Giáo trình Hán ngữ 3 (bài 10): Cửa phòng họp đang mở

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 3 лис 2024

КОМЕНТАРІ • 83

  • @chanhvy4075
    @chanhvy4075 10 днів тому

    cảm ơn bài giảng của cô rất hay và dễ hiểu ạk

  • @karywangjunkai0921
    @karywangjunkai0921 5 років тому +13

    Thế là Cô trò mình đã đi được một nữa trong 6 quyển giáo trình hán ngữ rồi , Em mong sẽ được học những bài sau từ cô dạy nữa ạ . Cô dạy rất hay và rất dễ hiểu ❤EM CẢM ƠN CÔ NHIỀU LẮM Ạ ❤

  • @loanmai9850
    @loanmai9850 5 місяців тому

    Cô phát âm rất chuẩn,học dễ hiểu.Cảm ơn cô nhiều

  • @TiênSinhBảo
    @TiênSinhBảo 10 місяців тому +1

    em cảm ơn cô rất nhiều vì những video vừa qua trong hán ngữ 1 2 3. giờ đây em chuyển sang ôn đề, 20/1 này e thi mong là lần thi đấy sẽ đạt được kết quả tốt, xiexie laoshi!

  • @cunghoctienganh1870
    @cunghoctienganh1870 2 роки тому +2

    Chúc cô luôn vui vẻ và hạnh phúc

  • @HienNguyen-sh4jt
    @HienNguyen-sh4jt 4 роки тому +1

    Em cám ơn cô nhiều, em đã xem hết video giáo trình Hán Ngữ 3 của cô. 非常感谢。 ♥️♥️♥️

  • @ViVi-pd1lh
    @ViVi-pd1lh 4 роки тому +4

    Sau khi theo học quyển 1 và quyển 2 ở trên trường thì em đã tự học quyển 3 dưới sự hướng dẫn của cô. Đến hôm nay thì cũng đã xong rồi ạ. E cảm ơn cô rất nhiều. Hi vọng là e sẽ được viết tiếp những dòng như thế này trong bài cuối cùng của quyển 4. E sẽ cố gắng ạ.

    •  4 роки тому

      Bạn học trường nào vậy ạ?

  • @chuhue3467
    @chuhue3467 2 роки тому +1

    Cảm ơn cô rất nhiều ạạ. E đã đồng hành cùng cô 3 quyển r ạ

  • @cuongphamphu2944
    @cuongphamphu2944 Рік тому +1

    谢谢老师

  • @nguyentrunghaunguyen8386
    @nguyentrunghaunguyen8386 4 роки тому +16

    戴手表là đeo đồng hồ mà 戴手套 mới là đeo găng tay cô bị nhầm mất r

  • @namnguyennhat552
    @namnguyennhat552 2 роки тому +1

    谢谢老师很多

  • @loanmai9850
    @loanmai9850 5 місяців тому

    Nhiều kiến thức quá.

  • @ongvuson8609
    @ongvuson8609 4 роки тому +1

    căm ơn cô rất nhiều

  • @TranNgoc-wi1wz
    @TranNgoc-wi1wz 2 роки тому

    mong cô ra phần bài tập ạ cô day em rất dễ hiểu

  • @QuyenTran-zm3zg
    @QuyenTran-zm3zg 4 роки тому +1

    Yêu cô lắm ạ, mong cô ra nhiều video hơn

  • @imkim2921
    @imkim2921 2 роки тому

    Cảm ơn cô nhiều ạ❤

  • @tuantrinh4366
    @tuantrinh4366 5 років тому +1

    Cảm ơn cô giáo nhiều

  • @baopham1715
    @baopham1715 3 роки тому +1

    vậy là em đã xem hết 10 bài, còn mấy bài sau đành phải tự học vậy , tks kiu cô Thoan

