76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 Trong số các Thành phố này: Có 55 Thành phố ở England 🏴 Có 8 Thành phố ở Scotland 🏴 Có 7 Thành phố ở Wales 🏴 Có 6 Thành phố ở Northern Ireland Có thêm 5 Thành phố nữa ở các lãnh thổ hải ngoại và Vương Quốc phụ thuộc Bảng này liệt kê mọi Thành phố ở Vương Quốc Anh, Bao gồm thời điểm nơi đó được cấp tư cách Thành phố 1. Birmingham 🏴 Năm cấp 1889 2. Leeds 🏴 1893 3. Glasgow 🏴 Thế kỷ 18 4. Sheffield 🏴 1893 5. Bradford 🏴 1897 6. Manchester 🏴 1853 7. Edinburgh 🏴 Thế kỷ 18 8. Liverpool 🏴 1880 9. Bristol 🏴 1542 10. Cardiff 🏴 1905 11. Belfast 1888 12. Leicester 🏴 1919 13. Wakefield 🏴 1888 14. Coventry 🏴 1102 15. Nottingham 🏴 1897 16. Newcastle Upton Tyne 🏴 1882 17. Sunderland 🏴 1992 18. Brighton And Hove 🏴 2001 19. Kingston Upon Hull 🏴 1897 20. Plymouth 🏴 1928 21. Wolverhampton 🏴 2001 22. Stoke-On-Trent 🏴 1925 23. Milton Keynes 🏴 2022 24. Derby 🏴 1977 25. Swansea 🏴 1969 26. Southampton 🏴 1964 27. Salford 🏴 1926 28. Aberdeen 🏴 1891 29. Westminster 🏴 1540 30. Portsmouth 🏴 1926 31. York 🏴 Thời xa xưa 32. Colchester 🏴 2022 33. Peterborough 🏴 1541 34. Southend-On-Sea 🏴 2022 35. Chelmsford 🏴 2012 36. Oxford 🏴 1542 37. Canterbury 🏴 Thời xa xưa 38. Dundee 🏴 1889 39. Newport 🏴 2002 40. Albans 🏴 1877 41. Preston 🏴 2002 42. Lancaster 🏴 1937 43. Norwich 🏴 1094 44. Exeter 🏴 Thời xa xưa 45. Cambridge 🏴 1951 46. Gloucester 🏴 1541 47. Winchester 🏴 Thời xa xưa 48. Doncaster 🏴 2022 49. Londonderry 1604 50. Carlisle 🏴 1133 51. Worcester 🏴 Thời xa xưa 52. Durham 🏴 995 53. Lincoln 🏴 1072 54. Chester 🏴 1541 55. Bath 🏴 1090 56. Inverness 🏴 2001 57. Wrexham 🏴 2022 58. Bangor 2022 59. Hereford 🏴 Thời xa xưa 60. Dunfermline 🏴 2022 61. Perth 🏴 2012 62. Lisburn 2002 63. Salisbury 🏴 1227 64. Stirling 🏴 2002 65. Lichfield 🏴 Thời xa xưa 66. Newry 2002 67. Chichester 🏴 1075 68. Ely 🏴 1109 69. Bangor 🏴 Thời xa xưa 70. Truro 🏴 1877 71. Ripon 🏴 1865 72. Armagh 1994 73. Wells 🏴 Thời xa xưa 74. London 🏴 (City Of London) Thời xa xưa 75. St Asaph 🏴 2012 76. St Davids 🏴 1994 Danh sách các Thành phố ở lãnh thổ hải ngoại và Vương Quốc phụ thuộc Bảng này liệt kê 5 Thành phố bên ngoài lục địa Vương Quốc Anh 🇬🇧 1. Douglas 🏝️ ☠️ 2022 2. Hamilton 🏝️ ☠️ 1897 3. Gibraltar 🏝️ ☠ 1842 4. Stanley 🏝️ ☠️ 2022 5. Jamestown 🏝️ ☠️ 1859 10 Thành phố đông dân nhất ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 vào năm 2021 Điều tra bởi văn phòng thống kê Quốc gia, Tổ chức thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics) Website chính thức: www.ons.gov.uk 1. Birmingham 🏴 Dân số: 1.144.900 2. Leeds 🏴 Dân số: 812.000 3. Glasgow 🏴 Dân số: 635.200 4. Sheffield 🏴 Dân số: 556.500 5. Manchester 🏴 Dân số: 552.000 6. Bradford 🏴 Dân số: 546.400 7. Edinburgh 🏴 Dân số: 526.470 8. Liverpool 🏴 Dân số: 486.100 9. Bristol 🏴 Dân số: 472.400 10. Leicester 🏴 Dân số: 368.600
76 Thành phố chính thức ở Vương Quốc Anh 🇬🇧
Trong số các Thành phố này:
