4500 từ vựng tiếng Trung thông dụng - Tập 200
Вставка
- Опубліковано 11 жов 2024
- #4500tuvungtiengtrungthongdung #hoctiengtrung #tiengtrung518
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học các từ vựng tiếng Trung thông dụng sau đây:
Từ vựng: 合 hé 合 1. hợp, hợp nhau (ttu); 2. Đóng lại, gộp lại, hợp lại (đtu)
Cụm từ: 合得来 hédelái 合得來 hợp, hợp nhau
Cụm từ: 合不来 hébùlái 合不來 không hợp nhau
Thành ngữ: 百年好合 bǎinián hǎo hé 百年好合 trăm năm hòa hợp, trăm năm hạnh phúc
Thành ngữ: 合情合理 héqínghélǐ 合情合理 hợp tình hợp lý
Từ vựng: 合并 hébìng 合併 sát nhập, ghép lại, gộp lại (đtu)
Từ vựng: 合成 héchéng 合成 (đtu) hợp thành, ghép thành, pha trộn thành; cắt ghép (ảnh, video, audio…)
Từ vựng: 合法 héfǎ 合法 hợp pháp (ttu)
Từ vựng: 合格 hégé 合格 đạt, đạt tiêu chuẩn, đạt chuẩn, hợp lệ (ttu)
Từ vựng: 合伙 héhuǒ 合夥 chung vốn, hùn vốn, túm lại (đtu)
STK nhận donate từ các bạn khán giả yêu mến ủng hộ Tiếng Trung 518:
Ngân hàng BIDV Chi nhánh Bắc Hà Nội stk 1500598395 chủ tk Trần Thị Thắm
XIN CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Link danh sách phát 4500 từ vựng tiếng Trung thông dụng: • 4500 từ vựng tiếng Tru...
Link danh sách phát video ngắn Tiếng Trung 518: • Video ngắn Tiếng Trung...
Học tiếng Trung qua những câu chuyện hay: • Học tiếng Trung qua nh...
tiếng Trung thương mại: • Tiếng Trung thương mại
Nhật ký theo ngày và theo tuần: • Nhật ký theo ngày và t...
Học tiếng Trung qua triết lý cuộc sống : • Học tiếng Trung qua tr...
tiếng Trung giao tiếp trình độ trung cấp: • Tiếng Trung giao tiếp ...
Luyện nghe nói HSK3: • Luyện nghe nói HSK3
Luyện nghe nói HSK4:
Học tiếng Trung qua bài hát: • Học tiếng Trung qua bà...
Học bộ thủ chữ Hán: • Bộ thủ chữ Hán
tiếng trung giao tiếp: • Học tiếng Trung giao tiếp
Học tiếng Trung 8 phút mỗi ngày: • 8 phút tiếng Trung mỗi...
1800 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng: • 1800 câu giao tiếp tiế...
Luyện nghe nói HSK1: • Luyện nghe nói sơ cấp ...
Đọc truyện tiếng Trung tốc độ chậm: • Đọc truyện tiếng Trung...
Học chữ Hán theo cách siêu dễ nhớ: • Học chữ Hán theo cách ...
Tiếng Trung du lịch: • Tiếng Trung du lịch
Học tiếng Trung qua từ vựng Hán Việt: • Học tiếng Trung qua từ...
tiếng Trung giao tiếp theo các tình huống: • Tiếng Trung giao tiếp ...
Cấu trúc câu tiếng Trung: • Cấu trúc câu tiếng Trung
Tập 200 . Con số thật đẹp , rất ấn tượng ! Giàu nhân văn, đầy nỗ lực , tràn trề Tâm huyết ! Cảm ơn Cô giáo kính yêu !❤❤
@@quangvan4872 cô cảm ơn em nhiều, cảm ơn sự đồng hành và ủng hộ của em
@@Chenlaoshi_TiengTrung518 Thưa cô , được học thêm với cô là niềm vinh dự và may mắn cho biết bao người _vì nhiều mục đích khác nhau _ riêng em , dù muộn màng ,nhưng vẫn chân thành cảm ơn rất nhiều vì gần nửa năm qua Cô đã bồi đắp cho em rất nhiều kiến thức bổ ích ạ . Ngoài ra còn những câu chuyện về triết lý nhân sinh đầy nhân văn ...những bài hát hay nhiều cảm xúc...những giải thích từ ngữ dễ hiểu... Chúc Chenlaosi luôn hạnh phúc , dồi dào sức khoẻ để dẫn dắt học viên bước tiếp chặng đường H ( lưng chừng núi ) lên tới đỉnh Z của 4500 từ vựng tiếng Trung ạ ! Trân trọng !♥️
Cảm ơn cô . bài rất hay và ý nghĩa
Cảm ơn cô giáo nhiều ạ
Cảm ơn cô cảm ơn tiếng trung 518 ạ ❤❤❤❤❤
谢谢 越南人教课 汉语
❤❤❤❤❤❤❤
♥♥♥♥
我们要工作合法就能好❤❤❤❤❤
❤❤❤
♥️♥️♥️♥️♥️♥️
❤❤❤❤❤❤😂🎉
1 chặng đường dài
@@ThucNguyen-iz5pu đúng là vậy bạn ạ
❤❤❤❤❤❤❤❤❤
❤❤