[Ngữ Pháp TĐ] Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh| Anh ngữ Ms Hoa

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 31 гру 2024

КОМЕНТАРІ • 23

  • @NguyenQuang-xy8qw
    @NguyenQuang-xy8qw 4 місяці тому

    cô giáo xinh - giảng dễ hiểu, Cảm ơn cô ạ

  • @minhr105
    @minhr105 Рік тому +15

    Tóm tắt kiến thức ở video
    Intrasitive verb: nội động từ , đứng 1 mình nhưng vẫn đầy đủ ý nghĩa
    Happen :xảy Ra =occur
    Take place : xảy ra
    Raise your hand : dơ tay (ngoại động từ )
    The sun rise(nội động từ)
    Rise nội động từ (v) cái j đó tăng (ko phải cái j đó bị tăng
    S + V (nội động từ )
    -----------------
    Ngoại động từ
    Transitive
    I want a good job
    Ngoại động động từ bắt buộc phải có tân ngữ đi theo
    S + V + O (ngoại động từ)
    Organize : tổ chức 1 cái j đó
    Appoint : bổ nhiệm
    Hold : tổ chức bằng nghĩa với organize
    Noun. Phrase
    (A/an /the ) +noun +noun (loại của danh từ vd nhân viên vp vs nhân viên nhà máy ) xuất hiện ít hơn
    A/an/the) + adj + n ( mô tả đặc điểm tính chất tốt hay không tốt ) xuất hiện nhiều hơn.
    _--------------
    I'm responsible
    S+ be + adj
    Occupied : bận rộn với việc j đó
    Ex :
    I'm occupied with my job
    Eligible for sth : đủ đk đủ tư cách làm j
    Ex : eligible for discount
    Responsible for sth : chịu trách nhiệm về điều j.
    Capable of +( v-ing / noun ) : có khả năng làm điều j đó
    I'm capable of reading 5 books
    Responsive + to : có phản ứng có phản hồi tốt
    Aware of : nhận thức được điều j đó
    I'm aware of important of learning English
    Good English makes me confident
    Make sth
    S+ make + 0 + adj : khiến cho ai đó thu j đó như thế nào .
    Keep : giữ cho cái j đó như thế nào
    The fridge keeps the vegetable fresh
    Find :( thấy và cảm) thấy như thế nào
    I finds the movie interesting
    Cảm ơn cô giáo đã chia sẻ ạ :333

  • @phattan1134
    @phattan1134 2 роки тому +1

    em mới học được video đầu mà thấy cuốn r đấy ạ. Cảm ơn cô.

  • @MsHoaTOEICOfficial
    @MsHoaTOEICOfficial  3 роки тому +4

    Chi tiết bài học: bit.ly/nptoeic1
    Cô gửi các bạn ôn lại bài nha.
    Học bài tiếp theo ở đây

  • @ChungNguyen-gc4og
    @ChungNguyen-gc4og 2 роки тому +5

    Cô giáo check lại 13.56 có chút nói nhầm phải ko ạ?. Cùng nói là ngoại động từ.

  • @sonnguyen9451
    @sonnguyen9451 2 роки тому +1

    cô hoa ơi .! câu '' the sun rises in the East'' từ ''rises'' ở đây là nội động từ nhưng sau nó vẫn có O ạ. cô giải thích được không ạ. cảm ơn cô.

    • @TimesEnglish.
      @TimesEnglish. Рік тому +1

      In the East the sun rises. In the East là trạng từ chỉ nơi chốn nhé

    • @trongnhanpham9140
      @trongnhanpham9140 9 місяців тому

      Nó là trạng từ, ko phải danh từ hay cụm danh từ. Ex: I swim very well

  • @duynamvlog
    @duynamvlog 3 роки тому +3

    Chào bạn nhé, bạn chia sẻ rất hay và thú vị, ngày mới chúc bạn luôn vui khỏe bình an HP và thành công trong mọi lĩnh vực nhé like và 923👍👍🔔♥️♥️

  • @mainguyenthi5868
    @mainguyenthi5868 3 роки тому +2

    cảm ơn cô

  • @phuonganhhuynh6640
    @phuonganhhuynh6640 3 роки тому

    🎺🎹☎️📞📟📠🔋🔌💿💿💿💿📀📀📀📀📀📀📀📀📀📀📀📀📀🎞️🎞️🎞️🎞️🖱️🎹📔📸🎥🏮📼📖🏮📼🔍🔦🔍🔍🗞️🗞️l

  • @near9831
    @near9831 2 роки тому +3

    Em cảm ơn cô nhiều

  • @bangression9716
    @bangression9716 Рік тому

    Sai roi ! Aspirin khong phai la khang sinh ! Big mistake !!!

  • @trangcao4612
    @trangcao4612 Рік тому

    Chua hieu

  • @duy05.nguyenquoc39
    @duy05.nguyenquoc39 Рік тому

    ĐỈnh!

  • @ctkmketoan9190
    @ctkmketoan9190 2 роки тому

    🦈

  • @HảiD4FF
    @HảiD4FF 3 роки тому +3

    ❤️❤️❤️

  • @uchoang834
    @uchoang834 Рік тому

    ❤❤