#3 Learn Spanish with Hola Lingua - A1 - Beginner - Tự học tiếng Tây Ban Nha A1

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 7 лют 2025

КОМЕНТАРІ • 114

  • @nganhduong4063
    @nganhduong4063 9 місяців тому +4

    huhu cô giáo online có tâm nhất từng thấy, lần đầu tiên em cmt trên UA-cam ấy L ơi =)))))))) biết ơn chị Ly lắm ạaaaa

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  9 місяців тому +2

      Hehe, cứ chia sẻ những gì mình biết với mọi người thôi nè. Có lúc tốt, có lúc hơi ngáo ngơ nên huyên thuyên một xí. Mọi người thấy bổ ích là vui rồi á. Trước đây lúc quyết định mở kênh youtube này, chị còn sợ không ai thèm xem vì chán :D

  • @Doctor__GG
    @Doctor__GG 2 місяці тому

    Cô dạy rất dễ hiểu và có thể vận dụng mấy bài sau. Siêu có tâm, lộ trình quá dễ hiểu và tiếp cận được với ngôn ngữ mới. Chúc cô sức khoẻ và thành công hơn nữa, nhiều bạn biết đến kênh nhiều hơn ạ.

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  2 місяці тому +1

      Dạ mình cảm ơn nhé. Mình cũng cố gắng đứng từ góc nhìn của người tự học để chia sẻ cái gì dễ nhớ nhất (tại mình cũng não cá vàng mà). Dĩ nhiên vẫn còn nhiều thiếu sót. Cũng mong mọi người hoan hỉ góp ý ạ.

  • @LeonFan-wd5mi
    @LeonFan-wd5mi 6 місяців тому

    Cám ơn em, cô giáo trẻ. Dạy rất nhiệt tình, cháy hết mình. Gửi đến em lời cảm ơn chân thành nhất!

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  6 місяців тому

      Em cảm ơn ạ. Mọi người cứ nghĩ em là giáo viên… nhưng thực ra em cũng chỉ như mọi người thôi. Một ng yêu thích việc học ngoại ngữ, chả qua là em học trước mọi người xíu xiu, giờ chia sẻ lại ạ.

    • @thanhbinh3429
      @thanhbinh3429 4 місяці тому

      :tiếng Tây Ban Nha dễ xin việc ko bạn ?

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  4 місяці тому

      @@thanhbinh3429 Mình nghĩ nếu bạn giỏi thì bất cứ lĩnh vực nào cũng dễ xin việc. Về tiếng TBN, hiện tại ở VN, mình thấy công việc chủ yếu liên quan đến du lịch, và thương mại (kiểu xuất nhập khẩu). Ngoài ra, làm ở các tổ chức nước ngoài, có tiếng TBN cũng là 1 lợi thế. Còn sang Nam Mỹ hay châu Âu thì đương nhiên là ổn áp rồi.

  • @haiyen-laura365
    @haiyen-laura365 Рік тому

    Bài tập 1: Chia 5 verbs lần lượt ở các ngôi
    - Practicar ( practico, practicas, practica, practicamos, practicáis, practican)
    - Preguntar ( pregunto, preguntas, pregunta, preguntamos, preguntáis, preguntan)
    Correr ( corro, corres, corre, corremos, corréis, corren )
    - Abrir ( abro, abres, abre, abrimos,abrís, abren)
    Partir ( parto, partes, parte, partimos,partís, parten)
    Bài tập 2: 5 từ chủ đề family
    - Chồng : esposo
    - Vợ: esposa
    - Cháu trai: el nieto
    - Cháu gái : la nieta
    - Mẹ chồng: la suegra
    - Bố chồng: el suegro
    Bài tập 3: Hỏi giờ
    ¿Qué hora es?
    - 2: 05 : son las dos y cinco
    - 9:30: son las nuevo y media
    - 2:45: son las tres menos cuarto
    - 3:20: son las tres y viente
    - 5:00: son las cinco en punto
    - 4:15: son las cuatro y quince
    - 7:00: son las siete en punto
    - 10:15: son las diez y cuarto
    - 8:25: son las ocho y veinticinco
    - 1:00: es la una

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Bài làm chuẩn không cần chỉnh luôn ạ. Hi vọng tiếp tục nhận được bài tập của bạn trong các videos tiếp theo nha.

  • @caokhang9305
    @caokhang9305 Рік тому

    Đây là bài tập của em ạ
    1) Chọn 5 động từ trong list để chia
    Abrir (abro, abres, abre, abrimos, abrís, abren)
    Buscar (busco, buscas, busca, buscamos, buscáis, buscan)
    Correr (corro, corres, corre, corremos, corréis, corren)
    Mandar (mando, mandas, manda, mandamos, mandáis, mandan)
    Recibir (recibo, recibes, recibe, recibimos, recibís, reciben)
    2) Tìm 5 danh từ về gia đình
    El suegro: bố chồng hoặc bố vợ
    La suegra: mẹ chồng hoặc mẹ vợ
    El marido: chồng
    La esposa: vợ
    El nieto: cháu trai
    La sobrina: cháu gái
    3) Viết 10 giờ khác nhau
    01:00 es la una (en punto)
    02:05 son las dos y cinco
    03:10 son las tres y diez
    04:15 son las cuatro y cuarto
    05:20 son las cinco y veinte
    06:25 son las seis y veinticinco
    07:30 son las siete y media
    08:35 son las nueve menos veinticinco
    09:40 son las diez menos veinte
    10:45 son las once menos cuarto

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому +1

      Bài tập đều rất ok nè. Hóng thêm bài làm của các bài học khác từ em nhé.