  • @vandoandang7862
    @vandoandang7862 4 роки тому +1

    老师最好

  • @MANHNGUYEN-qw7oo
    @MANHNGUYEN-qw7oo 3 роки тому +1

    第十课 : 会议厅的们开着呢。
    1 会议厅huìyìtīng
    *厅tīng 。
    2 中心 zhōngxīn
    购物中心 gòuwùzhōngxīn
    购市中心。 gòu shì zhōng xīn
    3 服务员 。 fúwùyuán
    4 张zhǎng : mọc ,lớn , trông.
    - 院子 yuànzī
    - 颗 lt
    - 院子里张着一颗树🌲。
    - 孩子都长大了。
    - 他长得很帅。
    - 他长得这么样?
    5 个字gèzì
    高个子 。
    个字很好。
    6左右 zuǒyòu
    十天左右。
    一百个人 左右 。
    7 戴 dài 。đeo, đội , quàng .
    - 戴帽子dài māozi
    - 戴眼镜 dài yánjìng
    - 戴手表 dài shǒubiào
    - 戴围巾dàiwéijī
    8 着zhe
    9 副 fù : đôi ,bộ thành bộ , ko nhất thiết là 2 cái .
    * 双 shuāng . Đôi
    - [ ] 一副对联yífù duìlián。
    - [ ] 一副象棋 yífù xiàngqí
    - [ ] 一副愿景yífù yǎngjìng
    - [ ] 一副手套 🧤yífù shǒutào
    * 双
    - [ ] 一双筷子🥢
    - [ ] 一双眼睛👀。
    - [ ] 一双手 shǒu
    - [ ] 一双鞋xié
    - [ ] 一双袜子🧦 wàzì。
    10 穿chuān
    穿衣服。
    穿鞋子。xiézì
    11 西服🤵 xīfú
    12 裙子qúnzi
    一条裙子。
    13 干 gàn。làm
    * 做 : làm
    - 这件事我一个人做(干)不了liǎo。
    - 你在这里干(做) 什么了?
    - [ ] 做 : thường làm những công việc rõ ràng , cụ thể kết hợp với nhiều loại tâm ngữ .
    - 做手术 shǒushù phẫu thuật
    - 做买卖。
    - 我还没做作业。
    - [ ] 干 gān: chỉ làm những việc chung chung, kết hợp với một số it Tân ngữ hoặc dùng hỏi lí đó mục đích.
    - 干活 儿gānhuór
    - 你来找我干嘛?
    14 主持人zhǔchírén
    主持zhǔchí。
    15 小伙子 xiǎohuǒzì
    - 小姑娘xiǎogūniàng。
    16 扛káng
    17 设想机 shèxiàngjī
    18 麦克风🎤 màikèfēng。
    19 讲话jiǎnghuà。
    20 墙qiáng
    一堵墙yīdǔqiáng。
    21 喜xǐ
    喜事,喜字, 双喜字 。
    22婚礼hūnlǐ
    举行婚礼jǔxínghūnlǐ
    23热闹rènnào
    很热闹。
    气氛很热闹。qìfēn hěn rènào。
    24 挂guò 。
    挂衣服 。
    挂画 。
    挂电话 。
    25 灯笼🏮dēnglong
    26 摆bǎi
    摆在桌子上 。
    27 新娘👰xīnniáng
    28 棉袄mián‘ǎo
    29 新郎🤵xīnláng。
    30 帅shuài
    帅哥。
    31 领带lǐngdài
    大领带: dǎ lǐngdài 。
    32 热情❤️rèqíng。
    他热情的请客人吃糖。
    33 客人 kèrén
    34 倒dào
    道岔 dàochá 。
    倒咖啡☕️。
    倒酒。
    35 不停 bùtíng
    不停+ 地 + V : liên tục làm cái gì
    - 他不停地哭。
    V/adj + 个不停 : làm tính chất ko ngừng .
    - 说个不停 。
    - 他说个不停 。
    - 忙个不停 。
    - 最近我忙个不停。
    36 气氛 qìfēn
    气氛很好 qìfēn hénhǎo。
    NGỮ PHÁP 着 zhe
    V+ 着zhe: biểu thị sự tiếp diễn của động tác , trạng thái , thường dùng khi miêu tả .
    - 墙上贴着红双喜字。
    - 贴着tiēzhe
    - 同学们走着,笑着,说着, 可热闹啦la。
    - 热闹rènào
    - 穿着 。 chuān zhe
    - 他穿着一件蓝色的毛衣。
    Phủ Định
    没有 +V + 着 zhe
    - 门没有开着呢。
    - 开着 kāizhe
    - 书上没写着名字, 不知道是谁的书 。
    - 写着xiězhe
    Nghi Vấn
    V + 着zhe... 没有?
    - 墙上挂着地图没有 ?
    - 挂着 guàzhe。
    - 地图dìtú。
    - 里边开着会没有?
    - 开着 kāizhe
    V1 + 着 + V2 : biểu thị trạng thái cách thức tiến hành của hoạt động thứ 2 .
    - 老师站着讲课。
    - 站着zhànzhe1
    - 讲课 jiǎngkè 2
    - 他笑着对我说: “欢迎,欢迎👏”
    - 笑着1
    - 对我说2 。
    - [ ] 在, 正在,在 + 着
    - 里边正上着课呢
    - 正上着课。
    - 他正在躺着看书呢。
    - 在躺着 zàitǎngzhe。

