4500 từ vựng tiếng Trung thông dụng - Tập 198

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 11 жов 2024
  • #4500tuvungtiengtrungthongdung #tiengtrunggiaotiep #tiengtrung518
    Trong bài học hôm nay, chúng ta học các từ vựng tiếng Trung thông dụng sau đây:
    Từ vựng: 好学 hàoxué 好學 hiếu học, ham học (ttu)
    Thành ngữ: 勤奋好学 qínfèn hàoxué 勤奮好學 chăm chỉ và hiếu học
    Từ vựng: 号 hào 號 1. số, mã số (dtu) ; 2. kích cỡ, size (dtu)
    ; 3. ngày trong tháng
    号码 hàomǎ 號碼 số, mã số (dtu)
    车牌号 chēpái hào 車牌號 biển số xe (dtu)
    门牌号 ménpái hào 門牌號 biển số nhà (dtu)
    挂号 guàhào 掛號 lấy số thứ tự, đăng ký khám bệnh (thường là lấy số ở bệnh viện để khám bệnh) (đtu)
    Thành ngữ: 号啕大哭 háotáodàkū 號啕大哭 hoặc 嚎啕大哭 khóc nức nở, khóc òa lên
    website: tiengtrung518.com
    Liên hệ fb Chen Laoshi - zalo 0969810971
    STK nhận donate: Ngân hàng BIDV Chi nhánh Bắc Hà Nội stk 1500598395 chủ tk TRẦN THỊ THẮM Xin cảm ơn các bạn rất nhiều!

КОМЕНТАРІ • 23