Bài 6: Lục Thập Hoa Giáp ( Thầy Phong Vũ )

Поділитися
Вставка

КОМЕНТАРІ • 1

  • @tamkinhkhai2019
    @tamkinhkhai2019  7 місяців тому

    60 HOA GIÁP
    STT Ngày tháng năm Ngũ hành Tuổi xung khắc
    1 Giáp Tý Hải Trung Kim Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần và Canh Thân
    2 Ất Sửu Hải Trung Kim Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão và Tân Dậu
    3 Bính Dần Lư Trung Hỏa Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và Nhâm Thìn
    4 Ðinh Mão Lư Trung Hỏa Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ và Quý Hợi
    5 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Canh Tuất và Bính Tuất
    6 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Tân Hợi và Đinh Hợi
    7 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân và Giáp Dần
    8 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu và Ất Mão
    9 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Bính Dần, Canh Dần và Bính Thân
    10 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Ðinh Mão, Tân Mão và Đinh Dậu
    11 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Nhâm Thìn, Canh Thìn và Canh Tuất
    12 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Quý Tỵ, Tân Tỵ và Tân Hợi
    13 Bính Tý Giản Hạ Thủy Canh Ngọ và Mậu Ngọ
    14 Ðinh Sửu Giản Hạ Thủy Tân Mùi và Kỷ Mùi
    15 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Canh Thân và Giáp Thân
    16 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Tân Dậu và Ất Dậu
    17 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Giáp Tuất, Mậu Tuất và Giáp Thìn
    18 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Ất Hợi, Kỷ Hợi và Ất Tỵ
    19 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất và Bính Thìn
    20 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi và Đinh Tỵ
    21 Giáp Thân Giản Hạ Thủy Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ và Canh Tý
    22 Ất Dậu Giản Hạ Thủy Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi và Tân Sửu
    23 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ và Nhâm Tý
    24 Ðinh Hợi Ốc Thượng Thổ Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quí Mùi và Quý Sửu
    25 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa Bính Ngọ và Giáp Ngọ
    26 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa Ðinh Mùi và Ất Mùi
    27 Canh Dần Tùng Bách Mộc Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý và Giáp Ngọ
    28 Tân Mão Tùng Bách Mộc Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu và Ất Mùi
    29 Nhâm Thìn Tuyền Trung Thủy Bính Tuất, Giáp Tuất và Bính Dần
    30 Quý Tỵ Tuyền Trung Thủy Ðinh Hợi, Ất Hợi và Đinh Mão
    31 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần và Nhâm Dần
    32 Ất Mùi Sa Trung Kim Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão và Tân Dậu
    33 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất và Nhâm Thìn
    34 Ðinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ và Quý Hợi
    35 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Canh Thìn và Bính Thìn
    36 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Tân Tỵ và Đinh Tỵ
    37 Canh Tý Bích Thượng Thổ Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân và Giáp Dần
    38 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu và Ất Mão
    39 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Canh Thân, Bính Thân và Bính Dần
    40 Quý Mão Kim Bạch Kim Tân Dậu, Đinh Dậu và Đinh Mão
    41 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Nhâm Tuất, Canh Tuất và Canh Thìn
    42 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Quý Hợi, Tân Hợi và Tân Tỵ
    43 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Mậu Tý và Canh Tý
    44 Ðinh Mùi Thiên Hà Thủy Kỷ Sửu và Tân Sửu
    45 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Canh Dần và Giáp Dần
    46 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Tân Mão và Ất Mão
    47 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Giáp Thìn, Mậu Thìn và Giáp Tuất
    48 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Ất Tỵ, Kỷ Tỵ và Ất Hợi
    49 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất và Bính Thìn
    50 Quý Sửu Tang Đố Mộc Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi và Đinh Tỵ
    51 Giáp Dần Đại Khe Thủy Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ và Canh Tý
    52 Ất Mão Đại Khe Thủy Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi và Tân Sửu
    53 Bính Thìn Sa Trung Thổ Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ và Nhâm Tý
    54 Ðinh Tỵ Sa Trung Thổ Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu và Quý Mùi
    55 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Bính Tý và Giáp Tý
    56 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Ðinh Sửu và Ất Sửu
    57 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý và Giáp Ngọ
    58 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu và Ất Mùi
    59 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân và Bính Dần
    60 Quý Hợi Đại Hải Thủy Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão và Đinh Dậu
    GIỜ TRONG NGÀY
    23:00 - 00:59: Hợi (Tý)
    01:00 - 02:59: Tỵ (Sửu)
    03:00 - 04:59: Thân (Dần)
    05:00 - 06:59: Dậu (Mão)
    07:00 - 08:59: Tuất (Thìn)
    09:00 - 10:59: Hợi (Tỵ)
    11:00 - 12:59: Tỵ (Ngọ)
    13:00 - 14:59: Thân (Mùi)
    15:00 - 16:59: Dậu (Thân)
    17:00 - 18:59: Tuất (Dậu)
    19:00 - 20:59: Hợi (Tuất)
    21:00 - 22:59: Tỵ (Hợi)
    VÒNG TRƯỜNG SINH
    Vòng tràng sinh là gì?
    Vòng tràng sinh là tên gọi của quy luật về đời người sinh ra -> trưởng thành -> kết thúc của sinh mệnh. Vòng tràng sinh còn có tên gọi khác là vòng trường sinh.
    Vòng tràng sinh
    Theo quan niệm dân gian thì trong cuộc đời mỗi người sẽ có các chu kỳ 12 năm thường được biểu thị dưới dạng bảng vòng tràng sinh. Trong đó, ý nghĩa vòng tràng sinh trong tử vi gồm những giai đoạn hình thành, thịnh vượng, suy yếu và cuối cùng là kết thúc đời người. Bao gồm: Trường Sinh, Mộc Dục, Quan Đái, Lâm Quan, Đế Vượng, Suy, Bệnh, Tử, Mộ, Tuyệt, Thai, Dưỡng.
    Cụ thể vòng sao trường sinh sẽ ứng với 12 giai đoạn trong vòng đời của một con người, đó là:
    • Thai hay còn gọi là sao Thai trong vòng tràng sinh: Giai đoạn được hình thành và thụ thai nhờ sự phối hợp giữa cha và mẹ.
    • Dưỡng: Giai đoạn được nuôi dưỡng trong cơ thể của người mẹ.
    • Trường Sinh: Giai đoạn khởi đầu đời người khi mới ra khỏi bụng mẹ.
    • Mộc Dục: Giai đoạn tắm rửa, loại bỏ ô uế.
    • Quan Đới: Giai đoạn phát triển.
    • Lâm Quan: Giai đoạn trưởng thành.
    • Đế Vượng: Giai đoạn phát triển mạnh mẽ nhất, hưng thịnh nhất trong đời người.
    • Suy: Giai đoạn suy yếu sau thời điểm hưng thịnh.
    • Bệnh: Giai đoạn phát sinh nhiều bệnh tật.
    • Tử: Chấm dứt cõi đời, đã chết.
    • Mộ: Giai đoạn con người trở về với lòng đất.
    • Tuyệt: Khi thân xác con người hòa tan trong đất.