  • @huoucaoco6131
    @huoucaoco6131 Рік тому

    bài 1: chia động từ ở các ngôi tương ứng
    buscar: busco/ buscas/ busca/ buscamos/ buscáis/ buscan
    comprar: compro/ conpras/ compra/ compramos/ compráis/ compran
    aprender: aprendo/ aprendes/ aprende/ aprendemos/ aprendéis/ aprenden
    recibir: recibo/ recibes/ recibe/ recibimos/ recibís/ reciben
    bài 2: từ vựng về gia đình
    chồng: marido
    vợ: esposa
    cháu gái: nieta
    cháu trai: nieto
    cháu họ (gái): sobrina
    cháu họ (trai): sobrino
    bài 3: ¿Qué hora es?
    1:09 - es la una y nueve
    3:38 - son las tres y treinta y ocho
    8:00 - son las ocho en punto
    10:30 - son las diez y media
    11:45 - son las doce menos cuarto

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому +1

      Các từ đều đúng nha. Mà bổ sung thêm cho vài từ nè. Thường người ta có cặp từ vợ-chồng là:
      1. marido - mujer
      2. esposo - esposa

  • @meomeo21_06
    @meomeo21_06 10 місяців тому +2

    Bài 1: chia 5 động từ ở ngôi tương ứng
    - aprender: aprendo, aprendes, aprende, aprendemos, aprendéis, aprenden
    - responder: respondo, respondes, responde, respondemos, respondéis, responden
    - recibir: recibo, recibes, recibe, recibimos, recibís, reciben
    - descubrir: descubro, descubres, descubre, descubrimos, descubrís, descubren
    - mandar: mando, mandas, manda, mandamos, mandáis, mandan
    Bài 2: 5 từ chỉ quan hệ gia đình
    - abuelo/ abuela: ông/ bà
    - hermano/ hermana: anh/ chị
    - sobrino/ sobrina: cháu trai/ cháu gái
    - primo/ prima: anh em họ/ chị em họ
    - tío/ tía: cậu, chú( rể)/ cô,dì,thím (dâu)
    Bài 3: ¿Qué hora es?
    - 5:30 : son cinco y media
    - 1:42 : es la una y cuarenta y dos/ son las dos menos dieciocho
    - 7:35 : son las siete y treinta y cinco/ son las cho y veinticinco
    - 9:50 : son las nueve y cincuenta/ son las diez menos
    - 12:45 : son las doce y cuarenta y cinco/ son las trece y menos cuarto de la tarde

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  10 місяців тому +1

      Hình như cách nói thứ 2 của 7:35 bị ghi nhầm hay sao ấy. Và cả 9:50 bị thiếu nữa.
      Với cả nếu mình sử dụng các cụm như "y media", hay "menos..." thì sẽ dùng hệ 12h, chứ không dùng hệ 24h nha. Tức là 12:45 sẽ nói là 1h kém 15, chứ k 13h kém 15 đâu.

    • @meomeo21_06
      @meomeo21_06 10 місяців тому

      @@HolaLingua úi. Viết nhanh xong k để ý. Giờ mới biết bị sai ý 😭

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  10 місяців тому +1

      @@meomeo21_06 sau cứ bình tĩnh mà viết nhớ :D nhất là nếu có đi thi gì ấy

    • @meomeo21_06
      @meomeo21_06 10 місяців тому

      @@HolaLingua vâng. E cảm ơn c nha ❤️

  • @uzichan689
    @uzichan689 8 місяців тому

    Bài 1: chia 5 động từ
    - buscar: busco, buscas, busca, buscamos, buscáis, buscan
    - vender: vendo, vendes, vende, vendemos, vendéis, venden
    - partir: parto, partes, parte, partimos, partí, parten
    - mandar: mando, mandas, manda, mandamos, mandáis, mandan
    - beber: bebo, bebes, bebe, bebemos, bebéis, beben
    Bài 2: 5 từ vựng về quan hệ trong gia đình
    - esposa/esposo: vợ/chồng
    - nieto/nieta: cháu trai/gái (con của con trai/gái)
    - cuñado/cuñada: anh rể/chị dâu
    - suegro/suegra: bố/mẹ chồng
    - sobrino/sobrina: cháu trai/gái (con của anh/chị/em)
    Bài 3: ¿Qué hora es?
    - 05:28 son las cinco y vientiocho
    - 10:07 son las diez y siete
    - 08:54 son las ocho y cincuenticuatro/ son las nueve menos seis
    - 12:00 son las quince en punto
    - 01:30 es la una y media

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  8 місяців тому +1

      - 54: Mình không viết liền như những số 20 mà viết rời ra 50 y 4.
      - quince là 15 mờ.

