Tất cả là pháp (dhamma) Pháp được chia làm 2 1. Pháp tục đế (samutti sacca) 2. Pháp chơn đế (paramattha sacca) Pháp chơn đế được chia làm 2 1. Chơn đế vô vi (asaṅkhāra) 2. Chơn đế hữu vi (saṅkhāra) Chơn đế hữu vi được chia làm 2 1. Sắc pháp (rūpa) 2. Danh pháp (nāma) Danh pháp được chia làm 2 1. Sở hữu tâm (cetasika) 2. Tâm (cittta) Tâm được chia làm 2 1. Tâm siêu thế (lokuttara citta) 2. Tâm hiệp thế (lokiya citta) Tâm hiệp thế được chia làm 2 1. Tâm đáo đại (mahaggata citta) 2. Tâm dục giới (kāma vacara citta) Tâm dục giới được chia làm 2 1. Tâm dục giới tịnh hảo (sobhana kāmā vacara citta) 2. Tâm dục giới vô tịnh hảo (asobhana kāmā vacara citta) Tâm dục giới vô tịnh hảo được chia làm 2 1. Tâm vô nhân (ahetuka citta) 2. Tâm bất thiện (akusala citta) Tâm bất thiện được chia làm 3 1. Tâm tham (lobhamūla citta) 2. Tâm sân (dosamūla citta) 3. Tâm si (mohamūla citta) Tâm tham được chia làm 8 1. Tâm tham thọ hỷ hợp tà vô trợ 2. Tâm tham thọ hỷ hợp tà hữu trợ 3. Tâm tham thọ hỷ ly tà vô trợ 4. Tâm tham thọ hỷ ly tà hữu trợ 5. Tâm tham thọ xả hợp tà vô trợ 6. Tâm tham thọ xả hợp tà hữu trợ 7. Tâm tham thọ xả ly tà vô trợ 8. Tâm tham thọ xả ly tà hữu trợ Tâm sân được chia làm 2 1. Tâm sân thọ ưu hợp phẫn vô trợ 2. Tâm sân thọ ưu hợp phẫn hữu trợ Tâm si được chia làm 2 1. Tâm si thọ xả hợp hoài nghi 2. Tâm si thọ xả hợp phóng dật Tâm vô nhân được chia làm 2 1. Tâm quả vô nhân 2. Tâm duy tác vô nhân Tâm quả vô nhân được chia làm 2 1. Tâm quả bất thiện vô nhân 2. Tâm quả thiện vô nhân Tâm quả bất thiện vô nhân được chia làm 7 1. Tâm nhãn thức thọ xả quả bất thiện vô nhân 2. Tâm nhĩ thức thọ xả quả bất thiện vô nhân 3. Tâm tỷ thức thọ xả quả bất thiện vô nhân 4. Tâm thiệt thức thọ xả quả bất thiện vô nhân 5. Tâm thân thức thọ khổ quả bất thiện vô nhân 6. Tâm tiếp thâu thọ xả quả bất thiện vô nhân 7. Tâm quan sát thọ xả quả bất thiện vô nhân Tâm quả thiện vô nhân được chia làm 8 1. Tâm nhãn thức thọ xả quả thiện vô nhân 2. Tâm nhĩ thức thọ xả quả thiện vô nhân 3. Tâm tỷ thức thọ xả quả thiện vô nhân 4. Tâm thiệt thức thọ xả quả thiện vô nhân 5. Tâm thân thức thọ lạc quả thiện vô nhân 6. Tâm tiếp thâu thọ xả quả thiện vô nhân 7. Tâm quan sát thọ xả quả thiện vô nhân 8. Tâm quan sát thọ hỷ quả thiện vô nhân Tâm duy tác vô nhân được chia làm 3 1. Tâm khán ngũ môn thọ xả 2. Tâm khán ý môn thọ xả 3. Tâm ứng cúng vi tiếu thọ hỷ Tâm dục giới tịnh hảo được chia làm 3 1. Tâm thiện dục giới tịnh hảo 2. Tâm quả dục