    • @MANHNGUYEN-qw7oo
      @MANHNGUYEN-qw7oo 3 роки тому

      第十课 : 会议厅的们开着呢。
      1 会议厅huìyìtīng
      *厅tīng 。
      2 中心 zhōngxīn
      购物中心 gòuwùzhōngxīn
      购市中心。 gòu shì zhōng xīn
      3 服务员 。 fúwùyuán
      4 张zhǎng : mọc ,lớn , trông.
      - 院子 yuànzī
      - 颗 lt
      - 院子里张着一颗树🌲。
      - 孩子都长大了。
      - 他长得很帅。
      - 他长得这么样?
      5 个字gèzì
      高个子 。
      个字很好。
      6左右 zuǒyòu
      十天左右。
      一百个人 左右 。
      7 戴 dài 。đeo, đội , quàng .
      - 戴帽子dài māozi
      - 戴眼镜 dài yánjìng
      - 戴手表 dài shǒubiào
      - 戴围巾dàiwéijī
      8 着zhe
      9 副 fù : đôi ,bộ thành bộ , ko nhất thiết là 2 cái .
      * 双 shuāng . Đôi
      - [ ] 一副对联yífù duìlián。
      - [ ] 一副象棋 yífù xiàngqí
      - [ ] 一副愿景yífù yǎngjìng
      - [ ] 一副手套 🧤yífù shǒutào
      * 双
      - [ ] 一双筷子🥢
      - [ ] 一双眼睛👀。
      - [ ] 一双手 shǒu
      - [ ] 一双鞋xié
      - [ ] 一双袜子🧦 wàzì。
      10 穿chuān
      穿衣服。
      穿鞋子。xiézì
      11 西服🤵 xīfú
      12 裙子qúnzi
      一条裙子。
      13 干 gàn。làm
      * 做 : làm
      - 这件事我一个人做(干)不了liǎo。
      - 你在这里干(做) 什么了?
      - [ ] 做 : thường làm những công việc rõ ràng , cụ thể kết hợp với nhiều loại tâm ngữ .
      - 做手术 shǒushù phẫu thuật
      - 做买卖。
      - 我还没做作业。
      - [ ] 干 gān: chỉ làm những việc chung chung, kết hợp với một số it Tân ngữ hoặc dùng hỏi lí đó mục đích.
      - 干活 儿gānhuór
      - 你来找我干嘛?
      14 主持人zhǔchírén
      主持zhǔchí。
      15 小伙子 xiǎohuǒzì
      - 小姑娘xiǎogūniàng。
      16 扛káng
      17 设想机 shèxiàngjī
      18 麦克风🎤 màikèfēng。
      19 讲话jiǎnghuà。
      20 墙qiáng
      一堵墙yīdǔqiáng。
      21 喜xǐ
      喜事,喜字, 双喜字 。
      22婚礼hūnlǐ
      举行婚礼jǔxínghūnlǐ
      23热闹rènnào
      很热闹。
      气氛很热闹。qìfēn hěn rènào。
      24 挂guò 。
      挂衣服 。
      挂画 。
      挂电话 。
      25 灯笼🏮dēnglong
      26 摆bǎi
      摆在桌子上 。
      27 新娘👰xīnniáng
      28 棉袄mián‘ǎo
      29 新郎🤵xīnláng。
      30 帅shuài
      帅哥。
      31 领带lǐngdài
      大领带: dǎ lǐngdài 。
      32 热情❤️rèqíng。
      他热情的请客人吃糖。
      33 客人 kèrén
      34 倒dào
      道岔 dàochá 。
      倒咖啡☕️。
      倒酒。
      35 不停 bùtíng
      不停+ 地 + V : liên tục làm cái gì
      - 他不停地哭。
      V/adj + 个不停 : làm tính chất ko ngừng .
      - 说个不停 。
      - 他说个不停 。
      - 忙个不停 。
