*(1) : Hướng dẫn phát âm thanh mẫu trong tiếng Hán ************************ - ㄅb: khi phát âm: 2 môi khép lại, chặn luồng không khí, sau đó mở ra đột nhiên, để hơi ra ít phát âm nhẹ và ngắn. -ㄆ p : khi phát âm: 2 môi khép lại , chặn luồng khí sau đó mở ra tự nhiên, đẩy hơi ra nhiều( bật hơi) phát âm dài. - ㄇm :phát âm giống chữ “ m “ trong tiếng Việt. -ㄈ f :khi phát âm răng trên chạm vào môi dưới, để không khí thoát ra khỏi khe hở, ma sát tạo ra âm thanh. - ㄉ d: khi phát âm đọc giống như chữ “ t “ trong tiếng Việt. -ㄊ t: khi phát âm đọc giống như chữ “ th” và bật hơi. -ㄋ n : đọc giống chữ “ n” trong tiếng Việt. -ㄌ L: đọc giống chữ “ L” trong tiếng Việt. -ㄍ g: khi phát âm gốc lưỡi nâng lên ngăn cản luồng không khí , sau đó đột ngột thả ra âm thanh gần giống chữ “c” và “k” trong tiếng Việt. -ㄎ k : đọc gần giống chữ “kh” trong tiếng Việt, bật hơi. -ㄏ h: đọc giống chữ “h” trong tiếng Việt.Hanh -ㄐ j :khi phát âm đầu lưỡi chạm vào răng dưới, bề mặt lưỡi dựa vào vòm trên, luồng khí xuyên qua bề mặt lưỡi- cọ sát phát âm. -ㄑq: khi phát âm bề mặt lưỡi sát với vòm miệng trên, luồng khí xuyên qua bề mặt lưỡi- cọ sát phát âm, bật hơi. -ㄒx : đầu lưỡi chạm vào răng dưới bề mặt lưỡi sát với vòm miệng trên, đọc giống “x” trong tiếng Việt. -ㄓzh: khi phát âm đầu lưỡi chạm vào vòm miệng, dùng luồng khí yếu để mở đầu lưỡi và phát âm. -ㄕsh: phát âm đầu lưỡi chạm vào vòm miệng, bề mặt lưỡi dựa vào vòm miệng trên luồng khí xuyên qua bề mặt lưỡi- cọ sát và phát âm. phát âm gần giống”S “ trong tiếng Việt. -ㄖr: khi phát âm đầu lưỡi dựa vào nhau với vòm miệng trên, luồng khí xuyên qua bề mặt lưỡi. *(2) Hướng dẫn cách phát âm vận mẫu Hạnh **********++++**+**************** -ㄚ a : khi phát âm miệng mở to tự nhiên, lưỡi xuống thấp, giữa lưỡi hơi dâng lên và dây thanh âm dung động. -ㄛ o : Khi phát âm miệng mở và môi hình tròn, hơi nghiêng lưỡi rút lại phía sau, lưỡi nâng lên và dây thanh âm rung động. -ㄜ e : Khi phát âm: miệng mở nửa chừng, lưỡi đặt về phía sau, miệng mở sang hai bên tạo thành hình phẳng và dây thanh rung động. - 一 i : Khi phát âm: Miệng hơi mở tạo thành hình phẳng, đầu lưỡi sát biếu răng dưới,đây là âm thanh rung động. - ㄨu :Khi phát âm miệng mở hình tròn nhỏ, phía sau cửa lưỡi nâng lên, dây thanh rung động. - ㄩü : Khi phát âm: miệng mở hình tròn nhỏ nhất đầu lưỡi sát chân răng dưới và nâng lên ,dây thanh động. - ㄞ ai : Khi phát âm: đọc “a” trước, sau đó chuyển sang Đọc “i” đọc liền và nhanh luồng khí không được gián đoạn. - - ㄟ ei: Khi phát âm đọc”e “ trước, sau đó chuyển sang đọc “i “đọc liền nhanh. - ㄠ ao : Khi phát âm đọc”a“ trước, sau đó chuyển sang đọc “o “đọc liền nhanh. - ㄡou : Khi phát âm đọc” o “ trước, sau đó chuyển sang đọc “i “đọc liền nhanh. - ㄢ an : Khi phát âm đọc”a “ trước, sau đó chuyển sang đọc “n “đọc liền nhanh. - ……… tương tự nhu trên - ㄦ e : khi phát âm: đọc “e” nhưng đồng thời cuộn lưỡi đọc “r” đọc nhanh thành 1 âm . Cảm ơn các bạn đã theo giõi và học tiếng trung cùng Hạnh, chúc các bạn học tốt tiếng trung.