giới tịnh hảo 3. Tâm duy tác dục giới tịnh hảo Tâm thiện dục giới tịnh hảo được chia làm 8 1. Tâm thiện thọ hỷ hợp trí vô trợ 2. Tâm thiện thọ hỷ hợp trí hữu trợ 3. Tâm thiện thọ hỷ ly trí vô trợ 4. Tâm thiện thọ hỷ ly trí hữu trợ 5. Tâm thiện thọ xả hợp trí vô trợ 6. Tâm thiện thọ xả hợp trí hữu trợ 7. Tâm thiện thọ xả ly trí vô trợ 8. Tâm thiện thọ xả ly trí hữu trợ Tâm quả dục giới tịnh hảo được chia làm 8 1. Tâm quả thọ hỷ hợp trí vô trợ 2. Tâm quả thọ hỷ hợp trí hữu trợ 3. Tâm quả thọ hỷ ly trí vô trợ 4. Tâm quả thọ hỷ ly trí hữu trợ 5. Tâm quả thọ xả hợp trí vô trợ 6. Tâm quả thọ xả hợp trí hữu trợ 7. Tâm quả thọ xả ly trí vô trợ 8. Tâm quả thọ xả ly trí hữu trợ Tâm duy tác dục giới tịnh hảo được chia làm 8 1. Tâm duy tác thọ hỷ hợp trí vô trợ 2. Tâm duy tác thọ hỷ hợp trí hữu trợ 3. Tâm duy tác thọ hỷ ly trí vô trợ 4. Tâm duy tác thọ hỷ ly trí hữu trợ 5. Tâm duy tác thọ xả hợp trí vô trợ 6. Tâm duy tác thọ xả hợp trí hữu trợ 7. Tâm duy tác thọ xả ly trí vô trợ 8. Tâm duy tác thọ xả ly trí hữu trợ Tâm đáo đại được chia làm 2 1. Tâm sắc giới 2. Tâm vô sắc giới Tâm sắc giới được chia làm 3 1. Tâm thiện sắc giới 2. Tâm quả sắc giới 3. Tâm duy tác sắc giới Tâm thiện sắc giới được chia làm 5 1. Tâm thiện sơ thiền sắc giới 2. Tâm thiện nhị thiền sắc giới 3. Tâm thiện tam thiền sắc giới 4. Tâm thiện tứ thiền sắc giới 5. Tâm thiện ngũ thiền sắc giới Tâm quả sắc giới được chia làm 5 1. Tâm quả sơ thiền sắc giới 2. Tâm quả nhị thiền sắc giới 3. Tâm quả tam thiền sắc giới 4. Tâm quả tứ thiền sắc giới 5. Tâm quả ngũ thiền sắc giới Tâm duy tác sắc giới được chia làm 5 1. Tâm duy tác sơ thiền sắc giới 2. Tâm duy tác nhị thiền sắc giới 3. Tâm duy tác tam thiền sắc giới 4. Tâm duy tác tứ thiền sắc giới 5. Tâm duy tác ngũ thiền sắc giới Tâm vô sắc giới được chia làm 3 1. Tâm thiện vô sắc giới 2. Tâm quả vô sắc giới 3. Tâm duy tác vô sắc giới Tâm thiện vô sắc giới được chia làm 4 1. Tâm thiện không vô biên xứ 2. Tâm thiện thức vô biên xứ 3. Tâm thiện vô sở hữu xứ 4. Tâm thiện phi tưởng phi phi tưởng xứ Tâm quả vô sắc giới được chia làm 4 1. Tâm quả không vô biên xứ 2. Tâm quả thức vô biên xứ 3. Tâm quả vô sở hữu xứ 4. Tâm quả phi tưởng phi phi tưởng xứ Tâm duy tác vô sắc giới được chia làm 4 1. Tâm duy tác không vô biên xứ 2. Tâm duy tác thức vô biên xứ 3. Tâm duy tác vô sở hữu xứ 4. Tâm duy tác phi tưởng phi phi tưởng xứ Tâm siêu thế được chia làm 2 1. Tâm đạo 2. Tâm quả siêu thế Tâm đạo được chia làm 