      - 最近我忙个不停。
      36 气氛 qìfēn
      气氛很好 qìfēn hénhǎo。
      NGỮ PHÁP 着 zhe
      V+ 着zhe: biểu thị sự tiếp diễn của động tác , trạng thái , thường dùng khi miêu tả .
      - 墙上贴着红双喜字。
      - 贴着tiēzhe
      - 同学们走着,笑着,说着, 可热闹啦la。
      - 热闹rènào
      - 穿着 。 chuān zhe
      - 他穿着一件蓝色的毛衣。
      Phủ Định
      没有 +V + 着 zhe
      - 门没有开着呢。
      - 开着 kāizhe
      - 书上没写着名字, 不知道是谁的书 。
      - 写着xiězhe
      Nghi Vấn
      V + 着zhe... 没有?
      - 墙上挂着地图没有 ?
      - 挂着 guàzhe。
      - 地图dìtú。
      - 里边开着会没有?
      - 开着 kāizhe
      V1 + 着 + V2 : biểu thị trạng thái cách thức tiến hành của hoạt động thứ 2 .
      - 老师站着讲课。
      - 站着zhànzhe1
      - 讲课 jiǎngkè 2
      - 他笑着对我说: “欢迎,欢迎👏”
      - 笑着1
      - 对我说2 。
      - [ ] 在, 正在,在 + 着
      - 里边正上着课呢
      - 正上着课。
      - 他正在躺着看书呢。
      - 在躺着 zàitǎngzhe。
      Bài khoá 1 会议厅的门开着呢。
      A 请问, 刚才进去一位小姐 , 你看见没有?
      B什么小姐? 长得什么样?
      A她个子高高的,大概有一米七左右,黄头发,眼睛大大的,戴着一副眼镜。 上身穿着一件红色的西服,下边穿着一条黑色的裙子👗。
      A 是干什么的?
      B是电视台的主持人。
      A后天是不是还跟着两个小伙子,扛着摄像机📹?
      A对。
      B议会厅的门开着呢, 你 们进去找吧。
      A里边正开着会呢吗?
      B没有。 你们看, 是不是手里拿着麦克风, 对着摄像机讲话的那位?
      A对, 就是她。 他们正等着我们呢。
      B你们进去吧 z
      A谢谢啦!
      B不客气。
      Bài khoá 2 墙上贴着红双喜字。
      A 你昨天去哪儿了?
      B张东带我去参加了一个中国人的婚礼。
      A这么样? 听说中国人的婚礼很热闹。
      B是! 我是第一次看到这样的婚礼。 屋子里挂着大红灯笼, 墙上贴着一个很大的红双喜字。
      桌子上摆着很多就和菜。 新娘长得很漂亮,穿着一件红棉袄,头上还戴着红花。 新郎是一个帅小伙儿, 穿着一身深蓝色的西服🤵, 打着红领带👔。他们笑着对我们说 “ 欢迎、欢迎”。
      新娘热情地请客人吃糖新郎忙着给客人倒喜酒。 孩子们不停地说着笑着, 热热闹闹的,气氛非常好。
      A 喜酒” 是什么酒?
      B结婚时喝的酒中国人叫喜酒,吃的糖叫喜糖。 所以, 中国人要问: “ 什么时候吃你的喜糖啊” 就是问你什么时候结婚。
      是吗
      会议厅huìyìtīng 停tīng
      中心zhōngxīn 服务员 fúwùyuán
      长zhǎng 个子gèzi
      左右zuǒyòu 戴dài
      着zhe 副fù
      穿chuān 西服xīfú
      裙子qúnzi 干gàn
      主持人zhǔchírén 主持zhǔchí
      小伙子xiǎohuòzi 扛káng
      摄像机📹 shìxiàngjī 麦克风màikèfēng
      讲话jiǎnghuà 墙qiáng
      喜xǐ 婚礼hūnlǐ
      热闹rènao 挂guà
      灯笼 dēnglong 白bǎi
      新娘👰xīnniáng 棉袄miánǎo
      新郎xīnláng 帅shuài
      领带👔lǐngdài 热情rèqíng
      客人kèrén 倒dào
      不停bùtíng 气氛qìfèn
      Chú ý
      - 同学们走着, 说着、笑着, 可热闹啦。
      (描写动作的进行并持续 bìngchíxì 的状态zhuàngtài)
      - 他正在往墙上贴着红双喜字。
      (动作“贴”在进行并持续的状态)
      - 墙上贴着红双喜字。
      (动作“贴” 进行后,红双喜字处于“贴着”的状态)
      - 她正在里面穿着衣服呢,请等一会儿。