    • @uzichan689
      @uzichan689 8 місяців тому

      @@HolaLingua sao 54 lại khum viết liền được v ạ 🥲, hay chỉ có những số 20 mấy mới viết liền được như vậy ạ chị 😭

  • @huynhkimanhle3039
    @huynhkimanhle3039 Рік тому

    A. CHIA ĐỘNG TỪ TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC NGÔI
    1. PRACTICAR (practico/ praticas/ pratica/ practicamos/ practicáis/ practican)
    2. NECESITAR (necesito/ necesitas/ necesita/ necesitamos/ necesitáis/ necesitan)
    3. PREGUNTAR( pregunto/ preguntas/ pregunta/ preguntamos/ preguntáis/ preguntan)
    4. COMPRENDER (comprendo/ comprendes/ comprede/ compredemos/ compredéis/ compreden)
    5. DESCUBRIR (descubro/ descubres/ descubre/ descubrimos/ descubrís/ descubren)
    B. TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
    1. el esposo: chồng
    2. la esposa: vợ
    3. la sobrina: cháu gái (gọi cô chú)
    4. el nieto: cháu trai (gọi ông bà)
    5. la suegra: mẹ chồng
    C. ¿Qué hora es?
    1:18 -> es la una y dieciocho
    4:30 -> son las cuatro y media
    11:15 -> son las once y cuatro
    7:00 -> son las siete en punto
    6:38 -> son las seis menos veintidós

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Cần chú ý xíu xiu động từ Comprender khi chia nhé. Hình như bạn viết vội quá nên thiếu “n” ở 1 số chỗ kìa.

    • @huynhkimanhle3039
      @huynhkimanhle3039 Рік тому

      4. COMPRENDER (comprendo/comprendes/comprende/ comprendemos/comprendéis/ comprenden)
      Hì hì, em cám ơn chị ạ!!! Đôi mắt chị mình tinh tường thật ^^

  • @nganguyenthi3801
    @nganguyenthi3801 5 місяців тому

    E nộp bài ạ
    Bài 1 : chia động từ
    -mandar:mando;mandas, manda, mandamos , manda’is , mandan
    - viajar: viajo, viajas , viaja ,viajamos, viaja’is , viajan
    - comprender: comprendo, comprendes, comprende, comprendemos, comprende’is , comprenden
    - inscribir: inscribo ; inscribes ; inscribe ; inscribimos ,inscribi’s , inscriben
    2, từ mới
    - niños: con cái
    - yerno: con rể
    -nuera: con dâu
    -esposa vợ
    -esposo chồng
    3, hỏi giờ
    ?Qu’e hora es?
    10:15; son las diez y cuarto
    9:37; son las nueve y treinte y siete
    5:30: son las cince y media
    8:45 ; son las ocho menos cuarto
    4:54 : son las cuatro menos seis

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  5 місяців тому

      Bài làm khá tốt nha. À mà bạn có gắng viết dấu sắc lúc chia động từ á é í nhé. Chứ nhiều khi viết ‘ lại thành quen tay đó.
      Trước câu hỏi có dấu hỏi chấm ngược nha ¿
      Ở chỗ viết giờ có chữ bị sai chính tả. Bạn thử check lại nhá.

  • @NgocAnh-vs3ly
    @NgocAnh-vs3ly Рік тому

    Bài 1:
    1. buscar: busco, buscas, busca, buscamos, buscáis, buscan
    2. beber: bebo, bebes, bebe, bebemos, bebéis, beben
    3. partir: parto, partes, parte, partimos, partís, parten
    4. esprerar: esprero, espreras, esprera, espreramos, espreráis, espreran
    5. correr: corro, corres, corre, corremos, corréis, corren
    Bài 2:
    vợ: la esposa
    chồng: el marido
    con rể: el yerno
    con dâu: la nuera
    con cái: los niños
    Bài 3:
    ¿Qué hora es?
    1:20 Son la una y veinte
    8:40 Son las nueve menos viente
    3:13 Son las tres y trece
    5:45 Son las seis menos cuarto
    6:50 Son las siete menos diez
    7:30 Son las siete y media
    2:25 Son las dos y veinticinco
    9:35: Son las diez menos veinticinco
    11:15: Son las once y cuarto
    12:30: Son las doce y media

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Bài 1: Có phải động từ thứ 4 là "esperar" không nhỉ? Chứ hình như không có "esprerar" hay sao đâu ý.
      Bài 3: Riêng với 1h thì mình dùng "es la una y veinte" nhé. Kể cả khi có "y veinte" đằng sau nha.

  • @huy1231
    @huy1231 3 місяці тому

    Đoạn vivir em đọc b, xong khi chia, viết vào vở em viết hết vibe, vibes, vibimos😂

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  3 місяці тому

      Cái đó không tránh được em ạ. Hồi đầu chị cũng hay bị thế. Xong còn phải so sánh lại với tiếng Pháp. Vivir = Vivre => Có 2 chữ V, không phải B

  • @ThúyvânĐoànthị-d5c
    @ThúyvânĐoànthị-d5c 2 місяці тому

    Ra thêm những video hướng dẫn nx di chị ❤

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  2 місяці тому

      Hehe, kênh có đến 200 videos rồi nè. Hãy xem hết ủng hộ tinh thần chị làm thêm video nha.