Chữ này là chữ phồn thể bạn. Khi hiểu được chữ phồn thể thì chữ giản thể cũng biết hết và đọc viết được. Nhưng ngược lại, nếu bạn chỉ biết chữ giản thể thì bạn ko thể đọc được chữ phồn thể
*(1) : Hướng dẫn phát âm thanh mẫu trong tiếng Hán
************************
- ㄅb: khi phát âm: 2 môi khép lại, chặn luồng không khí, sau đó mở ra đột nhiên, để hơi ra ít phát âm nhẹ và ngắn.
-ㄆ p : khi phát âm: 2 môi khép lại , chặn luồng khí sau đó mở ra tự nhiên, đẩy hơi ra nhiều( bật hơi) phát âm dài.
- ㄇm :phát âm giống chữ “ m “ trong tiếng Việt.
-ㄈ f :khi phát âm răng trên chạm vào môi dưới, để không khí thoát ra khỏi khe hở, ma sát tạo ra âm thanh.
- ㄉ d: khi phát âm đọc giống như chữ “ t “ trong tiếng Việt.
-ㄊ t: khi phát âm đọc giống như chữ “ th” và bật hơi.
-ㄋ n : đọc giống chữ “ n” trong tiếng Việt.
-ㄌ L: đọc giống chữ “ L” trong tiếng Việt.
-ㄍ g: khi phát âm gốc lưỡi nâng lên ngăn cản luồng không khí , sau đó đột ngột thả ra âm thanh gần giống chữ “c” và “k” trong tiếng Việt.
-ㄎ k : đọc gần giống chữ “kh” trong tiếng Việt, bật hơi.
-ㄏ h: đọc giống chữ “h” trong tiếng Việt.Hanh
-ㄐ j :khi phát âm đầu lưỡi chạm vào răng dưới, bề mặt lưỡi dựa vào vòm trên, luồng khí xuyên qua bề mặt lưỡi- cọ sát phát âm.
-ㄑq: khi phát âm bề mặt lưỡi sát với vòm miệng trên, luồng khí xuyên qua bề mặt lưỡi- cọ sát phát âm, bật hơi.
-ㄒx : đầu lưỡi chạm vào răng dưới bề mặt lưỡi sát với vòm miệng trên, đọc giống “x” trong tiếng Việt.
-ㄓzh: khi phát âm đầu lưỡi chạm vào vòm miệng, dùng luồng khí yếu để mở đầu lưỡi và phát âm.
-ㄕsh: phát âm đầu lưỡi chạm vào vòm miệng, bề mặt lưỡi dựa vào vòm miệng trên luồng khí xuyên qua bề mặt lưỡi- cọ sát và phát âm. phát âm gần giống”S “ trong tiếng Việt.
-ㄖr: khi phát âm đầu lưỡi dựa vào nhau với vòm miệng trên, luồng khí xuyên qua bề mặt lưỡi.
*(2) Hướng dẫn cách phát âm vận mẫu Hạnh
**********++++**+****************
-ㄚ a : khi phát âm miệng mở to tự nhiên, lưỡi xuống thấp, giữa lưỡi hơi dâng lên và dây thanh âm dung động.
-ㄛ o : Khi phát âm miệng mở và môi hình tròn, hơi nghiêng lưỡi rút lại phía sau, lưỡi nâng lên và dây thanh âm rung động.
-ㄜ e : Khi phát âm: miệng mở nửa chừng, lưỡi đặt về phía sau, miệng mở sang hai bên tạo thành hình phẳng và dây thanh rung động.