4 1. Tâm sơ đạo 2. Tâm nhị đạo 3. Tâm tam đạo 4. Tâm tứ đạo Tâm sơ đạo được chia làm 5 1. Tâm sơ đạo sơ thiền 2. Tâm sơ đạo nhị thiền 3. Tâm sơ đạo tam thiền 4. Tâm sơ đạo tứ thiền 5. Tâm sơ đạo ngũ thiền Tâm nhị đạo được chia làm 5 1. Tâm nhị đạo sơ thiền 2. Tâm nhị đạo nhị thiền 3. Tâm nhị đạo tam thiền 4. Tâm nhị đạo tứ thiền 5. Tâm nhị đạo ngũ thiền Tâm tam đạo được chia làm 5 1. Tâm tam đạo sơ thiền 2. Tâm tam đạo nhị thiền 3. Tâm tam đạo tam thiền 4. Tâm tam đạo tứ thiền 5. Tâm tam đạo ngũ thiền Tâm tứ đạo được chia làm 5 1. Tâm tứ đạo sơ thiền 2. Tâm tứ đạo nhị thiền 3. Tâm tứ đạo tam thiền 4. Tâm tứ đạo tứ thiền 5. Tâm tứ đạo ngũ thiền Tâm quả siêu thế được chia làm 4 1. Tâm sơ quả 2. Tâm nhị quả 3. Tâm tam quả 4. Tâm tứ quả Tâm sơ quả được chia làm 5 1. Tâm sơ quả sơ thiền 2. Tâm sơ quả nhị thiền 3. Tâm sơ quả tam thiền 4. Tâm sơ quả tứ thiền 5. Tâm sơ quả ngũ thiền Tâm nhị quả được chia làm 5 1. Tâm nhị quả sơ thiền 2. Tâm nhị quả nhị thiền 3. Tâm nhị quả tam thiền 4. Tâm nhị quả tứ thiền 5. Tâm nhị quả ngũ thiền Tâm tam quả được chia làm 5 1. Tâm tam quả sơ thiền 2. Tâm tam quả nhị thiền 3. Tâm tam quả tam thiền 4. Tâm tam quả tứ thiền 5. Tâm tam quả ngũ thiền Tâm tứ quả được chia làm 5 1. Tâm tứ quả sơ thiền 2. Tâm tứ quả nhị thiền 3. Tâm tứ quả tam thiền 4. Tâm tứ quả tứ thiền 5. Tâm tứ quả ngũ thiền
Sở hữu tâm được chia làm 3 1. Sở hữu tợ tha 2. Sở hữu bất thiện 3. Sở hữu tịnh hảo Sở hữu tợ tha được chia làm 2 1. Sở hữu biến hành 2. Sở hữu biệt cảnh Sở hữu biến hành được chia làm 7 1. Xúc 2. Thọ 3. Tưởng 4. Tư 5. Nhất hành 6. Mạng quyền 7. Tác ý Sở hữu biệt cảnh được chia làm 6 1. Tầm 2. Tứ 3. Thắng giải 4. Cần 5. Hỷ 6. Dục Sở hữu bất thiện được chia làm 5 1. Sở hữu bất thiện biến hành 2. Sở hữu tham phần 3. Sở hữu sân phần 4. Sở hữu hôn phần 5. Sỡ hữu hoài nghi Sở hữu bất thiện biến hành được chia làm 4 1. Si 2. Vô tàm 3. Vô úy (quý) 4. Phóng dật Sở hữu tham phần được chia làm 3 1. Tham 2. Tà kiến 3. Ngã mạn Sở hữu sân phần được chia làm 4 1. Sân 2. Tật 3. Lận 4. Hối Sở hữu hôn phần được chia làm 2 1. Hôn trầm 2. Thụy miên Sở hữu hoài nghi có 1 Sở hữu tịnh hảo được chia làm 4 1. Sở hữu tịnh hảo biến hành 2. Sở hữu giới phần 3. Sở hữu vô lượng phần 4. Sở hữu trí tuệ Sở hữu tịnh hảo biến hành được chia làm 19 1. Tín 2. Niệm 3. Tàm 4. Quý 5. Vô tham 6. Vô sân 7. Hành xả 8. Tịnh thân 9. Tịnh tâm 10. Khinh thân 11. Khinh tâm 12. Nhu thân 13. Nhu tâm 14. Thích thân 15. Thích tâm 