa người] thơ}
    {Muốn {quên đi} nhất}: {thơ [người xưa]}
    Thơ người xưa là cái đáng quên
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    最 不 屑 一 顾 是 相 思.
    {zuì [bù xiè yī gù]} shì [xiāng sī].
    {Tối [bất tiết nhất cố]} thị [tương tư].
    {Nhất [không đáng-kể 1 quay-đầu-nhìn]} là [nhau nhớ].
    {[Không đáng quay-đầu-nhìn 1-lần] nhất} là [sự nhớ-nhau].
    Tương tư là cái thật không cần nhắc đến.
    不屑一顾: (Thành ngữ) Không đáng để quay đầu lại xem một lần; xem nhẹ, xem thường, không đáng nói đến
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    守 着 爱 怕 人 笑
    {shǒu zhe} ài, pà rén xiào
    {Thủ trước} ái, phạ nhân tiếu
    {Giữ đang*} tình-yêu, sợ người cười
    {Đang* giữ} tình-yêu, sợ người cười
    Giữ tình yêu, sợ người cười
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    还 怕 人 看 清.
    hái pà rén {kàn qīng}.
    Hoàn phạ nhân {khán thanh}.
    Cũng sợ người {thấy rõ-ràng}.
    Cũng sợ người {thấy rõ}.
    Lại sợ người thấy rõ.
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    春 又 来 看 红 豆 开
    chūn {yòu lái} kàn [hóng dòu] kāi
    Xuân {hựu lai} khán [hồng đậu] khai
    Xuân {lại đến} xem [đỏ đậu] nở
    Xuân {lại đến} xem [hồng đậu]* nở
    Xuân lại về ngắm hồng đậu nở
    红豆: Hồng đậu, quả của nó còn gọi là 'hạt tương tư' (相思子), không phải đậu đỏ để nấu chè ^_^
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    竟 不 见 有 情 人 去 采
    jìng {bù jiàn} yǒu [qíng rén] {qù cǎi}
    Cánh {bất kiến} hữu [tình nhân] {khứ thải}
    Mà-lại {không thấy} có [tình người] {đi hái}
    Mà-lại {không thấy} có [người tình] {đi hái}
    Tình nhân đi hái, lại không thấy đâu.
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    烟 花 拥 着 风 流
    [yān huā] {yōng zhe fēng liú}
    [Yên hoa] {ủng trước phong lưu}
    [Khói hoa] {ôm đang* gió chảy(-trôi)*}
    [Hoa trong_sương-khói] {đang* ôm gió chảy(-trôi)*}
    Khói hoa bay theo làn gió
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    真 情 不 在.
    [zhēn qíng] {bù zài}.
    [Chân tình] {bất tại}.
    [Thật tình] {không còn}.
    [Mối-tình chân-thật] {không còn}.
    Chân tình phôi phai.
    -------------------------------------------------------------------------------------------

  • @trinhpham6217
    @trinhpham6217 3 роки тому

    Cảm ơn bạn, bài hát hay quá!

  • @kienquoctuong5836
    @kienquoctuong5836 4 роки тому +1

    Một câu cho ad bài hát thật tuyệt.

    • @choconhoctiengtrung8762
      @choconhoctiengtrung8762  4 роки тому +1

      Bài hát rất hay, nhưng lời dịch thì không được như vậy. ☺

  • @thaiquantran69
    @thaiquantran69 2 роки тому

    hay quá

  • @hm.c.h.a.n.n.e.l
    @hm.c.h.a.n.n.e.l 3 роки тому

    Sao lâu vậy rồi ad không đăng bài gì? Em và những thành viên đăng ký kênh của ad đều mong chờ ad đăng bài đấy. Ad muốn kênh phát triển, được nhiều người biết đến thì phải đăng nhiều bài hay vào chứ.

  • @longphanvan5467
    @longphanvan5467 4 роки тому

    Bài này hình như là nhạc phim "Hậu Tây Du Ký" phải không ad?

    • @choconhoctiengtrung8762
      @choconhoctiengtrung8762  4 роки тому

      Mình nghe đồn như vậy, mà không có xem phim đó. ☺

    • @lyviet8598
      @lyviet8598 3 роки тому +1

      phải rồi bạn ,ca khúc trong phim là do mao a mẫn thể hiện ,nó còn một tên khác nữa là tương tư

  • @hm.c.h.a.n.n.e.l
    @hm.c.h.a.n.n.e.l 4 роки тому

    Ad ơi bài một triệu khả năng đâu

  • @hm.c.h.a.n.n.e.l
    @hm.c.h.a.n.n.e.l 3 роки тому

    Ad đăng bài mới đi