- 一 i : Khi phát âm: Miệng hơi mở tạo thành hình phẳng, đầu lưỡi sát biếu răng dưới,đây là âm thanh rung động.
- ㄨu :Khi phát âm miệng mở hình tròn nhỏ, phía sau cửa lưỡi nâng lên, dây thanh rung động.
- ㄩü : Khi phát âm: miệng mở hình tròn nhỏ nhất đầu lưỡi sát chân răng dưới và nâng lên ,dây thanh động.
- ㄞ ai : Khi phát âm: đọc “a” trước, sau đó chuyển sang Đọc “i” đọc liền và nhanh luồng khí không được gián đoạn.
-
- ㄟ ei: Khi phát âm đọc”e “ trước, sau đó chuyển sang đọc “i “đọc liền nhanh.
- ㄠ ao : Khi phát âm đọc”a“ trước, sau đó chuyển sang đọc “o “đọc liền nhanh.
- ㄡou : Khi phát âm đọc” o “ trước, sau đó chuyển sang đọc “i “đọc liền nhanh.
- ㄢ an : Khi phát âm đọc”a “ trước, sau đó chuyển sang đọc “n “đọc liền nhanh.
- ……… tương tự nhu trên
- ㄦ e : khi phát âm: đọc “e” nhưng đồng thời cuộn lưỡi đọc “r” đọc nhanh thành 1 âm .
Cảm ơn các bạn đã theo giõi và học tiếng trung cùng Hạnh, chúc các bạn học tốt tiếng trung.
Bài học cách phat âm rất hay thú vị
Video hay 🎉🎉🎉
Nice sharing
Good to learn speak Chinese, thanks for sharing
Thanks you.
bài học rất hay, rất dễ hiểu cảm ơn cô giáo
chia sẻ rất bổ ich , cảm ơn cô giáo
Nice
Bạn chia sẻ rất hữu ích cảm ơn bạn đã chia sẻ
Em cảm ơn, chúc chị học tốt tiếng trung.
good 😊😊😊
Cảm ơn bạn đã chia sẻ Thật chi tiết
Cảm ơn bạn, chúc học tốt tiếng trung.
Bảng chữ cái Đài rất thú vi
Very good ❤
Nice thanks for sharing
Thank you.
Hay quá, dễ hiểu để thực hành.
cô dạy hay hóng video tiếp theo
Informative video
Thanks.
bạn chia sẻ tiếng trung rất hay
Nhìn ban cute mà share rat co tâm dễ hieu ❤❤❤
chia sẻ hay quá
Nhờ xem kênh bạn mà tôi đã có chút kiến thức về tiếng trung rôi nhé
Cảm ơn bạn đã luôn học cùng mình
Cam on bạn đã chia sẻ, mình mới sang rất cần
Dễ hiểu
Tuyệt vời cô giáo
Hay quá bạn ơi
Very good
Hay quá cô giáo ơi
Tuyệt quá ạ😊
Dễ hiểu quá ad ạ.
Hay nha
谢谢分享❤❤❤❤
謝謝你
dễ hiểu nha
太棒了
❤🎉
Chúc cô nhiều sức khỏe và thành công nha.
cảm ơn bạn
❤
Bảng chữ cái Đài áp dụng Trung giống diễn vần tiếng Việt dễ hiểu . Hy vọng nhớ hết chữ Hán
Cùng mình học hàng tuần nhé bạn.
Video rất hưu ít, học bao lâu có thể giao tiếp bạn nhĩ😊
🎉
Dại nối hây wúa ạ
Cái náy nểu học trong vòng mấy tháng là nói chuyện được nhĩ.😊😊
nói chuỵen thì nhanh lắm,1 tháng là ok rồi
嗨
C oi!cho em hỏi cái này là tiếng phổ thông hay sau C?phồn thể hay giản thể C?tại em chưa hiểu ạ?
Chữ này là chữ phồn thể bạn. Khi hiểu được chữ phồn thể thì chữ giản thể cũng biết hết và đọc viết được. Nhưng ngược lại, nếu bạn chỉ biết chữ giản thể thì bạn ko thể đọc được chữ phồn thể
你會注音符號啊
網路不好啊
Còn trẻ tý học ngay
❤