      (动作“穿”在进行并持续的状态)
      - 她穿着一件红西服。
      (“穿”的动作进行后,“红西服”的状态)
      - 老师没在前面坐着,他站着呢。
      - 教室的门没开着。
      - 书上没写着名字,不知道是谁的书。
      V+着+没有?
      - 里边开着会没有?
      - 墙上挂着地图没有?
      - 她正在前边站着讲话呢。
      - 她笑着对我说: 欢迎欢迎。
      - 那里离这儿不远,我们走着去吧。
      - 里边正上着课呢。
      - 她来时,我正在躺着看书呢。
      到酒 倒水
      倒茶 倒咖啡
      听着 看着
      说着 坐着
      走着 笑着
      站着 玩着
      等着 拿着
      放着 摆着
      挂着 穿着
      戴着 贴着
      躺着 提着
      挂着灯笼 挂着地图
      挂着衣服 挂着画
      穿着西服 穿着裙子👗
      戴着手表 戴着眼镜
      带着照相机 带着护照
      带着孩子 带着学生
      做着作业 打着手机
      上着课 吃着饭
      坐着听课 站着上课
      躺着看书 笑着回答。
      2 Bài tập thấy thế .
      1 A 会议中心的门开(关)着呢吗?
      B开着呢。(关着呢。)
      学校大门 教室的门
      屋子里灯dēng 你的手机
      里边的电视 你的电脑
      2 A她在干什么呢?
      B她正对着麦克风🎙️讲话呢。
      站着 讲课
      等着 买票
      坐着 喝咖啡
      笑着 跟朋友谈话
      躺着 看书
      戴着耳机🎧 听音乐
      3 A她穿着什么?
      B 她穿着一件红色西服。
      穿着 一条 黑裙子
      穿着 一件 白衬衫👔
      提着 一盒 点心🥧
      戴着 一副fù 眼镜
      扛着 一个 摄像机📹
      拿着 一个 照相机📷
      4 A屋子里挂着什么?
      B屋子里挂着大红灯笼。
      墙上 贴着 一个红双喜字
      教室里 贴着 中国地图
      门口 摆着 很多花儿
      桌子上 放着 一盒点心🧆
      马路边 停着 白行车
      汽车里 坐着 四个人
      5 她在认真地看书。
      认真地听课
      高兴地聊天儿
      热情地给客人介绍
      努力地唱歌
      不停地照相。
      3 chọn từ thích hợp vào chỗ trống .
      气氛qìfēn 戴dài
      中心zhōngxīn 开 kāi
      挂guà 摆bǎi
      笑xiào 西服xīfú
      1. 他戴着一副隐形眼镜yǐnxíngyǎnjìng
      2. 天安门在北京市中心。
      3. 里边正开着 教室研讨会呢 。
      4. 穿蓝西服的那位就是我的老师。
      5. 会上,教授jiàoshòu们在认真地讨论, 会议的气氛很好
      6. 房间的墙上挂着一张油画
      7. 我的桌子上摆着全家的照片
      8. 她对人很热请, 总是笑着跟人说话。
      4 V+ 着 。
      1 我看见她在一张桌子前坐着,跟对面的一个人高兴地喝着茶,谈着话。
      2 王老师正在教室前边站着上课呢。
      3 A你忙什么呢?
      B我正吃着饭呢。
      4 慢点儿, 别着急😣,我们等着你。
      5 A玛丽怎么没来?
      B我刚给她打过电话, 她已经出门了, 现在可能在路上走着呢。
      6 这家门前贴着一个红双喜字。
      7 我的T 恤衫上印着几个汉字:
      “不到长城非好汉”
      - T 恤衫 : Txùshān
      8 我提着一纸箱子书和光盘一步一步地往楼上爬。
      5 điền vào chỗ trống : 了, 着, 过。
      1 昨天晚会上, 玛丽唱了一个歌
      2 他去年了过一次中国, 今年又来过。
      3 很多父母带着孩子来参观这个展览。
      4 我只去过一次北京, 还没去过上海 。
      5 我给你买来了一件生日礼物 , 不知道你喜欢不喜欢 。
      6 这个地方我没以前来过。
      7 我们下了课就去买票吧 。
      8 她穿着一条裙子👗。
      6 sửa câu sai .
      1 她吃了饭就躺在床上。
      2 我一进他的房间就看了挂墙上的画。
      3 他已经病了一个星期了。
      4 我们在房间里坐着谈话。
      5 中国的商店星期日也不关门, 非常好。
      6 她穿着一件红大衣。

