Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田沧海 (500 năm bãi bể nương dâu) | Nhạc phim Tây du ký 1986

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 14 жов 2024
  • Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田沧海 (500 năm bãi bể nương dâu) | Nhạc phim Tây du ký 1986
    Học tiếng Trung qua bài hát có âm Hán Việt (Hán tự - bính âm - Hán Việt - Việt ngữ)
    Nếu bạn thấy video có ích, xin bấm Like, share và SUBSCRIBE để ủng hộ mình nhé!
    Cám ơn mọi người đã xem video!
    Danh sách video của kênh: / @choconhoctiengtrung8762
    Ca sĩ: Úc Quân Kiếm
    Lời: Diêm Túc
    Khúc: Hứa Kính Thanh
    歌手: 郁钧剑
    填词: 阎肃
    谱曲: 许镜清
    五百年桑田沧海
    顽石也长满青苔
    长满青苔
    只一颗心儿未死
    向往着逍遥自在
    逍遥自在
    哪怕是野火焚烧
    哪怕是冰雪覆盖
    依然是志向不改
    依然是信念不衰
    蹉跎了岁月
    激荡着情怀
    为什么为什么
    偏有这样的安排
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    Ngũ bách niên tang điền thương hải
    Ngoan thạch dã trường mãn thanh đài
    Trường mãn thanh đài
    Chỉ nhất khỏa tâm nhi vị tử
    Hướng vãng trước tiêu dao tự tại
    Tiêu dao tự tại
    Nả phạ thị dã hỏa phẫn thiêu
    Nả phạ thị băng tuyết phú cái
    Y nhiên thị chí hướng bất cải
    Y nhiên thị tín niệm bất suy
    Tha/sa đà liễu tuế nguyệt
    Kích đãng trước tình hoài
    Vị thập ma vị thập ma
    Thiên hữu giá dạng đích an bài?
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    Năm trăm năm bãi bể nương dâu
    Đá vô tri cũng phủ đầy rêu xanh
    Phủ đầy rêu xanh
    Chỉ một trái tim hồng chưa chết
    Nhớ về ngày tiêu dao tự tại
    Tiêu dao tự tại
    Cho dù là lửa hoang thiêu rụi
    Cho dù là băng tuyết chôn vùi
    Như xưa là chí hướng không thay
    Như xưa là niềm tin không giảm
    Phí hoài rồi năm tháng
    Hoài bão đã lung lay
    Tại vì sao? Tại vì sao?
    Lại an bài như vậy?