  • @haminh133
    @haminh133 Рік тому

    ¿ qué hora es?
    9:00 Son las nueve enpunto
    4:35 Son las cuatro menos veinticinco
    6:40 Son las siete menos veinte
    2:15 Son las dos y cuarto
    8:24 Son las ocho y veinticuatro
    8:57 Son las nueve menos tres
    3:33 Son las cuatro menos veintisiete
    5:22 Son las cinco y veintidós
    7:36 Son las siete y treinta seis
    10:02 son las diez y dos

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Không sai tẹo nào luôn trừ cái việc "en punto" cần viết cách ra nha. Chắc là do vội quá đúng hơm 😁 Mà 3:33 thì hiếm khi người ta nói là "kém 27" lắm nha.

    • @haminh133
      @haminh133 Рік тому

      @@HolaLingua e cảm ơn cô,ban đầu sai nhiều á c
      E phải làm lại đó c ạ huhu

  • @NguyenTam-q2e
    @NguyenTam-q2e Рік тому

    Cô dạy dể hiểu quá cô

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Hì, hi vọng mọi người đều cùng thấy dễ hiểu :D Nếu có thời gian, hãy làm cả bài tập nữa nhé. Bạn cứ comment dưới video rồi mình sẽ chữa cho.

    • @DiHoàng-d5w
      @DiHoàng-d5w 10 місяців тому

      Hello cô giáo ly

  • @ImNguyen62
    @ImNguyen62 Рік тому

    1. Chia động từ ở các ngôi.
    Practicar
    Practico-practicas- practica- practicamos- practicáis- practican.
    Esperar
    Espero, esperas, espera, esperamos, espráis.
    Correr
    Corro, corres, corre corremos, corréis, corren.
    Vender
    Vendo, vendes, vende, vendemos, vendéis, venden.
    Vivir
    Vivo, vives, vivimos , vivís, viven.
    II 5 từ chỉ quan hệ gia đình
    Sobrino/ sobrina
    Hermanos/ hermamas.
    Nieto/ nieta.
    Tío/ TíA
    Los parientes.
    III.Giờ .¿Qué hora es?
    2:5. Son las dos y cinco
    1:30 es la una y media.
    1:55 Son las dos y menos cinco.
    12:15 Son las doce y cuarto.
    21:30 son las veintiuno y media

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Lưu ý chút xíu khi nói về giờ ạ:
      - Nếu đã có "menos" để nói kém thì mình không dùng "y" nữa.
      - Khi sử dụng các ngữ như "cuarto" hay "media" thì mình dùng số từ 1 đến 12. Như trong tiếng Việt, mình sẽ nói là 9 rưỡi hoặc 21 giờ 30. Chứ không mix lại với nhau nha.

  • @manhong4524
    @manhong4524 Рік тому +1

    1. Palabras sobre la familia:
    esposo, esposa, sobrina, sobrino, bebé, novio/novia
    2. EL TIEMPO: ¿Que hora es?
    Es la uno y treinta y ocho. Es las dieciséis en unto. Es las nueve y cuarto. Es las veinte y media. Es las siete menos diez.
    3. VERBO
    Yo canto una cancion en español.
    Mis amigos quieren bailar en el bar todos los fines de semana.
    Christina recibe un presente interesante en Navidad.
    ¿Donde enseñas ingles usted?
    Nosotros tomamos vino en un restaurante elegante.

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      2. Bắt đầu từ 2 giờ trở đi thì mình dùng: Son las + số giờ.
      Còn "Es" là chỉ dùng cho số ít, là 1 giờ đó.
      3. Verbo
      - Nếu ý nói là 1 bài hát tiếng TBN, người ta sẽ dùng: una canción española. Đừng quên viết dấu sắc trên chữ "canción".
      - Nếu chủ ngữ là "usted" thì động từ được chia ở ngôi thứ 3 số ít. Do đó: enseñas → enseña nhé.

    • @manhong4524
      @manhong4524 Рік тому

      @@HolaLingua em sua lai a:
      2. EL TIEMPO: ¿Que hora es?
      Es la uno y treinta y ocho. Son las dieciséis en unto. Son las nueve y cuarto. Son las veinte y media. Son las siete menos diez.
      3. VERBO
      Yo canto una canción española.
      Mis amigos quieren bailar en el bar todos los fines de semana.
      Christina recibe un presente interesante en Navidad.
      ¿Donde enseña ingles usted?
      Nosotros tomamos vino en un restaurante elegante.

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      @@manhong4524 À quên mất không nhắc từ hôm trước: "Qué" phải có dấu sắc trên chữ "e" nhớ. Nếu không thì sẽ thành từ khác luôn, chứ không còn là từ để hỏi nữa. "Dónde" cũng cần dấu sắc trên chữ "o".

  • @ive923
    @ive923 7 місяців тому

    Làm btvn
    Chia 5 đt lần lượt ở các ngôi
    1. Correr
    Yo corro, tú corres , él /ella/usted corre , nosotros/as corremos , vosotros/as corréi s, ellos /ellas /ustedes corren
    2. Hablar
    Yo hablo , tú hablas , él/ella/usted parte ,nosotros /as partimos,vosotros /as partí s, ellos/ellas/ustedes hablan
    3. Partir
    Yo parto ,tú partes, él /ella/ usted parte, nosotros/as partimos ,vosotros/as partí s,ellos /ellas /ustedes estudiante
    5. Aprender
    Yo aprendo ,tú aprendes ,él /ella/usted aprende,nosotros/as aprendemos , vosotros/as aprendeí s,ellos/ellas/ustedes aprenden
    5 từ về gđ
    -cháu trai :nieto
    -cháu gái :nieta
    Mẹ chồng :suegra
    Bố chồng : suegro
    Vợ : esposa
    Cấu trúc giờ :
    -7:15: son las siete y cuarto (quince )
    -8:30:son las ocho y media(treinta)
    -9:20:son las nueve y veinte
    3:00 son las tres (en punto )
    5:30 son las seis menos treinta (media)
    2:20:son las dos y veinte
    6:50 son las siete menos diez
    11:40 son las doce menos viente
    12:00 son las doce (en punto )
    7:45 son las ocho menos cuarto(quince )
    *Phần chia ngôi vosotros /as em không đánh đc dấu với s với nhau ạ nên mong chị thông cảm nên em mới viết rời á chị

