Tây Thi lớp 1 Nhựt Đức

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 23 жов 2024

КОМЕНТАРІ • 1

  • @alexlam2135
    @alexlam2135 2 роки тому

    1/ Nhà mẹ ở cạnh bờ (sông)
    Bên hàng (dừa) sau lũy tre (xanh)
    2/ Mẹ (trồng) bông giấy chung (quanh)
    Màu hoa giấy đỏ (tươi) như máu tim của (mẹ)
    3/ Cha không (còn) một mình mẹ lo (toan)
    Một dạ thờ (chồng) giữ vẹn sắc (son)
    4/ Thay chồng nuôi (dạy) sáu đứa con (--)
    Lớn lên chúng lên (đường) lo chuyện nước (non)
    5/ Nhớ ngày cha hy (sinh) mẹ làm cơm kỷ (niệm)
    Mời bà con (đến) ăn uống vui (vầy)
    6/ Bỗng bên (ngoài) giặc ào ạt bao (vây)
    Anh Hai anh Ba Thoát (ra) lền quăng lựu (đạn)
    7/ Mấy tên liều (mạng) phải tan xương (--)
    Giặc quá (đông) lâm bước cùng (đường)
    8/ Các anh quyết (chiến) cuối cùng đành tử (trận)
    Mẹ ôm xác (con) nước mắt chảy (dài)
    9/ Giặc bắt (mẹ) tra tấn lưu (đày)
    Mẹ được thả vào (ngày) trao trả tù (binh)