16. Thuần thân 17. Thuần tâm 18. Chánh thân 19. Chánh tâm Sở hữu giới phần được chia làm 3 1. Chánh ngữ 2. Chánh nghiệp 3. Chánh mạng Sở hữu vô lượng phần được chia làm 2 1. Bi 2. Tùy hỷ Sở hữu trí tuệ có 1 Sắc pháp được chia làm 2 1. Sắc tứ đại 2. Sắc y đại sinh Sắc tứ đại được chia làm 4 1. Sắc đất 2. Sắc nước 3. Sắc lửa 4. Sắc gió Sắc y đại sinh được chia làm 10 1. Sắc thần kinh 2. Sắc cảnh giới 3. Sắc tính 4. Sắc ý vật 5. Sắc mạng quyền 6. Sắc vật thực 7. Sắc hư không 8. Sắc biểu tri 9. Sắc đặc biệt 10. Sắc tứ tướng Sắc thần kinh được chia làm 5 1. Sắc thần kinh nhãn 2. Sắc thần kinh nhĩ 3. Sắc thần kinh tỷ 4. Sắc thần kinh thiệt 5. Sắc thần kinh thân Sắc cảnh giới được chia làm 4 1. Sắc cảnh sắc 2. Sắc cảnh thinh 3. Sắc cảnh khí 4. Sắc cảnh vị Sắc tính được chia làm 2 1. Sắc nam tính 2. Sắc nữ tính Sắc ý vật có 1 Sắc mạng quyền có 1 Sắc vật thực có 1 Sắc hư không có 1 Sắc biểu tri được chia làm 2 1. Sắc thân biểu tri 2. Sắc khẩu biểu tri Sắc đặc biệt được chia làm 3 1. Sắc khinh 2. Sắc nhu 3. Sắc thích nghiệp Sắc tứ tướng được chia làm 4 1. Sắc sinh 2. Sắc tiến 3. Sắc dị 4. Sắc diệt Pháp tục đế được chia làm 2 1. Danh chế định 2. Nghĩa chế định Danh chế định được chia làm 6 1. Danh chơn chế định 2. Phi danh chơn chế định 3. Danh chơn phi danh chơn chế định 4. Phi danh chơn danh chơn chế định 5. Danh chơn danh chơn chế định 6. Phi danh chơn phi danh chơn chế định Nghĩa chế định được chia làm 7 1. Hình thức chế định 2. Hiệp thành chế định 3. Chúng sanh chế định 4. Phương hướng chế định 5. Thời gian chế định 6. Hư không chế định 7. Hình tướng chế định ./.
Thầy ơi,cuộc đồi con đen tối quá,con muốn xuất gia mà không được,ở nhà làm ăn thì chẳng ra sao. Con xin nguyện trong a tăng kỳ kiếp ở đời vị lai dù sinh ra ở đâu con cũng nguyện được gặp Phật ,Pháp,Tăng. Con nguyện phía trên cầu Phật pháp,phía dưới cứu độ chúng sinh.Con nguyện chứng đắc tâm linh thiền định cao siêu thành tựu vô thượng bồ đề chánh đẳng chánh giác ạ
II. Sở hữu tâm được chia làm 3: sở hữu tợ tha, sở hữu bất thiện, sở hữu tịnh hảo. A. Sở hữu tợ tha được chia làm 2: sở hữu biến hành, sở hữu biệt cảnh. 1. Sở hữu biến hành được chia làm 7: xúc, thọ tưởng, tư, nhất hành, mạng quyền, tác ý. 2. Sở hữu biệt cảnh được chia làm 6: tầm, tứ, thắng giải, cần, hỷ, dục. B. Sở hữu bất thiện được chia làm 5: sở hữu bất thiện biến hành, sở hữu tham phần, sở hữu sân phần, sở hữu hôn phần, sở hữu hoài nghi. 1. Sở hữu bất thiện biến hành được chia