MỘT SỐ TỪ VỰNG VÀ PHRASAL VERB TRONG BÀI HÁT: ► Vital: ['vaitl] (Adj) (thuộc sự) sống; cần cho sự sống + ( vital to / for something ) sống còn, quan trọng (cần thiết cho sự tồn tại, sự thành công..) + nguy hiểm đến tính mạng + đầy sức sống, đầy nghị lực, sinh động; năng động => Vital sign: Dấu hiệu sinh tồn, dấu hiệu của sự sống ► Battle lines: (N) Đội ngũ, thế trận ► Rhythm: ['riðəm] (N) + Nhịp điệu (trong nhạc, lời nói) + Nhịp (Tim, mưa…) ► Critic: (N) ['kritik] + nhà phê bình (văn nghệ) => a music /theatre /literary critic (nhà phê bình âm học/sân khấu/văn học) ► người chỉ trích ► Force: [fɔ:s] (N) Sức, lực, sức mạnh ► Army: ['ɑ:mi] (N) Quân đội, đoàn, đám đông ► Warrior: ['wɔriə] (N) Chiến binh, binh lính ► Spark: (N) Tia lửa (Adj) Bật lửa ► Flame: [fleim] (N) Ngọn lửa (V) Bốc cháy => Spark a flame: Thắp lên tia hi vọng ► Rage: [reidʒ] (N) Cơn thịnh nộ, cơn giận dữ ► Tame: [teim] (Adj) + Bị thuần hóa, bị thuần phục, bị chế ngự + Nhạt nhẽo, vô vị ► Struggle: ['strʌgl] (N), (V): (Sự) đấu tranh, chiến đấu ► Cut out: Loại trừ, cắt tranh ảnh… (từ tạp chí), rời đi nhanh ► Come up: Xảy ra, xuất hiện VD: I'll be late home tonight because something's COME UP at work has to be ready for tomorrow morning. (Tôi sẽ về nhà muộn tối nay bởi vì có một vài thứ xảy ra ở nơi làm việc cần phải sẵn sàng vào buổi sáng mai). Nguồn: Từ điển Cồ Việt, Vietjack,...
MỘT SỐ TỪ VỰNG VÀ PHRASAL VERB TRONG BÀI HÁT:
► Vital: ['vaitl] (Adj) (thuộc sự) sống; cần cho sự sống
+ ( vital to / for something ) sống còn, quan trọng (cần thiết cho sự tồn tại, sự thành công..)
+ nguy hiểm đến tính mạng
+ đầy sức sống, đầy nghị lực, sinh động; năng động
=> Vital sign: Dấu hiệu sinh tồn, dấu hiệu của sự sống
► Battle lines: (N) Đội ngũ, thế trận
► Rhythm: ['riðəm] (N)
+ Nhịp điệu (trong nhạc, lời nói)
+ Nhịp (Tim, mưa…)
► Critic: (N) ['kritik]
+ nhà phê bình (văn nghệ)
=> a music /theatre /literary critic (nhà phê bình âm học/sân khấu/văn học)
► người chỉ trích
► Force: [fɔ:s] (N) Sức, lực, sức mạnh
► Army: ['ɑ:mi] (N) Quân đội, đoàn, đám đông
► Warrior: ['wɔriə] (N) Chiến binh, binh lính
► Spark: (N) Tia lửa (Adj) Bật lửa
► Flame: [fleim] (N) Ngọn lửa (V) Bốc cháy
=> Spark a flame: Thắp lên tia hi vọng
► Rage: [reidʒ] (N) Cơn thịnh nộ, cơn giận dữ
► Tame: [teim] (Adj) + Bị thuần hóa, bị thuần phục, bị chế ngự
+ Nhạt nhẽo, vô vị
► Struggle: ['strʌgl] (N), (V): (Sự) đấu tranh, chiến đấu
► Cut out: Loại trừ, cắt tranh ảnh… (từ tạp chí), rời đi nhanh
► Come up: Xảy ra, xuất hiện
VD: I'll be late home tonight because something's COME UP at work has to be ready for tomorrow morning.
(Tôi sẽ về nhà muộn tối nay bởi vì có một vài thứ xảy ra ở nơi làm
việc cần phải sẵn sàng vào buổi sáng mai).
Nguồn: Từ điển Cồ Việt, Vietjack,...
Trời! Người đâu mà có tâm quá vậy nè
:VV ghe vc :V
Mỗi lúc tập workout mình hay mở bài này lên để cho có lửa 🤘
Cảm ơn cậu đã dịch bài hát truyền đầy ý chí này :3
Hay lắm bạn, dịch thế này dễ hát lắm
cảm ơn ad nhiều ạ, bài hay quá
nhạc này hay edit cho những video cảnh sát
Quá hay
Cảm ơn bạn nhe =))
Born for thissssssss!!!!!!!🤗🤗🤗🤟🤟🤟
hay lắm thank pro
Mỗi lần chép phạt văn mình đều bật bài này
:U
Cảm ơn ạ. Nhà sub có tâm nhất hệ mặt trời. Font Engsub có font tiếng việt hông ạ? Có thì cho e xin với.
ad có thể cho xin link ảnh đc ko ạ ;-;
Công phu
Bạn có thể làm bài Fire nữa đc k ạ 😗
có ai fan Dude Perfect giống mình chạy sang đây không?
Vẫn có đứa dislike kìa
1 là cái phông chữ khó đọc
2 là bấm like nhưng bấm nhầm dislike
3 là dislike không lý do