60 HOA GIÁP STT Ngày tháng năm Ngũ hành Tuổi xung khắc 1 Giáp Tý Hải Trung Kim Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần và Canh Thân 2 Ất Sửu Hải Trung Kim Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão và Tân Dậu 3 Bính Dần Lư Trung Hỏa Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và Nhâm Thìn 4 Ðinh Mão Lư Trung Hỏa Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ và Quý Hợi 5 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Canh Tuất và Bính Tuất 6 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Tân Hợi và Đinh Hợi 7 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần 8 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu và Ất Mão 9 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Bính Dần, Canh Dần và Bính Thân 10 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Ðinh Mão, Tân Mão và Đinh Dậu 11 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Nhâm Thìn, Canh Thìn và Canh Tuất 12 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Quý Tỵ, Tân Tỵ và Tân Hợi 13 Bính Tý Giản Hạ Thủy Canh Ngọ và Mậu Ngọ 14 Ðinh Sửu Giản Hạ Thủy Tân Mùi và Kỷ Mùi 15 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Canh Thân và Giáp Thân 16 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Tân Dậu và Ất Dậu 17 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Giáp Tuất, Mậu Tuất và Giáp Thìn 18 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Ất Hợi, Kỷ Hợi và Ất Tỵ 19 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất và Bính Thìn 20 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi và Đinh Tỵ 21 Giáp Thân Giản Hạ Thủy Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ và Canh Tý 22 Ất Dậu Giản Hạ Thủy Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi và Tân Sửu 23 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ và Nhâm Tý 24 Ðinh Hợi Ốc Thượng Thổ Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quí Mùi và Quý Sửu 25 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa Bính Ngọ và Giáp Ngọ 26 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa Ðinh Mùi và Ất Mùi 27 Canh Dần Tùng Bách Mộc Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý và Giáp Ngọ 28 Tân Mão Tùng Bách Mộc Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu và Ất Mùi 29 Nhâm Thìn Tuyền Trung Thủy Bính Tuất, Giáp Tuất và Bính Dần 30 Quý Tỵ Tuyền Trung Thủy Ðinh Hợi, Ất Hợi và Đinh Mão 31 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần và Nhâm Dần 32 Ất Mùi Sa Trung Kim Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão và Tân Dậu 33 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và Nhâm Thìn 34 Ðinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ và Quý Hợi 35 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Canh Thìn và Bính Thìn 36 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Tân Tỵ và Đinh Tỵ 37 Canh Tý Bích Thượng Thổ Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân và Giáp Dần 38 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu và Ất Mão 39 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Canh Thân, Bính Thân và Bính Dần 40 Quý Mão Kim Bạch Kim Tân Dậu, Đinh Dậu và Đinh Mão 41 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Nhâm Tuất, Canh Tuất và Canh Thìn 42 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Quý Hợi, Tân Hợi và Tân Tỵ 43 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Mậu Tý và Canh Tý 44 Ðinh Mùi Thiên Hà Thủy Kỷ Sửu và Tân Sửu 45 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Canh Dần và Giáp Dần 46 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Tân Mão và Ất Mão 47 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Giáp Thìn, Mậu Thìn và Giáp Tuất 48 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Ất Tỵ, Kỷ Tỵ và Ất Hợi 49 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất và Bính Thìn 50 Quý Sửu Tang Đố Mộc Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi và Đinh Tỵ 51 Giáp Dần Đại Khe Thủy Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ và Canh Tý 52 Ất Mão Đại Khe Thủy Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi và Tân Sửu 53 Bính Thìn Sa Trung Thổ Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ và Nhâm Tý 54 Ðinh Tỵ Sa Trung Thổ Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu và Quý Mùi 55 