làm 4: si, vô tàm, vô úy, phóng dật. 2. Sở hữu tham phần được chia làm 3: tham, tà kiến, ngã mạn. 3. Sở hữu sân phần được chia làm 4: sân, tật, lận, hối. 4. Sở hữu hôn phần được chia làm 2: hôn trầm, thụy miên. 5. Sở hữu hoài nghi có 1. C. Sở hữu tịnh hảo được chia làm 4: sở hữu tịnh hảo biến hành, sở hữu giới phần, sở hữu vô lượng phần, sở hữu trí tuệ. 1. Sở hữu tịnh hảo biến hành được chia làm 19: tín, niệm, tàm, úy, vô tham, vô sân, hành xả, tịnh thân, tịnh tâm, khinh thân, khinh tâm, nhu thân, nhu tâm, thích thân, thích tâm, thuần thân, thuần tâm, chánh thân, chánh tâm. 2. Sở hữu giới phần được chia làm 3: chánh ngữ, chánh nghiệp, chánh mạng. 3. Sở hữu vô lượng phần được chia làm 2: bi, tùy hỷ. 4. Sở hữu trí tuệ có 1. III. Sắc pháp được chia làm 2: sắc tứ đại, sắc y đại sinh A. Sắc tứ đại được chia làm 4: sắc đất, sắc nước, sắc lửa, sắc gió. B. Sắc y đại sinh được chia làm 10: sắc thần kinh, sắc cảnh giới, sắc tính, sắc ý vật, sắc mạng quyền, sắc vật thực, sắc hư không, sắc biểu tri, sắc đặc biệt, sắc tứ tướng. 1. Sắc thần kinh được chia làm 5: sắc thần kinh nhãn, sắc thần kinh nhĩ, sắc thần kinh tỷ, sắc thần kinh thiệt, sắc thần kinh thân. 2. Sắc cảnh giới được chia làm 4: sắc cảnh sắc, sắc cảnh thinh, sắc cảnh khí, sắc cảnh vị. 3. Sắc tính được chia làm 2: sắc nam tính, sắc nữ tính. 4. Sắc ý vật có 1. 5. Sắc mạng quyền có 1. 6. Sắc vật thực có 1. 7. Sắc hư không có 1. 8. Sắc biểu tri được chia làm 2: sắc thân biểu tri, sắc khẩu biểu tri. 9. Sắc đặc biệt được chia làm 3: sắc khinh, sắc nhu, sắc thích nghiệp. 10. Sắc tứ tướng được chia làm 4: sắc sinh, sắc tiến, sắc dị, sắc diệt. IV. Pháp tục đế được chia làm 2: danh chế định, nghĩa chế định. A. Danh chế định được chia làm 6: 1. Danh chơn chế định 2. Phi danh chơn chế định 3. Danh chơn phi danh chơn chế định 4. Phi danh chơn danh chơn chế định 5. Danh chơn danh chơn chế định 6. Phi danh chơn phi danh chơn chế định. B. Nghĩa chế định được chia làm 7: 1. Hình thức chế định 2. Hiệp thành chế định 3. Chúng sanh chế định 4. Phương hướng chế định 5. Thời gian chế định 6. Hư không chế định 7. Hình tướng chế định
