越語作文 働く人々の一日ー01 コンビニ店員の一日 

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 11 лют 2025
  • おはようございます!私は6時に店に到着しました。
    Chào buổi sáng! Tôi đến cửa hàng lúc 6 giờ.
    まず、照明と冷蔵設備をチェックします。
    Trước tiên, tôi kiểm tra ánh sáng và thiết bị lạnh.
    それから、棚の商品を整理整頓します。
    Sau đó, tôi sắp xếp lại các sản phẩm trên kệ.
    開店前にレジの現金を確認します。
    Trước khi mở cửa, tôi kiểm tra tiền trong quầy.
    朝7時、店が正式に開店しました。
    7 giờ sáng, cửa hàng chính thức mở cửa.
    最初のお客様が来て挨拶してくれました。
    Khách hàng đầu tiên đến và chào tôi.
    お客様が必要な商品を見つける手助けをします。
    Tôi giúp họ tìm sản phẩm cần thiết.
    その後、会計処理を始めます。
    Sau đó, tôi bắt đầu tiến hành thanh toán.
    各商品をバーコードでスキャンします。
    Tôi quét mã vạch từng sản phẩm.
    お客様が現金で支払いました。
    Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt.
    丁寧にお釣りを渡します。
    Tôi đưa lại tiền thừa một cách cẩn thận.
    別のお客様は電子マネーを使用しました。
    Một khách hàng khác dùng thẻ điện tử.
    迅速かつ正確に処理します。
    Tôi xử lý nhanh chóng và chính xác.
    昼には新商品の陳列をしました。
    Buổi trưa, tôi trưng bày sản phẩm mới.
    消費期限をチェックし、棚を並べ替えます。
    Kiểm tra hạn sử dụng và sắp xếp lại kệ.
    追加発注が必要な商品を記録します。
    Ghi chú lại sản phẩm cần đặt hàng thêm.
    お客様からの質問に対応します。
    Tôi giải quyết câu hỏi từ khách hàng.
    時にはクレームもありますが、落ち着いて対応します。
    Đôi khi có khiếu nại, tôi giải quyết bình tĩnh.
    午後には在庫をチェックします。
    Buổi chiều, kiểm tra hàng tồn kho.
    定期的に棚卸しを行います。
    Tôi thực hiện kiểm kê hàng hóa định kỳ.
    店内とトイレの清掃を行います。
    Thực hiện vệ sinh cửa hàng và nhà vệ sinh.
    通路と周囲のエリアも清潔にします。
    Lối đi và khu vực xung quanh cũng cần sạch sẽ.
    ゴミの管理と適切な処理を行います。
    Quản lý rác thải và xử lý đúng cách.
    退勤前に火災報知器を点検します。
    Trước giờ tan ca, tôi kiểm tra báo cháy.
    夜にはレジ締めを開始します。
    Buổi tối, tôi bắt đầu thực hiện khóa sổ.
    現金を計算してレジを閉めます。
    Tôi tính toán tiền mặt và đóng quầy thu ngân.
    その後、機器を確認し、電源をオフにします。
    Sau đó, tôi kiểm tra các thiết bị và tắt nguồn.
    店がしっかり施錠されていることを確認します。
    Tôi đảm bảo cửa hàng được khóa kỹ lưỡng.
    店周辺の安全をチェックします。
    Kiểm tra an ninh xung quanh cửa hàng.
    朝には監視カメラをチェックします。
    Buổi sáng, kiểm tra máy ảnh giám sát.
    火災報知器が正常に作動していることを確認します。
    Đảm bảo hệ thống báo cháy hoạt động tốt.
    商品の納品時に検品を行います。
    Thực hiện kiểm tra hàng hóa khi giao nhận.
    チェック後に新しい商品を棚に並べます。
    Sắp xếp hàng mới lên kệ sau khi kiểm tra.
    週末には特別なプロモーションがあります。
    Cuối tuần, chúng tôi có khuyến mãi đặc biệt.
    お客様に会員カードについて説明します。
    Tôi giải thích về thẻ thành viên cho khách.
    最新のプロモーション情報を更新します。
    Cập nhật thông tin khuyến mãi mới nhất.
    店内イベントの準備をします。
    Tôi chuẩn bị các sự kiện tại cửa hàng.
    売上データを管理し、保存します。
    Quản lý dữ liệu bán hàng và lưu trữ.
    シフトスケジュールを確認し、修正します。
    Kiểm tra và chỉnh sửa lịch trình ca làm việc.
    小さな技術的問題に直面します。
    Đối mặt với sự cố kỹ thuật nhỏ.
    POS機とクレジットカードの処理を行います。
    Tôi xử lý máy POS và thẻ tín dụng.
    すべての機器が正常に動作していることを確認します。
    Đảm bảo rằng tất cả trang thiết bị hoạt động tốt.
    お客様に広告チラシを配布します。
    Phân phát tờ rơi quảng cáo cho khách hàng.
    看板と店の外観を確認します。
    Kiểm tra biển hiệu và mặt tiền cửa hàng.
    お客様の要望に応じて商品をラッピングします。
    Tôi thực hiện gói hàng theo yêu cầu khách.
    帰宅前に同僚にさようならを言います。
    Trước khi về nhà, chào tạm biệt đồng nghiệp.
    コンビニでの一日の仕事を終えます。
    Kết thúc một ngày làm việc tại cửa hàng tiện lợi.
    満足感を持って帰宅します。
    Tôi ra về với cảm giác hài lòng.
    新しい日と親切なお客さんのことを考えます。
    Nghĩ về một ngày mới và những khách hàng thân thiện.
    皆さんに良い夜を!
    Chúc mọi người một buổi tối tốt lành!

КОМЕНТАРІ •