КОМЕНТАРІ • 9

  • @choconhoctiengtrung8762
    @choconhoctiengtrung8762  4 роки тому +1

    五 百 年 桑 田 沧 海
    wǔ bǎi nián [sāng tián cāng hǎi]
    Ngũ bách niên [tang điền thương hải]
    5 trăm năm [dâu ruộng xanh biển]
    5 trăm năm [ruộng dâu biển xanh]
    Năm trăm năm bãi bể nương dâu
    桑田沧海: (Thành ngữ) Qua một thời gian dài, biển xanh biến thành ruộng dâu; thế sự không ngừng biến đổi
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    顽 石 也 长 满 青 苔
    {wán shí} yě {cháng mǎn} {qīng tái}
    {Ngoan thạch} dã {trường mãn} {thanh đài}
    {Ngu-xuẩn đá} cũng {lâu-dài làm-đầy} {xanh rêu}
    {Đá vô-tri} cũng {phủ-đầy mãi} {rêu xanh}
    Đá vô tri cũng phủ đầy rêu xanh
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    长 满 青 苔
    {cháng mǎn} {qīng tái}
    {Trường mãn} {thanh đài}
    {Lâu-dài làm-đầy} {xanh rêu}
    {Phủ-đầy mãi} {rêu xanh}
    Phủ đầy rêu xanh
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    只 一 颗 心 儿 未 死
    zhǐ {yī kē [xīn ér]} {wèi sǐ}
    Chỉ {nhất khỏa [tâm nhi]} {vị tử}
    Chỉ {1 trái* [tim con*]} {chưa chết}
    Chỉ {1 trái* [tim ]} {chưa chết}
    Chỉ một trái tim hồng chưa chết
    颗: (Lượng từ) hạt, hột
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    向 往 着 逍 遥 自 在
    {[xiàng wǎng] zhe} [xiāo yáo zì zài]
    {[Hướng vãng] trước} [tiêu dao tự tại]
    {[Hướng đến] đang*} [tiêu dao tự tại]
    {Đang* [tưởng nhớ]} [tiêu dao tự tại]
    Nhớ về ngày tiêu dao tự tại
    向往: 1. Nhớ, tưởng nhớ; 2. Lòng tưởng nhớ, lòng nhớ nhung; 3. Hy vọng, ước vọng; 4. Hướng về
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    逍 遥 自 在
    [xiāo yáo zì zài]
    [Tiêu dao tự tại]
    [Tiêu dao tự tại]
    [Tiêu dao tự tại]
    Tiêu dao tự tại
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    哪 怕 是 野 火 焚 烧
    [nǎ pà] shì {yě huǒ} [fén shāo]
    [Nả phạ] thị {dã hỏa} [phẫn thiêu]
    [Nào sợ] là {(hoang-)dã lửa} [đốt đốt]
    [Cho dù] là {lửa hoang} [thiêu hủy]
    Cho dù là lửa hoang thiêu rụi
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    哪 怕 是 冰 雪 覆 盖
    [nǎ pà] shì {bīng xuě] [fù gài]
    [Nả phạ] thị {băng tuyết] [phú cái]
    [Nào sợ] là {băng tuyết] [che-đậy che-đậy]
    [Cho dù] là {băng tuyết] [che phủ]
    Cho dù là băng tuyết chôn vùi
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    依 然 是 志 向 不 改
    [yī rán] shì [zhì xiàng] bù gǎi
    [Y nhiên] thị [chí hướng] bất cải
    [Dựa-vào đúng] là [chí hướng] không đổi
    [Như xưa] là [chí hướng] không đổi
    Như xưa là chí hướng không thay
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    依 然 是 信 念 不 衰
    [yī rán] shì [xìn niàn] bù shuāi
    [Y nhiên] thị [tín niệm] bất suy
    [Dựa-vào đúng] là [tin nhớ(-nghĩ)] không giảm
    [Như xưa] là [niềm tin] không giảm
    Như xưa là niềm tin không giảm
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    蹉 跎 了 岁 月
    {[cuō tuó] liǎo} [suì yuè]
    {[Tha/sa đà] liễu} [tuế nguyệt]
    {[Sảy-chân lãng-phí-thời-gian] rồi*} [năm tháng]
    {[Phí hoài] rồi*} [năm tháng]
    Phí hoài rồi năm tháng
    蹉跎: Lãng phí thời gian vì sảy chân, phí hoài, lãng phí thời gian
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    激 荡 着 情 怀
    {[jī dàng] zhe} [qíng huái]
    {[Kích đãng] trước} [tình hoài]
    {[Kích(-động) lay-động] đang*} [tình(-cảm) nhớ(-nghĩ)]
    {Đang* [lay động]} [hoài bão]
    Hoài bão đã lung lay
    情怀: 1. Tâm tình, tình cảm trong lòng; 2. Tính tình; 3. Hứng thú; 4. Mang trong lòng, hoài bão, ước vọng
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    为 什 么 为 什 么
    [wèi shén me] [wèi shén me]
    [Vị thập ma] [vị thập ma]
    [Vì cái gì] [vì cái gì]
    [Vì sao ] [vì sao ]
    Tại vì sao? Tại vì sao?
    -------------------------------------------------------------------------------------------
    偏 有 这 样 的 安 排
    piān yǒu {{zhè yàng} de [ān pái]}?
    Thiên hữu {{giá dạng} đích [an bài]}?
    Lại có {{này kiểu} của* [an bài]}?
    Lại có {[sự an-bài] [như vậy] }?
    Lại an bài như vậy?
    -------------------------------------------------------------------------------------------

    • @bellamy7317
      @bellamy7317 3 роки тому

      Rất mong ad thêm pinyin vào phần tựa đề bài hát . xin cảm ơn ad và xin chúc ad luôn hạnh phúc và thành công trong cuộc sống !

  • @god_chung
    @god_chung Рік тому

    v.ú này to kinh khủng
    cả ngàn năm chỉ một quả thôi
    quả này ta giấu ở trong người
    mang từ bên nhật bản qua :))

  • @songlamchanel2598
    @songlamchanel2598 3 роки тому

    Bài học cuộc đời từ ngộ không. Ngông cuồng không xem ai ra gì và cái kết. Những tháng ngày tù đày ngẫm ra tại sao tại sao? Thiên hạ này còn nhiều kẻ lắm

  • @_HaLeMinhNhat
    @_HaLeMinhNhat Рік тому

    0:23

  • @bellamy7317
    @bellamy7317 3 роки тому

    Cảm ơn ad đã cho ra 1 tuyệt phẩm . rất mong những video sau ad thêm pinyin vào phần tựa đề bài hát . xin cảm ơn !

    • @choconhoctiengtrung8762
      @choconhoctiengtrung8762  3 роки тому +1

      Đa tạ bạn! Có lẽ mình sẽ làm như bạn đề nghị. 😊😊😊

    • @bellamy7317
      @bellamy7317 3 роки тому

      @@choconhoctiengtrung8762 cảm ơn ad đã quan tâm tới ý kiến của em ! Chúc ad luôn hạnh phúc !

    • @choconhoctiengtrung8762
      @choconhoctiengtrung8762  3 роки тому

      @@bellamy7317 Cảm ơn bạn! 😊😊😊