II. Xúc, thọ tưởng, tư, nhất hành, mạng quyền, tác ý gồm lại gọi là 7 sở hữu biến hành. Tầm, tứ, thắng giải, cần, hỷ, dục gồm lại gọi là 6 sở hữu biệt cảnh. 7 sở hữu biến hành, 6 sở hữu biệt cảnh gồm lại gọi là 13 sở hữu tợ tha. Si, vô tàm, vô úy, phóng dật gồm lại gọi là 4 sở hữu bất thiện biến hành. Tham, tà kiến, ngã mạn gồm lại gọi là 3 sở hữu tham phần. Sân, tật, lận, hối gồm lại gọi là 4 sở hữu sân phần. Hôn trầm, thụy miên gồm lại gọi là 2 sở hữu hôn phần. Sở hữu hoài nghi có 1. 4 sở hữu bất thiện biến hành, 3 sở hữu tham phần, 4 sở hữu sân phần, 2 sở hữu hôn phần, 1 sở hữu hoài nghi gồm lại gọi là 14 sở hữu bất thiện. Tín, niệm, tàm, úy, vô tham, vô sân, hành xả, tịnh thân, tịnh tâm, khinh thân, khinh tâm, nhu thân, nhu tâm, thích thân, thích tâm, thuần thân, thuần tâm, chánh thân, chánh tâm gồm lại gọi là 19 sở hữu tịnh hảo biến hành. Chánh ngữ, chánh nghiệp, chánh mạng gồm lại gọi là 3 sở hữu giới phần. Bi, tùy hỷ gồm lại gọi là 2 sở hữu vô lượng phần. Sở hữu trí tuệ có 1. 19 sở hữu tịnh hảo biến hành, 3 sở hữu giới phần, 2 sở hữu vô lượng phần, 1 sở hữu trí tuệ gồm lại gọi là 25 sở hữu tịnh hảo. 13 sở hữu tợ tha, 14 sở hữu bất thiện, 25 sở hữu tịnh hảo gồm lại gọi là 52 sở hữu tâm. 121 tâm, 52 sở hữu tâm gồm lại gọi là 173 danh pháp. III. Sắc đất, sắc nước, sắc lửa, sắc gió gồm lại gọi là 4 sắc tứ đại. Sắc thần kinh nhãn, sắc thần kinh nhĩ, sắc thần kinh tỷ, sắc thần kinh thiệt, sắc thần kinh thân gồm lại gọi là 5 sắc thần kinh. Sắc cảnh sắc, sắc cảnh thinh, sắc cảnh khí, sắc cảnh vị gồm lại gọi là 4 sắc cảnh giới. Sắc nam tính, sắc nữ tính gồm lại gọi là 2 sắc tính. Sắc ý vật có 1. Sắc mạng quyền có 1. Sắc vật thực có 1. Sắc hư không có 1. Sắc thân biểu tri, sắc khẩu biểu tri gồm lại gọi là 2 sắc biểu tri. Sắc khinh, sắc nhu, sắc thích nghiệp gồm lại gọi là 3 sắc đặc biệt. Sắc sinh, sắc tiến, sắc dị, sắc diệt gồm lại gọi là 4 sắc tứ tướng. 5 sắc thần kinh, 4 sắc cảnh giới, 2 sắc tính, 1 sắc ý vật, 1 sắc mạng quyền, 1 sắc vật thực, 1 sắc hư không, 2 sắc biểu tri, 3 sắc đặc biệt, 4 sắc tứ tướng gồm lại gọi là 24 sắc y đại sinh. 4 sắc tứ đại, 24 sắc y đại sinh gồm lại gọi là 28 sắc pháp. 173 danh pháp, 28 sắc pháp gồm lại gọi là 201 chân đế hữu vi. 1 chân đế vô vi, 201 chân đế hữu vi gồm lại gọi là 202 pháp chân đế. IV. Danh chơn chế định Phi danh chơn chế định Danh chơn phi danh chơn chế định Phi danh chơn danh chơn chế định Danh chơn danh chơn chế định Phi danh chơn phi danh chơn chế định. gồm lại gọi là 6 danh chơn chế định. Hình thức chế định Hiệp thành chế định Chúng sanh chế định Phương hướng chế định Thời gian chế định Hư không chế định Hình tướng chế định gồm lại gọi là 7 nghĩa chế định. 6 danh chế định, 7 nghĩa chế định gồm lại gọi là 13 pháp tục đế. 202 pháp chân đế, 13 pháp tục đế gồm lại gọi là 215 pháp.
