1: bargain- mặc cả, trả giá(v,n) 2: bear- chịu đựng, chấp nhận 3: behavior- cách hành xử behavior appalling cư xử tệ 4: checkout- quầy thanh toán tiền 5: comfort- (n,v) sự an ủi, an ủi ( it was no use không tác dụng) 6: expand(v) mở rộng (retail operations - hoạt động bán lẻ) 7: explore(v) thăm dò thám hiểm 8: item(n) vật hàng hoá món đồ 9: mandatory(a) có tính bắc buộc - undergo trải qua 10: merchandise= goods (n) n ko đếm đc- hàng hoá nói chung (Poor quality merchandise hàng hoá kém chất lượng) 11: strictly một các nghiêm ngặt 12: trend (n) xu hướng (upward trend- xu hướng gia tăng)
Mình đang cố sắp xếp công việc chính và làm UA-cam nên hiện tại thì chưa. Nhưng em có thể canh vào 2-4-6 nha. Mình sẽ cố gắng ra video vào ba ngày đó. Tối ưu là 3 video 1 tuần. Cám ơn sự ủng hộ của em nhé! Và mong em thông cảm vì UA-cam không có người hỗ trợ nên video sẽ có thể hơi lâu
AI giải thích giúp mình cấu trúc ngữ pháp của câu này với ạ: they are strictly for luxury items. mình không hiểu vì sao strictly lại ở sau to be và trước cụm for.... Cảm ơn ạ
1: bargain- mặc cả, trả giá(v,n)
2: bear- chịu đựng, chấp nhận
3: behavior- cách hành xử behavior appalling cư xử tệ
4: checkout- quầy thanh toán tiền
5: comfort- (n,v) sự an ủi, an ủi ( it was no use không tác dụng)
6: expand(v) mở rộng (retail operations - hoạt động bán lẻ)
7: explore(v) thăm dò thám hiểm
8: item(n) vật hàng hoá món đồ
9: mandatory(a) có tính bắc buộc - undergo trải qua
10: merchandise= goods (n) n ko đếm đc- hàng hoá nói chung
(Poor quality merchandise hàng hoá kém chất lượng)
11: strictly một các nghiêm ngặt
12: trend (n) xu hướng (upward trend- xu hướng gia tăng)
2024 bắt đầu học..
video của thầy hay lắm ạ❤
Video hay lắm ạ.😘
em cảm ơn thầy ạ
Quá hữu ich Thay ạ.
thầy có lịch ra vidio không ạ
Mình đang cố sắp xếp công việc chính và làm UA-cam nên hiện tại thì chưa. Nhưng em có thể canh vào 2-4-6 nha. Mình sẽ cố gắng ra video vào ba ngày đó. Tối ưu là 3 video 1 tuần. Cám ơn sự ủng hộ của em nhé! Và mong em thông cảm vì UA-cam không có người hỗ trợ nên video sẽ có thể hơi lâu
Drug ỏ đây à ma tóe ấy thầy =V, cảm ơn thầy video hay lắm
Thầy ra bài 21 đến 50 đi ạ
31 đến 50 ah . Cảm ơn thầy
bargain, bear, checkout, comfort, mandatory, merchandise = goods, strictly
1. Bargain (v,n) : món hời, trả giá
AI giải thích giúp mình cấu trúc ngữ pháp của câu này với ạ: they are strictly for luxury items. mình không hiểu vì sao strictly lại ở sau to be và trước cụm for.... Cảm ơn ạ
Trạng từ "strictly" bổ nghĩa, nhấn mạnh cho cụm giới từ "for luxury items"