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Bính Tý và Giáp Tý 56 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Ðinh Sửu và Ất Sửu 57 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý và Giáp Ngọ 58 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu và Ất Mùi 59 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân và Bính Dần 60 Quý Hợi Đại Hải Thủy Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão và Đinh Dậu GIỜ TRONG NGÀY 23:00 - 00:59: Hợi (Tý) 01:00 - 02:59: Tỵ (Sửu) 03:00 - 04:59: Thân (Dần) 05:00 - 06:59: Dậu (Mão) 07:00 - 08:59: Tuất (Thìn) 09:00 - 10:59: Hợi (Tỵ) 11:00 - 12:59: Tỵ (Ngọ) 13:00 - 14:59: Thân (Mùi) 15:00 - 16:59: Dậu (Thân) 17:00 - 18:59: Tuất (Dậu) 19:00 - 20:59: Hợi (Tuất) 21:00 - 22:59: Tỵ (Hợi) VÒNG TRƯỜNG SINH Vòng tràng sinh là gì? Vòng tràng sinh là tên gọi của quy luật về đời người sinh ra -> trưởng thành -> kết thúc của sinh mệnh. Vòng tràng sinh còn có tên gọi khác là vòng trường sinh. Vòng tràng sinh Theo quan niệm dân gian thì trong cuộc đời mỗi người sẽ có các chu kỳ 12 năm thường được biểu thị dưới dạng bảng vòng tràng sinh. Trong đó, ý nghĩa vòng tràng sinh trong tử vi gồm những giai đoạn hình thành, thịnh vượng, suy yếu và cuối cùng là kết thúc đời người. Bao gồm: Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đái, Lâm Quan, Đế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng. Cụ thể vòng sao trường sinh sẽ ứng với 12 giai đoạn trong vòng đời của một con người, đó là: • Thai hay còn gọi là sao Thai trong vòng tràng sinh: Giai đoạn được hình thành và thụ thai nhờ sự phối hợp giữa cha và mẹ. • Dưỡng: Giai đoạn được nuôi dưỡng trong cơ thể của người mẹ. • Trường Sinh: Giai đoạn khởi đầu đời người khi mới ra khỏi bụng mẹ. • Mộc Dục: Giai đoạn tắm rửa, loại bỏ ô uế. • Quan Đới: Giai đoạn phát triển. • Lâm Quan: Giai đoạn trưởng thành. • Đế Vượng: Giai đoạn phát triển mạnh mẽ nhất, hưng thịnh nhất trong đời người. • Suy: Giai đoạn suy yếu sau thời điểm hưng thịnh. • Bệnh: Giai đoạn phát sinh nhiều bệnh tật. • Tử: Chấm dứt cõi đời, đã chết. • Mộ: Giai đoạn con người trở về với lòng đất. • Tuyệt: Khi thân xác con người hòa tan trong đất.
60 HOA GIÁP
STT Ngày tháng năm Ngũ hành Tuổi xung khắc
1 Giáp Tý Hải Trung Kim Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần và Canh Thân
2 Ất Sửu Hải Trung Kim Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão và Tân Dậu
3 Bính Dần Lư Trung Hỏa Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và Nhâm Thìn
4 Ðinh Mão Lư Trung Hỏa Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ và Quý Hợi
5 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Canh Tuất và Bính Tuất
6 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Tân Hợi và Đinh Hợi
7 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần
8 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu và Ất Mão
9 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Bính Dần, Canh Dần và Bính Thân
10 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Ðinh Mão, Tân Mão và Đinh Dậu
11 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Nhâm Thìn, Canh Thìn và Canh Tuất
12 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Quý Tỵ, Tân Tỵ và Tân Hợi
13 Bính Tý Giản Hạ Thủy Canh Ngọ và Mậu Ngọ
14 Ðinh Sửu Giản Hạ Thủy Tân Mùi và Kỷ Mùi
15 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Canh Thân và Giáp Thân
16 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Tân Dậu và Ất Dậu
17 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Giáp Tuất, Mậu Tuất và Giáp Thìn
18 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Ất Hợi, Kỷ Hợi và Ất Tỵ
19 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất và Bính Thìn
20 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi và Đinh Tỵ
21 Giáp Thân Giản Hạ Thủy Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ và Canh Tý
22 Ất Dậu Giản Hạ Thủy Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi và Tân Sửu
23 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ và Nhâm Tý
24 Ðinh Hợi Ốc Thượng Thổ Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quí Mùi và Quý Sửu
25 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa Bính Ngọ và Giáp Ngọ
26 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa Ðinh Mùi và Ất Mùi
27 Canh Dần Tùng Bách Mộc Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý và Giáp Ngọ