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  7 місяців тому

      Chớt cười. Lúc đầu nhìn chữ s tách rời thì chị đã nghĩ kiểu chắc hơm viết được. Xong rồi xuống dưới thấy lời nhắn của em luôn.
      Cơ mà sao đang chia động từ hablar với partir lại lạc mấy động từ khác vào thế em 😅

  • @nothinhere5444
    @nothinhere5444 8 місяців тому

    chi giang hay qua a:DD cuon qua

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  8 місяців тому +1

      Cảm ơn lời khen của bạn nha. Những lần đầu còn nhiều thiếu sót. Mong các bài sau mọi người xem vẫn thấy hay.

  • @tuoivuthituoi9322
    @tuoivuthituoi9322 Рік тому

    1. Chia 5 động từ lần lượt ở các ngôi tương ứng
    Necesitar ( Necesito, necesitas, necesita, necesitamos, necesitai’s, necesitan)
    Preguntar (pregunto, preguntas, pregunta, preguntamos, preguntai’s, preguntan)
    Beber (bebo, bebes, bebe, bebemos, bebei’s, beben)
    Comprender( comprendo, comprendes, comprende, comprendemos, comprendei’s, comprenden)
    Descubrir(descubro, descubres, descubre, descubrimos, descubri’s, descubren)
    2. Từ vựng về gia đình
    La mujer
    El marido
    El esposo
    La nieta
    La prima
    La sobrina
    El sobrino
    El nieto
    Los parientes….
    3. Hỏi và nói về giờ
    Qué hora es?
    Son las doce y diez
    Son las cuatro y media cinco
    Son las ocho menos veinte
    Son las tres menos cuarto
    Son las diez y cuarto
    Son las siete y veintiocho

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      1. Ngôi "vosotros" chị đánh dấu sắc nhầm ở động từ nhóm 1 và 2 rồi ạ.
      3. Mình chỉ dùng "media" với nghĩa 1 nửa của 1 giờ, tức là 30 phút. Còn nếu 35 phút thì chị cần dùng số 35 bình thường, chứ không ghép "media" với "cinco" nha.

  • @ThanhSonHoang-t7k
    @ThanhSonHoang-t7k 3 місяці тому

    tôi ở Hanoi, muốn mua giáo trình El marcha thì mua ở đâu? cám ơn cô

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  3 місяці тому

      Anh có thể tìm xem trên Amazon ạ. Còn nếu cần bản pdf thì có thể lên nhóm này nha facebook.com/groups/1055228442164779 Em có chia sẻ ạ.

  • @attruong839
    @attruong839 Рік тому

    Bài 1: Chia 5 động từ ở các ngôi tương ứng
    Buscar: ( Busco, Buscas, Busca, Buscamos, Buscáis, Buscan)
    Mandar: ( Mando, Mandas, Manda, Mandamos, Mandáis, Mandan)
    Beber: ( Bebo, Bebes, Bebe, Bebemos, Bebéis, Beben
    Correr ( Corro, Corres, Corre, Corremos, Corréis, Corren
    Abrir ( Abro, Abres, Abre, Abrimos, Abrís, Abren
    Bài 2: 5 từ chỉ quan hệ gia đình
    La Suegra: Mẹ chồng
    El Suegro: Bố chồng
    La Cuñada: Chị Dâu
    El Cuñado: Anh rể
    Los Pariente: Họ hàng
    Bài 3: Hỏi và nói về giờ ¿Qué hora es?
    Son las dos y cuarenta
    Son las nueve y veinte
    Son las cuatro menos diez
    Son las tres en punto
    Son las diez menos cuarto
    Es la una y cinco
    Son las cuatro y veinte
    Son las nueve y media
    Es la una menos veinticinco

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Los “pariente” là số nhiều nên hình như cần hợp số nữa nè.

  • @Dreamtravel-k9
    @Dreamtravel-k9 Рік тому +1

    1.yearno, nuera, suegra,suegro,madrastra,padrastro
    2. Qué horas son?
    Son las tres y dieciocho.
    Son las cuatro menos cuatro.
    Son las cinco y cuarenta. Son las dos y media.
    Son las nueve y diecisiete.
    3. Marry busca dos laspices.
    Qué vosotros leéis?
    Yo estudio Chino.
    James y Lucy reciben tres ventanas .
    Vosotros compráis siete mapas.

