GẦN PHÚT THỨ 29 ,CÓ DÙNG TỪ "THƯỜNG":THƯỜNG ĐỌC SÁCH THÌ PHẢI XÀI TỪ"자주"HAY늘THÌ HỢP HƠN CHỨ!ĐÂU PHẢI TỪ "THƯỜNG"CỦA Ý NGHĨA CHỈ MỨC ĐỘ PHÂN CẤP!MÀ THƯỜNG NÀY LÀ THƯỜNG XUYÊN,Ý LẶP ĐI LẶP LẠI MÀ!
Học ngoại ngữ đừng có lúc nào cũng hiểu sát theo nghĩa tiếng việt, hiểu thoáng hơn đi, thường trong video họ nói theo nghĩa là thông thường đọc sách, bình thường thì hay đọc sách , k phải lúc nào có chữ thường là áp đặt nó là thường xuyên đâu
1. 제가 그 사람이 여기에 어디냐고 물었 지만 대답하지 않아요. 2. 그 친구가 제가 한국사람이내고 했어요. 3. 사장님이 일을 빠리한다고 했어요. 4. 지도자가 오늘 잔업이 없다고 했어요. 5. 우리 아기가 주말에 아이스크림을 먹가자고 했어요. 6. 테레비전에 오늘밤에 비가 올 거라고 했어요. 7. 제가 이것은 제전화가 아니라고 했어요. 8. 그 친구가 아이바이트를 하고싶어 한다고 했어요. 9. 우리 언니가 그 사람과 결혼할 거라고 했어요. 10. 제가 올해에 저 구성이 꼭 살 거라고 했어요. Cô kiểm tra giúp em với ạ. Cảm ơn cô ạ.
1, 제가 그사람이 여기에 어디냐고 물었지만 대답 하지 않아요 2, 그 친구가 저는 한국사람이냐고 물었어요. 3, 사장님이 더 빠르게 일 하라고 했어요 4, 제 팀장님이 오늘 … 5, 제 아이가 주말에는 아이스크림 먹자고 했어요 6, 테레비전에서 오늘 밤에 비가 올 거라고해요 7, 제가 이거을 제 핸드폰 아니라고 했어요 8, 그 친구가 아르바이트 하고싶어 한다고 했어요 9 우리 언니가 그 남자와 같이 결혼 할 거라고 했어요 10, 제가 올해 동안 그 땅은 꼭 사는다고 했어요
숙제: 1. 저는 그 사람에게 여기가 어디냐고 했지만 그 사람이 답장을 안 했어요 2. 그 친구가 저에게 한국 사람인냐고 했어요 3. 사장님이 더 빨리 일하라고 했어요 4. 부장님이 오늘 야근하지 않다고 했어요 5. 우리 아이가 주말에 아이스크림을 먹으고 가자고 했어요 6. 텔레비전이 오늘 저녁에 비가 올 거라고 했어요. 7. 제가 이거는 제 핸드폰이 아니고 했어요 8. 그 친구가 알바를 하고 싶어한다고 했어요 9. 제 언니가 그 남자와 결혼할 거라고 했어요. 10. 제가 올해 그 만지를 꼭 살 거라고 했어요 Cô sửa giúp em với ạ
Thật là may mắn khi biết đến những video bài giảng của cô sớm ạ.
cảm ơn cô rất nhiều ạ
1 nguồn kiến thức rất phong phú và bổ ích cho những ng tự học tiếng Hàn như em.
정말 갑사합니다
열심히 공부하겠습니다 🥰
❤❤❤❤❤❤❤❤❤ cam on cô rat nhiu
Cảm ơn bạn đã theo dõi. Chúc bạn học tốt
Cảm ơn Cô Giáo quốc dân❤
땡큐
hay lắm cô giáo
Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi
Cô dạy siêu dễ hiểu ❤ cảm ơn cô nhiều lắm ạ
Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi và chúc bạn học tốt
Em cảm ơn video hữu ích của cô ạ 🥰
Cám ơn c nhiều video hay lm ah
Em rat xinh đep va gioi
Cảm ơn chị đã động viên ạ
감사합니다
시청해 주셔서 감사드립니다.
54:10 mình nghĩ có thể sử dụng đối với danh từ 사장님이 당신의 고향이 어디냐고 하셨어요
GẦN PHÚT THỨ 29 ,CÓ DÙNG TỪ "THƯỜNG":THƯỜNG ĐỌC SÁCH THÌ PHẢI XÀI TỪ"자주"HAY늘THÌ HỢP HƠN CHỨ!ĐÂU PHẢI TỪ "THƯỜNG"CỦA Ý NGHĨA CHỈ MỨC ĐỘ PHÂN CẤP!MÀ THƯỜNG NÀY LÀ THƯỜNG XUYÊN,Ý LẶP ĐI LẶP LẠI MÀ!