  • @violetsad4754
    @violetsad4754 3 роки тому +1

    多谢老师

  • @virusvuive2935
    @virusvuive2935 4 роки тому +1

    hay quá. mình cố gắng xem hết quảng cáo và kích vào link quảng cáo để ủng hộ kênh của cô.

  • @thomluu507
    @thomluu507 3 роки тому

    老师,谢谢

  • @thaolai1344
    @thaolai1344 5 років тому +1

    Cảm ơn cô.cô giảng rất hay và dễ hiểu

  • @ninimi6446
    @ninimi6446 Рік тому

    mong co ra them

    • @Tiengtrunganhduong
      @Tiengtrunganhduong  Рік тому

      Cố đủ bài giảng theo 6 quyển hán ngữ rồi, em vào kênh tìm cho dễ nhé

  • @AnNguyen-iv6cc
    @AnNguyen-iv6cc 4 роки тому +1

    Cô ơi tạo 1 khoa hoc online day full giáo trinh Hán Ngữ đi. Cô dạy như vậy rất chi tiết. Ko cần phải đến lớp học tiện hơn. Sẽ có nhiều ng mua khóa học hơn

  • @nhihohoang7779
    @nhihohoang7779 5 років тому +2

    谢谢老师😍😍

  • @phuocthainguyen3261
    @phuocthainguyen3261 2 роки тому

    7:50 手表 = wrist watch = đồng hồ đeo tay, có thể viết tắt là 表.