Tất cả là pháp. Pháp được chia làm 2: pháp tục đế, pháp chân đế. Pháp chân đế được chia làm 2: chân đế vô vi, chân đế hữu vi. Chân đế hữu vi được chia làm 2: sắc pháp, danh pháp. Danh pháp được chia làm 2: sở hữu tâm, tâm. Tâm được chia làm 2: tâm siêu thế, tâm hiệp thế. Tâm hiệp thế được chia làm 2: tâm đáo đại, tâm dục giới. Tâm dục giới được chia làm 2: tâm dục giới tịnh hảo, tâm dục giới vô tịnh hảo. Tâm dục giới vô tịnh hảo được chia làm 2: tâm vô nhân, tâm bất thiện. Tâm bất thiện được chia làm 3: tâm tham, tâm sân, tâm si. Tâm tham được chia làm 8: tâm tham thọ hỷ hợp tà vô trợ tâm tham thọ hỷ hợp tà hữu trợ tâm tham thọ hỷ ly tà vô trợ tâm tham thọ hỷ ly tà hữu trợ tâm tham thọ xả hợp tà vô trợ tâm tham thọ xả hợp tà hữu trợ tâm tham thọ xả ly tà vô trợ tâm tham thọ xả hợp tà hữu trợ. Tâm sân được chia làm 2: tâm sân thọ ưu hợp phấn vô trợ tâm sân thọ ưu hợp phấn hữu trợ. Tâm si được chia làm 2: tâm si thọ xả hợp hoài nghi tâm si thọ xả hợp phóng dật. Tâm vô nhân được chia làm 2: tâm quả vô nhân, tâm duy tác vô nhân. Tâm quả vô nhân được chia làm 2: tâm quả bất thiện vô nhân , tâm quả thiện vô nhân. Tâm quả bất thiện vô nhân được chia làm 7: tâm nhãn thức thọ xả quả bất thiện vô nhân tâm nhĩ thức thọ xả quả bất thiện vô nhân tâm tỷ thức thọ xả quả bất thiện vô nhân tâm thiệt thức thọ xả quả bất thiện vô nhân tâm thân thức thọ khổ quả bất thiện vô nhân tâm tiếp thâu thọ xả quả bất thiện vô nhân tâm quan sát thọ xả quả bất thiện vô nhân. Tâm quả thiện vô nhân được chia làm 8: tâm nhãn thức thọ xả quả thiện vô nhân tâm nhĩ thức thọ xả quả thiện vô nhân tâm tỷ thức thọ xả quả thiện vô nhân tâm thiệt thức thọ xả quả thiện vô nhân tâm thân thức thọ lạc quả thiện vô nhân tâm tiếp thâu thọ xả quả thiện vô nhân tâm quan sát thọ xả quả thiện vô nhân tâm quan sát thọ hỷ quả thiện vô nhân. Tâm duy tác vô nhân được chia làm 3: tâm khán ngũ môn thọ xả tâm khán ý môn thọ xả tâm ứng cúng vi tiếu thọ hỷ. Tâm dục giới tịnh hảo được chia làm 3: tâm thiện dục giới tịnh hảo, tâm quả dục giới tịnh hảo, tâm duy tác dục giới tịnh hảo. Tâm thiện dục giới tịnh hảo được chia làm 8: tâm thiện thọ hỷ hợp trí vô trợ tâm thiện thọ hỷ hợp trí hữu trợ tâm thiện thọ hỷ ly trí vô trợ tâm thiện thọ hỷ ly trí hữu trợ tâm thiện thọ xả hợp trí vô trợ tâm thiện thọ xả hợp trí hữu trợ tâm thiện thọ xả ly trí vô trợ tâm thiện thọ xả ly trí hữu trợ. Tâm quả dục giới tịnh hảo được chia làm 8: tâm quả thọ hỷ hợp trí vô trợ tâm quả thọ hỷ hợp trí hữu trợ tâm quả thọ hỷ ly trí vô trợ tâm quả thọ hỷ ly trí hữu trợ tâm quả thọ xả hợp trí vô trợ tâm quả thọ xả hợp trí hữu trợ tâm quả thọ xả ly trí vô trợ tâm quả thọ xả ly trí hữu trợ. Tâm duy tác dục giới tịnh hảo được chia làm 8: tâm duy tác thọ hỷ hợp trí vô trợ tâm duy tác thọ hỷ hợp trí hữu trợ tâm duy tác thọ hỷ ly trí vô trợ tâm duy