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      1. Hình như bị viết thừa chữ "a" ở từ đầu tiên: con rể = yerno.
      2. Cho hỏi câu: "Son las cuatro menos cuatro." ý chỉ mấy giờ vậy? Nếu là 4 giờ kém 4 phút thì đúng. Còn kém 15 phải là "menos cuarto" nha. Lưu ý vị trí chữ "r" và "t".
      3. "lápices" nhé.
      Hãy tập viết dấu hỏi chấm ngược trước câu hỏi ¿
      Cho hỏi ý câu "James y Lucy reciben tres ventanas." là James và Lucy nhận được 3 cái cửa sổ á?

  • @nhileyen-uj7zp
    @nhileyen-uj7zp Рік тому +1

    Cô đang dạy theo sách gì thế ạ?

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Mình đang chia sẻ theo giáo trình En marcha nhé. Bạn có thể lấy sách trong group này facebook.com/groups/holalingua

  • @Thanhf17
    @Thanhf17 Рік тому +2

    cô ơi đọc từ r như kiểu ‘comer’ thì có phải cong lưỡi lên ko hay là phải như thế nào ạ?

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Chào bạn, nếu được thì tốt nhất là có đọc âm "r" nhé. Nhưng không cần phải đọc rõ ràng quá đâu. Đọc nhanh thì cũng không khác biệt quá nhiều.
      Thú thật là đôi khi mình không để ý cái là cứ quên "r" luôn. Giữa "come" và "comer" á.

    • @Thanhf17
      @Thanhf17 Рік тому

      @@HolaLinguakhi đọc nhanh thì đọc là ‘come’ ạ

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      @@Thanhf17 Vẫn đọc là "comer" nhé. Em luyện nghe, luyện nói nhiều thì lưỡi sẽ linh hoạt hơn. Khi đó chữ "r" khi đọc nhanh cũng nhẹ nhàng. Còn thời điểm ban đầu có lỡ đọc là "come" thì người ta vẫn hiểu ý.

    • @Thanhf17
      @Thanhf17 Рік тому

      @@HolaLinguacảm ơn a

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      @@Thanhf17 có thắc mắc gì cứ nhắn hỏi thoải mái nhé em. Cái gì chị biết thì sẽ chia sẻ luôn. Còn nếu không sẽ cố gắng hỏi những người khác để có câu trả lời xác đáng nhất.

  • @DenhoMotthoi
    @DenhoMotthoi 8 місяців тому

    cho hỏi cô giáo có dạy A2 để thi dele A2 k. nếu có dạy xin rep lại mình, cám ơn cô giáo

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  8 місяців тому

      Dạ bọn em là nhóm học chia sẻ các kiến thức mình biết theo từng trình độ thôi. Chứ không có lớp luyện thi chứng chỉ đâu ạ. Còn nếu anh/chị muốn tham gia lớp A2 thì bọn em đang học với nhau vào tối thứ 5 hàng tuần. Anh/chị có thể tham gia nhóm này để biết thêm chi tiết và liên lạc trực tiếp với em nhé. facebook.com/groups/holalingua.hoctiengtaybannha

  • @hangbui9030
    @hangbui9030 Рік тому

    Chia 5 động từ: mandar (mando, mandas, manda, mandamos, mandáis, mandan), buscar (busco, buscas, busca, buscamos, buscáis, buscan), beber (bebo, bebes, bebe, bebéis, beben), aprir (apro, apres, apre, aprimos, aprís, apren), corer (corro, corres,corre, corremos, corréis, corren)
    5 danh từ về gia đình: madre de marido, padre de marido, marido, hijo, hija
    Giờ
    3h15 son las tres y cuarto
    2h45 son las tres menos cuarto
    2h30 son las dos y media
    1h10 en la una y diez
    12h55 en la una menos cinco
    1h20 en la una y veinte
    4h25 son las cuatro y veinticinco
    8h35 son las nueve menos veinticinco
    6h45 son las siete menos cuarto
    2h10 son las dos y diez

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Hola,
      - Chia động từ ổn rồi.
      - Danh từ về Gia đình: Có từ riêng để chỉ "bố mẹ chồng" đó nên bạn thử tìm coi nhé.
      - Giờ cũng ổn áp nha.
      Chữa bài kiểu này kể cũng nhàn, hì.

    • @hangbui9030
      @hangbui9030 Рік тому

      @@HolaLingua hì, cảm ơn cô giáo nhé. Mong một ngày được viết cái bình luận bằng tiếng Tây Ban Nha.

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      @@hangbui9030 mạnh dạn chém gió trên này là thoải mái comment tiếng Tây luôn ấy. Vale~~~

    • @hangbui9030
      @hangbui9030 Рік тому

      Hì, tại giờ không đủ trình ấy cô giáo. Ráng nhớ nghĩa các từ vựng trong bài thôi cũng gian nan rồi. Nên toàn đặt câu dễ dễ, hehe

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      @@hangbui9030 Nếu mà sắp xếp được thời gian thì 8/1 này bắt đầu 1 lớp mới học từ đầu và thiên về giao tiếp. Tham gia được cùng thì chúng ta có thể chém sai thành đúng á

  • @mailinh8772
    @mailinh8772 Рік тому

    (1) abrir:abro,abres,abre,abrimos,abrís,abren.
    buscar:busco,buscas,busca,buscamos,buscáis,buscan.
    vender:vendo,vendes,vende,vendemos,vendéis,venden.
    (2)Es la una y cuarto.
    Son las once y veinticinco.
    Son las tres y media.
    Son las dos menos cinco.
    Son las ocho y veinte.