보통 cũng có nghĩa bình thường , thường xuyên , thường.. mà . Mình thấy cũng có sao đâu
Học ngoại ngữ đừng có lúc nào cũng hiểu sát theo nghĩa tiếng việt, hiểu thoáng hơn đi, thường trong video họ nói theo nghĩa là thông thường đọc sách, bình thường thì hay đọc sách , k phải lúc nào có chữ thường là áp đặt nó là thường xuyên đâu
Video hữu ích quá c ơi. Đúng là tiếng Hàn càng học càng khó 😅
Có khó mới có giỏi đó bạn
Bạn có dậy kèm giao tiếp 1:1 online k
45:10 động từ thì là V느냐고 chứ ạ
❤❤❤
Cô dạy hay quá.sao k dạy lớp kiip 3 trên youtbe luôn cô.cảm ơn cô nhiều lắm
Mình có dạy sách cũ đó bạn. Bạn vào danh sách phát phần kiip có đó nhé
1. 제가 그 사람이 여기에 어디냐고 물었 지만 대답하지 않아요.
2. 그 친구가 제가 한국사람이내고 했어요.
3. 사장님이 일을 빠리한다고 했어요.
4. 지도자가 오늘 잔업이 없다고 했어요.
5. 우리 아기가 주말에 아이스크림을 먹가자고 했어요.
6. 테레비전에 오늘밤에 비가 올 거라고 했어요.
7. 제가 이것은 제전화가 아니라고 했어요.
8. 그 친구가 아이바이트를 하고싶어 한다고 했어요.
9. 우리 언니가 그 사람과 결혼할 거라고 했어요.
10. 제가 올해에 저 구성이 꼭 살 거라고 했어요.
Cô kiểm tra giúp em với ạ. Cảm ơn cô ạ.
dùng để nói lại lời mình dùng cấu chúc -잖아요 đc k ạ
41:50 câu tường thuật tương lai còn thêm ~겠다고 하다 phải không ạ?
Tường thuật có cả quá khứ - hiện tại và tương lai nên sử dụng bình thường nhé
Ý mình là trong phần hướng dẫn này bạn thiếu nội dung câu tường thuật tương lai ~겠다고 하다, bạn chỉ mới nói ~ㄹ/을 거라고 하다 thôi
Dạ đúng rồi có cả V겠다고 하다
Đúng rồi bạn
1, 제가 그사람이 여기에 어디냐고 물었지만 대답 하지 않아요
2, 그 친구가 저는 한국사람이냐고 물었어요.
3, 사장님이 더 빠르게 일 하라고 했어요
4, 제 팀장님이 오늘 …
5, 제 아이가 주말에는 아이스크림 먹자고 했어요
6, 테레비전에서 오늘 밤에 비가 올 거라고해요
7, 제가 이거을 제 핸드폰 아니라고 했어요
8, 그 친구가 아르바이트 하고싶어 한다고 했어요
9 우리 언니가 그 남자와 같이 결혼 할 거라고 했어요
10, 제가 올해 동안 그 땅은 꼭 사는다고 했어요
cô sửa lỗi giúp e vs nhé
đau đầu nhỉ😂
Chị có dạy tiếng Hàn k ặ
숙제:
1. 저는 그 사람에게 여기가 어디냐고 했지만 그 사람이 답장을 안 했어요
2. 그 친구가 저에게 한국 사람인냐고 했어요
3. 사장님이 더 빨리 일하라고 했어요
4. 부장님이 오늘 야근하지 않다고 했어요
5. 우리 아이가 주말에 아이스크림을 먹으고 가자고 했어요
6. 텔레비전이 오늘 저녁에 비가 올 거라고 했어요.
7. 제가 이거는 제 핸드폰이 아니고 했어요
8. 그 친구가 알바를 하고 싶어한다고 했어요
9. 제 언니가 그 남자와 결혼할 거라고 했어요.
10. 제가 올해 그 만지를 꼭 살 거라고 했어요
Cô sửa giúp em với ạ
2. 한국 사람이냐고
5. 먹으러 가자고
7. 아니라고
Dạo trước tưởng định ngữ là ghê rồi. Tới video này muốn đi viện luôn rồi
Không có tiền cũng vậy đâu bạn ơi nó cũng dễ à
"다고/ 내고/자고/ 라고 했대요 ngữ pháp này cách sử dụng là gì ạ
Mình nói lại lời nói người khác hoặc của mình: cô ấy nói là/ nói rằng/ hỏi là/ hỏi rằng/ bảo là / bảo rằng ….