28 Tân Mão Tùng Bách Mộc Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu và Ất Mùi
29 Nhâm Thìn Tuyền Trung Thủy Bính Tuất, Giáp Tuất và Bính Dần
30 Quý Tỵ Tuyền Trung Thủy Ðinh Hợi, Ất Hợi và Đinh Mão
31 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần và Nhâm Dần
32 Ất Mùi Sa Trung Kim Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão và Tân Dậu
33 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và Nhâm Thìn
34 Ðinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ và Quý Hợi
35 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Canh Thìn và Bính Thìn
36 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Tân Tỵ và Đinh Tỵ
37 Canh Tý Bích Thượng Thổ Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân và Giáp Dần
38 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu và Ất Mão
39 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Canh Thân, Bính Thân và Bính Dần
40 Quý Mão Kim Bạch Kim Tân Dậu, Đinh Dậu và Đinh Mão
41 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Nhâm Tuất, Canh Tuất và Canh Thìn
42 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Quý Hợi, Tân Hợi và Tân Tỵ
43 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Mậu Tý và Canh Tý
44 Ðinh Mùi Thiên Hà Thủy Kỷ Sửu và Tân Sửu
45 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Canh Dần và Giáp Dần
46 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Tân Mão và Ất Mão
47 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Giáp Thìn, Mậu Thìn và Giáp Tuất
48 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Ất Tỵ, Kỷ Tỵ và Ất Hợi
49 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất và Bính Thìn
50 Quý Sửu Tang Đố Mộc Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi và Đinh Tỵ
51 Giáp Dần Đại Khe Thủy Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ và Canh Tý
52 Ất Mão Đại Khe Thủy Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi và Tân Sửu
53 Bính Thìn Sa Trung Thổ Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ và Nhâm Tý
54 Ðinh Tỵ Sa Trung Thổ Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu và Quý Mùi
55 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Bính Tý và Giáp Tý
56 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Ðinh Sửu và Ất Sửu
57 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý và Giáp Ngọ
58 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu và Ất Mùi
59 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân và Bính Dần
60 Quý Hợi Đại Hải Thủy Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão và Đinh Dậu
GIỜ TRONG NGÀY
23:00 - 00:59: Hợi (Tý)
01:00 - 02:59: Tỵ (Sửu)
03:00 - 04:59: Thân (Dần)
05:00 - 06:59: Dậu (Mão)
07:00 - 08:59: Tuất (Thìn)
09:00 - 10:59: Hợi (Tỵ)
11:00 - 12:59: Tỵ (Ngọ)
13:00 - 14:59: Thân (Mùi)
15:00 - 16:59: Dậu (Thân)
17:00 - 18:59: Tuất (Dậu)
19:00 - 20:59: Hợi (Tuất)
21:00 - 22:59: Tỵ (Hợi)
VÒNG TRƯỜNG SINH
Vòng tràng sinh là gì?
Vòng tràng sinh là tên gọi của quy luật về đời người sinh ra -> trưởng thành -> kết thúc của sinh mệnh. Vòng tràng sinh còn có tên gọi khác là vòng trường sinh.
Vòng tràng sinh
Theo quan niệm dân gian thì trong cuộc đời mỗi người sẽ có các chu kỳ 12 năm thường được biểu thị dưới dạng bảng vòng tràng sinh. Trong đó, ý nghĩa vòng tràng sinh trong tử vi gồm những giai đoạn hình thành, thịnh vượng, suy yếu và cuối cùng là kết thúc đời người. Bao gồm: Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đái, Lâm Quan, Đế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng.
Cụ thể vòng sao trường sinh sẽ ứng với 12 giai đoạn trong vòng đời của một con người, đó là:
• Thai hay còn gọi là sao Thai trong vòng tràng sinh: Giai đoạn được hình thành và thụ thai nhờ sự phối hợp giữa cha và mẹ.
• Dưỡng: Giai đoạn được nuôi dưỡng trong cơ thể của người mẹ.
• Trường Sinh: Giai đoạn khởi đầu đời người khi mới ra khỏi bụng mẹ.
• Mộc Dục: Giai đoạn tắm rửa, loại bỏ ô uế.
• Quan Đới: Giai đoạn phát triển.
• Lâm Quan: Giai đoạn trưởng thành.
• Đế Vượng: Giai đoạn phát triển mạnh mẽ nhất, hưng thịnh nhất trong đời người.
• Suy: Giai đoạn suy yếu sau thời điểm hưng thịnh.
• Bệnh: Giai đoạn phát sinh nhiều bệnh tật.
• Tử: Chấm dứt cõi đời, đã chết.
• Mộ: Giai đoạn con người trở về với lòng đất.
• Tuyệt: Khi thân xác con người hòa tan trong đất.