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Ơ mà hình như nhớ là còn bài gì khác nữa đúng k nhở :D

  • @hoaiphuong.
    @hoaiphuong. Рік тому +1

    1. el primo, la prima, el suegro, la suegra, (los) pariente
    2. son las ocho y media
    son las tres viente
    son las cinco mesos cuarto
    son las diez y vientecinco
    son las tres mesos diez
    son las dos en punto
    son las uno mesos cinco
    son las tres y ocho
    son las cuatro en punto
    son las nueve y nueve

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому +1

      Ơ có 1 lỗi sai chung là "menos", ý là kém bao nhiêu phút, có chữ "n" ở giữa, không phải "s" nha.

    • @hoaiphuong.
      @hoaiphuong. Рік тому

      @@HolaLingua dạ lần sau em lưu ý hơn

  • @SonNguyen-sw4kg
    @SonNguyen-sw4kg Рік тому +1

    Em muốn đk học được không ạ

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Đương nhiên là được á. Em có thể tham gia nhóm này để cập nhật lịch học và lấy tài liệu nha facebook.com/groups/holalingua
      Ăn chắc thì cứ nhắn tin cho chị trên page nữa ha

  • @thuhienpham5952
    @thuhienpham5952 Рік тому

    Chị ơi, cho em hỏi chút ạ, trong giáo trình có phần từ mới không ạ, vì em thấy bài giảng đều là ngữ pháp ạ? Em hỏi vậy để nếu trong sách có từ vựng thì e mua sách ạ, còn chỉ có ngữ pháp thì e xem video của c là được ạ. Dạ em cảm ơn chị ạ.

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Ơ sách chị có gửi link trong nhóm học rồi mà nhỉ. Thực ra chị dựa trên các đầu mục ngữ pháp có nêu trong sách, rồi tổng hợp, bổ sung kiến thức thêm cho mọi người. Chứ tính ra trên sách sẽ k đầy đủ như slide. Còn học từ vựng thì em học thêm các khoá trên holalingua.com nhé. Chị phân ra các chủ điểm khác nhau rồi đó.

  • @llnguyen435
    @llnguyen435 Рік тому

    Đọc thành tiếng lên cô ơi, cô dạy cho trong nhóm không à

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Ơ ý là sao nhỉ? Mình không hiểu lắm. Có đoạn nào bị mất âm thanh sao?

    • @llnguyen435
      @llnguyen435 Рік тому

      @@HolaLingua là mấy bạn đọc không nghe được sau đó đôi khi cô quên không đọc lại

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      @@llnguyen435 ồ vậy ạ? Vậy mình sẽ để ý hơn nha. Tại cái phần mềm ghi âm, lúc thì mình thấy thu được âm các bạn khác đọc, lúc lại không nên cũng không kiểm tra được hết. Lần tới mình sẽ rút kinh nghiệm đọc lại cho chắc nè.
      À bạn thử xem các videos tiếp theo mình có quên đọc lại không thì nhắc mình với nhé. Để xem có cách nào chèn thêm vào không.
      Cảm ơn góp ý của bạn siêu nhiều nè
      ❤💚💙

    • @llnguyen435
      @llnguyen435 Рік тому

      @@HolaLingua dạ cám ơn cô

  • @nhatminhtv1829
    @nhatminhtv1829 5 місяців тому

    Cô ơi, giáo trình song ngữ này E muốn mua thì mua thế nào ạ cô?

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  5 місяців тому

      Giáo trình song ngữ nào bạn? Có phải ý bạn là quyển mà mình cho mọi người làm bài tập phải không ạ?

    • @nhatminhtv1829
      @nhatminhtv1829 5 місяців тому

      @@HolaLingua ý E là phần slide mà cô giáo dùng để giảng dạy ấy ạ

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  5 місяців тому

      @@nhatminhtv1829 à cái này thì mình hơm chia sẻ lại đâu… để mọi người còn chăm chép bài ý. Thế mới nhớ lâu được 😁

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  5 місяців тому

      @@nhatminhtv1829 à hoặc nếu thích bạn có thể cất công chụp lại màn hình nè. Thế cũng được nha.

  • @JacksonTran-dj1og
    @JacksonTran-dj1og 11 місяців тому

    Cô giáo cho mình đky học tiếng TBN với. Cảm ơn Cô giáo nhiều

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  11 місяців тому

      Bạn có thể tham gia nhóm này và liên hệ trực tiếp với mình nha facebook.com/groups/holalingua

  • @pupuchachaO2412
    @pupuchachaO2412 Рік тому

    A/ CHIA ĐỘNG TỪ :
    1. Esperar :
    espero / esperas / espera / esperamos / esperáis / esperan
    2. Preguntar :
    pregunto / preguntas / pregunta / preguntamos / pregunáis / preguntan
    3. Comprender :
    comprendo / comprendes / comprende / comprendemos / comprendéis / comprenden
    4. Descubrir :
    descubro / descubres / descubre / descubrimos / descubrís / descubren
    5. Inscribir :
    inscribo / inscribes / inscribe / inscribimos / inscribís / inscriben
    B/ TỪ VỰNG :
    1. La esposa
    2. El marido
    3. La nuera
    4. El yerno
    5. El bebé
    C/ CẤU TRÚC HỎI GIỜ :
    1. Es la una y diez
    2. Son las cinco menos cinco
    3. Son las cuatro menos cuarto
    4. Son las siete y media
    5. Son las doce y cuarto
    6. Son las tres menos veinte
    7. Es la una menos veintecinco
    8. Son las once y veintecinco
    9. Son las dos y nueve
    10. Es la una en punto
    Em gửi bài cho chị ạ.