  • @hoctiengtrungquaoanhoithoa2974
    @hoctiengtrungquaoanhoithoa2974 4 роки тому

    谢谢老师 ❤️

  • @haiphuongchuong7681
    @haiphuongchuong7681 4 роки тому +1

    😘😘😘😘😘😘😘

  • @luonghien4196
    @luonghien4196 3 роки тому +1

    12:15 cô ơi, phần ví dụ e vó thể viết là 墙上贴着一双红的喜字 được kh ạ

  • @baobao3184
    @baobao3184 3 роки тому

    同学们走着,说着,笑着,可热闹啦。

  • @minhhiennguyenthi8899
    @minhhiennguyenthi8899 2 роки тому

    你好

  • @王棣棣-g7o
    @王棣棣-g7o 5 років тому +9

    戴手表 mang đồng hồ đeo tay cô nhỉ. E thấy cô ghi đeo găng tay. ??

    • @vanlongnguyen1716
      @vanlongnguyen1716 3 роки тому

      E cũng vừa học đến phần này , thắc mắc tương tự

    • @thanhthaoluong2338
      @thanhthaoluong2338 3 роки тому +1

      @@vanlongnguyen1716 戴手套 dai shou tao : đeo găng tay , còn 戴手表 : đeo đồng hồ đeo tay bạn này ; chắc cô đánh chữ nhầm đấy

    • @vanlongnguyen1716
      @vanlongnguyen1716 3 роки тому

      @@thanhthaoluong2338 cảm ơn c ạ

  • @lil3kyu
    @lil3kyu 5 років тому +1

    Dai shoutao mới là đeo găng tay chứ nhỉ. Dai shoubiao có phải là đeo đồng hồ k

  • @thomnguyenthi2801
    @thomnguyenthi2801 5 років тому

    Mong cô ra hán ngữ 4 ạ

  • @XiaoYingZi666
    @XiaoYingZi666 2 роки тому

    7:45 手表 là đồng hồ ạ

  • @uttran8300
    @uttran8300 5 років тому

    Đợt này cô lâu ra video mới quá, ra quyển 4 luôn cô ơi!

  • @ngoantrinhthi3661
    @ngoantrinhthi3661 2 роки тому

    Cô ơi hay quá ạ, e muốn học tiếp gtr4,5,6 ở chỗ cô e phải làm tn?

  • @thuytit1733
    @thuytit1733 5 років тому

    Hjc.e toàn bị nói ngược từ thôi cô ơi.có cách nào khắc phục k ạ.hjc tuần sau e đj phỏng vấn r 😭😭😭😭😭😭

  • @ungdo1320
    @ungdo1320 5 років тому

    Chờ mãi cô ra cuốn 4 mà chưa thấy cô ra :)

  • @toosandy3385
    @toosandy3385 4 роки тому +1

    7:45 手表⌚ là đồng hồ đeo tay còn 手套🧤 mới là găng tay mà cô

    • @小丑-e2u
      @小丑-e2u 4 роки тому

      Too Sandy mình cũng thắc mắc

    • @柳-y4b
      @柳-y4b 4 роки тому

      Mik cũng thấy chỗ này hơi sai sai

  • @Countrylifevietnam347
    @Countrylifevietnam347 3 роки тому

    zủa yòu với da gai khác nhau ntn ạ

  • @HienNguyen-gd5tx
    @HienNguyen-gd5tx 5 років тому +1

    😍😍😍😍😍😍

  • @MeiMei-in9gn
    @MeiMei-in9gn 2 роки тому +2

    Cô ơi e góp ý xíu ạ
    shoubiao là đồng hồ mà đúng k ạ nhưng trong vid cô ghi là găng tay ạ
    em có sai thì mong cô đừng trách ạ
    Chúc cô luôn mạnh khỏe ạ