Có 55 Thành phố ở England 🏴
Có 8 Thành phố ở Scotland 🏴
Có 7 Thành phố ở Wales 🏴
Có 6 Thành phố ở Northern Ireland
Có thêm 5 Thành phố nữa ở các lãnh thổ hải ngoại và Vương Quốc phụ thuộc
Bảng này liệt kê mọi Thành phố ở Vương Quốc Anh, Bao gồm thời điểm nơi đó được cấp tư cách Thành phố
1. Birmingham 🏴 Năm cấp 1889
2. Leeds 🏴 1893
3. Glasgow 🏴 Thế kỷ 18
4. Sheffield 🏴 1893
5. Bradford 🏴 1897
6. Manchester 🏴 1853
7. Edinburgh 🏴 Thế kỷ 18
8. Liverpool 🏴 1880
9. Bristol 🏴 1542
10. Cardiff 🏴 1905
11. Belfast 1888
12. Leicester 🏴 1919
13. Wakefield 🏴 1888
14. Coventry 🏴 1102
15. Nottingham 🏴 1897
16. Newcastle Upton Tyne 🏴 1882
17. Sunderland 🏴 1992
18. Brighton And Hove 🏴 2001
19. Kingston Upon Hull 🏴 1897
20. Plymouth 🏴 1928
21. Wolverhampton 🏴 2001
22. Stoke-On-Trent 🏴 1925
23. Milton Keynes 🏴 2022
24. Derby 🏴 1977
25. Swansea 🏴 1969
26. Southampton 🏴 1964
27. Salford 🏴 1926
28. Aberdeen 🏴 1891
29. Westminster 🏴 1540
30. Portsmouth 🏴 1926
31. York 🏴 Thời xa xưa
32. Colchester 🏴 2022
33. Peterborough 🏴 1541
34. Southend-On-Sea 🏴 2022
35. Chelmsford 🏴 2012
36. Oxford 🏴 1542
37. Canterbury 🏴 Thời xa xưa
38. Dundee 🏴 1889
39. Newport 🏴 2002
40. Albans 🏴 1877
41. Preston 🏴 2002
42. Lancaster 🏴 1937
43. Norwich 🏴 1094
44. Exeter 🏴 Thời xa xưa
45. Cambridge 🏴 1951
46. Gloucester 🏴 1541
47. Winchester 🏴 Thời xa xưa
48. Doncaster 🏴 2022
49. Londonderry 1604
50. Carlisle 🏴 1133
51. Worcester 🏴 Thời xa xưa
52. Durham 🏴 995
53. Lincoln 🏴 1072
54. Chester 🏴 1541
55. Bath 🏴 1090
56. Inverness 🏴 2001
57. Wrexham 🏴 2022
58. Bangor 2022
59. Hereford 🏴 Thời xa xưa
60. Dunfermline 🏴 2022
61. Perth 🏴 2012
62. Lisburn 2002
63. Salisbury 🏴 1227
64. Stirling 🏴 2002
65. Lichfield 🏴 Thời xa xưa
66. Newry 2002
67. Chichester 🏴 1075
68. Ely 🏴 1109
69. Bangor 🏴 Thời xa xưa
70. Truro 🏴 1877
71. Ripon 🏴 1865
72. Armagh 1994
73. Wells 🏴 Thời xa xưa
74. London 🏴 (City Of London) Thời xa xưa
75. St Asaph 🏴 2012
76. St Davids 🏴 1994
Danh sách các Thành phố ở lãnh thổ hải ngoại và Vương Quốc phụ thuộc
Bảng này liệt kê 5 Thành phố bên ngoài lục địa Vương Quốc Anh 🇬🇧
1. Douglas 🏝️ ☠️ 2022
2. Hamilton 🏝️ ☠️ 1897
3. Gibraltar 🏝️ ☠ 1842
4. Stanley 🏝️ ☠️ 2022
5. Jamestown 🏝️ ☠️ 1859
10 Thành phố đông dân nhất ở Vương Quốc Anh 🇬🇧 vào năm 2021
Điều tra bởi văn phòng thống kê Quốc gia, Tổ chức thống kê chính thức duy nhất của Chính phủ (Office For National Statistics)
Website chính thức: www.ons.gov.uk
1. Birmingham 🏴
Dân số: 1.144.900
2. Leeds 🏴
Dân số: 812.000
3. Glasgow 🏴
Dân số: 635.200
4. Sheffield 🏴
Dân số: 556.500
5. Manchester 🏴
Dân số: 552.000
6. Bradford 🏴
Dân số: 546.400
7. Edinburgh 🏴
Dân số: 526.470
8. Liverpool 🏴
Dân số: 486.100
9. Bristol 🏴
Dân số: 472.400
10. Leicester 🏴
Dân số: 368.600
Cầu tháp London (Tower Bridge) không phải nằm ở Thành phố London, Nó nằm ở Quận Southwark một khu tự quản của Greater London
Cám ơn bạn xem kênh và bình luận