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому +1

      Hola em nè. Đang đọc phần cấu trúc hỏi giờ, đến câu thứ 4 tưởng em định viết "Son las siete y siete" luôn ý chứ.
      À mà 20 là "veinte" nhưng từ 21 trở đi thì mình là "veinti+số". Ví dụ: 25 = veinticinco nha.

    • @pupuchachaO2412
      @pupuchachaO2412 Рік тому

      @@HolaLingua Dạ em cảm ơn chị ạ , em sửa lại bài ạ .
      7. Es la una menos veinticinco
      8. Son las once y veinticinco

  • @giaan4289
    @giaan4289 7 місяців тому

    Cô ơi chữ "estoy" sử dụng thế nào ạ?

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  7 місяців тому

      @@giaan4289 sử dụng như động từ “to be” của tiếng Anh đó. Nhưng nó dùng để chỉ trạng thái hay vị trí của 1 người và vật ạ. Mấy bài sau có nói cách phân biệt của Ser và Estar đó.

  • @haminh133
    @haminh133 Рік тому

    Chia động từ ở các ngôi tương ứng :
    Comprar :compro/ compras /compra/ compramos/ compráis/ compran
    Correr : corro/corres/ corre / corremos / corréis / corren
    Partir : parto / partes / parte/ partimos / partís / parten
    Describir : describo/ describes / describe / descriimos / describís / describen
    Preguntar : pregunto / preguntas /pregunta /preguntamos /preguntáis /preguntan ❤

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Thiếu mỗi chứ “b” ở “describimos” thôi là “perfecto” 😃 Chắc typing thiếu xíu thôi phải không ạ?

    • @haminh133
      @haminh133 Рік тому +1

      @@HolaLingua e cảm ơn ạ ,chắc viết nhiều hoa mắt ạ kk

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      @@haminh133 Hóng làm bài tập của các videos tiếp theo nhớ.

    • @haminh133
      @haminh133 Рік тому

      @@HolaLingua vâng e sẽ trả bài sớm ạ

  • @MaiMai-hy2xc
    @MaiMai-hy2xc Рік тому

    muốn tham gia các lớp học như thế thì đăng kí ở đâu ạ chị?

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому

      Chào em, cảm ơn em đã quan tâm đến các lớp học của Hola Lingua. Em vào nhóm này để cập nhật tài liệu, link học các thứ giúp chị nhé. facebook.com/groups/holalingua
      Có gì cứ nhắn chị email rồi chị gửi link ggmeet cho

  • @bellezadeuniverso11
    @bellezadeuniverso11 Рік тому

    necesitar là gì v ạ=)

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  Рік тому +1

      bạn có thấy nó hơi hơi giống từ "necessary" trong tiếng Anh không ạ?

  • @DiHoàng-d5w
    @DiHoàng-d5w 10 місяців тому

    Alo cô ơi

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  10 місяців тому

      Dạ em đã trả lời anh qua Zalo và Fanpage rồi đó ạ. Có gì anh check giúp em nhé.

  • @katienv2413
    @katienv2413 Рік тому

    Bài 1: Chia 5 động từ ở các ngôi tương ứng
    - Partir (Parto, Partes, Parte, Partimos, Partís, Parten)
    - Vender (Vendo, Vendes, Vende, Vendemos, Vendéis, Venden)
    - Practicar (Practico, Practicas, Practica, Practicamos, Praticáis, Practican)
    - Escribir (Escribo, Escribes, Escribe, Escribimos, Escribís, Escriben)
    - Beber (Bebo, Bebes, Bebe, Bebemos, Bebéis, Beben)
    Bài 2: 5 từ chỉ quan hệ gia đình
    - El sobrino: nephew
    - La sobrina: niece
    - El manido: husband
    - La esposa: wife
    - La hermana mayor: older sister
    Bài 3: ¿Qué hora es?
    - 06:25 son las seis veinticinco
    - 07:49 son las siete y cuarenta y nueve/ son las ocho menos once
    - 01: 22 es la una y veintidós
    - 03:35 son las tres y treinta y cinco/ son las cuatro menos veinticinco
    - 05:20 son las cinco y veinte
    - 09:12 son las nueve y doce
    - 10:40 son las dies y cuarenta/ son las once menos veinte
    - 01:52 es la una y cincuenta y dios/ son las dos menos ocho
    - 04:15 son las cuatro y quince/ cuarto
    - 08:27 son las ocho y veintisiete

    • @HolaLingua
      @HolaLingua  11 місяців тому

      Ui sao giờ tui mới thấy mấy bình luận bài tập siêu có tâm này nhỉ. Nay check lại mới thấy miss quá trời.
      Bài tập làm rất chi tiết. Chỉ có 1 vài lỗi nhỏ, chắc do typing:
      - Chồng: marido (không phải chữ N ạ)
      - Số 10: diez (chữ Z, không phải chữ S nha)
      - Số 2: dos
      - 6:25 thiếu chữ "y" nha.