  • @vinhsamho5435
    @vinhsamho5435 5 років тому +1

    ❤❤❤

  • @hongminhdinh237
    @hongminhdinh237 Рік тому

    戴手表 là đeo đồng hồ chứ nhỉ

  • @chinhngo1916
    @chinhngo1916 4 роки тому +1

    không phải 颗树 cô ơi, 棵树 mới đúng ạ

  • @chienduong5258
    @chienduong5258 5 років тому

    戴手表 này đeo đồng hồ chứ cô..

  • @lamphuongnguyen1224
    @lamphuongnguyen1224 5 років тому +1

    Hán ngữ cuốn 3 chỉ có 10 bài thôi hả cô... vậy mình sắp qua cuốn 4 hả cô hihihi...

  • @lyphanthi2093
    @lyphanthi2093 4 роки тому +1

    Bao giờ ra bài mới nữa vậy cô ơi?🥰

    • @Tiengtrunganhduong
      @Tiengtrunganhduong  Рік тому +1

      Cố đủ bài giảng theo 6 quyển hán ngữ rồi, em vào kênh tìm cho dễ nhé

  • @samei8571
    @samei8571 2 роки тому

    戴手表 là đeo đồng hồ mà nhỉ=))

  • @pingtran1301
    @pingtran1301 5 років тому

    dài shǒubiǎo-là đeo đồng hồ cơ mà??? Cô bị nhầm rồi

    • @duyxiaomi3947
      @duyxiaomi3947 4 роки тому +1

      Bạn ơi! Làm sao để gõ dc pinyin có dấu như bạn mà k hiện chữ tượng hình thế? :((

    • @pingtran1301
      @pingtran1301 4 роки тому

      DUY XIAOMI bạn vào phần bàn phím gõ chữ Trung là gõ được thôi mà,tự cài đặt trên điện thoại của mình ý

  • @baobao3184
    @baobao3184 3 роки тому

    他穿着一件蓝色的毛衣

  • @thuytit1733
    @thuytit1733 5 років тому +1

    E toàn bị nói ngược.có cách khắc phục k cô oi

    • @Tiengtrunganhduong
      @Tiengtrunganhduong  5 років тому

      Em cần hiểu và nắm được cấu trúc và mẫu câu thì mới dịch và nói ko bị ngược.

    • @thuytit1733
      @thuytit1733 5 років тому

      Tiếng Trung Ánh Dương dạ.em cảm ơn cô nhiều ạ

  • @baobao3184
    @baobao3184 3 роки тому

    气氛

  • @KhanhDuy-gb7gm
    @KhanhDuy-gb7gm 3 роки тому

    戴手表 là đeo đồng hồ.
    戴手套 mới là đeo găng tay chứ cô??

  • @baobao3184
    @baobao3184 3 роки тому

    墙上贴着红双喜字

  • @hoangdanghung4316
    @hoangdanghung4316 4 роки тому

    tai sẩu bẻo là đồng hồ chứ

  • @baobao3184
    @baobao3184 3 роки тому

    ..

  • @thuatvo6156
    @thuatvo6156 5 років тому +1

    谢谢 老师

  • @thuytit1733
    @thuytit1733 5 років тому

    Hjc.e toàn bị nói ngược từ thôi cô ơi.có cách nào khắc phục k ạ.hjc tuần sau e đj phỏng vấn r 😭😭😭😭😭😭

  • @henntv525
    @henntv525 5 років тому +1

    谢谢老师😍

  • @tuyendang2089
    @tuyendang2089 5 років тому +1

    谢谢老师

  • @thuytit1733
    @thuytit1733 5 років тому

    Hjc.e toàn bị nói ngược từ thôi cô ơi.có cách nào khắc phục k ạ.hjc tuần sau e đj phỏng vấn r 😭😭😭😭😭😭