tác thọ hỷ ly trí hữu trợ tâm duy tác thọ xả hợp trí vô trợ tâm duy tác thọ xả hợp trí hữu trợ tâm duy tác thọ xả ly trí vô trợ tâm duy tác thọ xả ly trí hữu trợ. Tâm đáo đại được chia làm 2: tâm sắc giới, tâm vô sắc giới. Tâm sắc giới được chia làm 3: tâm thiện sắc giới, tâm quả sắc giới, tâm duy tác sắc giới. Tâm thiện sắc giới được chia làm 5: tâm thiện sơ thiền sắc giới : tâm thiện nhị thiền sắc giới tâm thiện tam thiền sắc giới tâm thiện tứ thiền sắc giới tâm thiện ngũ thiền sắc giới. Tâm quả sắc giới được chia làm 5: tâm quả sơ thiền sắc giới : tâm quả nhị thiền sắc giới tâm quả tam thiền sắc giới tâm quả tứ thiền sắc giới tâm quả ngũ thiền sắc giới. Tâm duy tác sắc giới được chia làm 5: tâm duy tác sơ thiền sắc giới : tâm duy tác nhị thiền sắc giới tâm duy tác tam thiền sắc giới tâm duy tác tứ thiền sắc giới tâm duy tác ngũ thiền sắc giới. Tâm vô sắc giới được chia làm 3: tâm thiện vô sắc giới, tâm quả vô sắc giới, tâm duy tác vô sắc giới. Tâm thiện vô sắc giới được chia làm 4: tâm thiện không vô biên xứ tâm thiện thức vô biên xứ tâm thiện vô sở hữu xứ tâm thiện phi tưởng phi phi tưởng xứ. Tâm quả vô sắc giới được chia làm 4: tâm quả không vô biên xứ tâm quả thức vô biên xứ tâm quả vô sở hữu xứ tâm quả phi tưởng phi phi tưởng xứ. Tâm duy tác vô sắc giới được chia làm 4: tâm duy tác không vô biên xứ tâm duy tác thức vô biên xứ tâm duy tác vô sở hữu xứ tâm duy tác phi tưởng phi phi tưởng xứ. Tâm siêu thế được chia làm 2: tâm đạo, tâm quả siêu thế. Tâm đạo được chia làm 4: tâm sơ đạo tâm nhị đạo tâm tam đạo tâm tứ đạo. Tâm sơ đạo được chia làm 5: tâm sơ đạo sơ thiền tâm sơ đạo nhị thiền tâm sơ đạo tam thiền tâm sơ đạo tứ thiền tâm sơ đạo ngũ thiền Tâm nhị đạo được chia làm 5: tâm nhị đạo sơ thiền tâm nhị đạo nhị thiền tâm nhị đạo tam thiền tâm nhị đạo tứ thiền tâm nhị đạo ngũ thiền. Tâm tam đạo được chia làm 5: tâm tam đạo sơ thiền tâm tam đạo nhị thiền tâm tam đạo tam thiền tâm tam đạo tứ thiền tâm tam đạo ngũ thiền. Tâm tứ đạo được chia làm 5: tâm tứ đạo sơ thiền tâm tứ đạo nhị thiền tâm tứ đạo tam thiền tâm tứ đạo tứ thiền tâm tứ đạo ngũ thiền. Tâm quả siêu thế được chia làm 4: tâm sơ quả tâm nhị quả tâm tam quả tâm tứ quả. Tâm sơ quả được chia làm 5: tâm sơ quả sơ thiền tâm sơ quả nhị thiền tâm sơ quả tam thiền tâm sơ quả tứ thiền tâm sơ quả ngũ thiền. Tâm nhị quả được chia làm 5: tâm nhị quả sơ thiền tâm nhị quả nhị thiền tâm nhị quả tam thiền tâm nhị quả tứ thiền tâm nhị quả ngũ thiền. Tâm tam quả được chia làm 5: tâm tam quả sơ thiền tâm tam quả nhị thiền tâm tam quả tam thiền tâm tam quả tứ thiền tâm tam quả ngũ thiền. Tâm tứ quả được chia làm 5: tâm tứ quả sơ thiền tâm tứ quả nhị thiền tâm tứ quả tam thiền tâm tứ quả tứ thiền tâm tứ quả ngũ thiền.
Tất cả là pháp (dhamma)
Pháp được chia làm 2
1. Pháp tục đế (samutti sacca)
2. Pháp chơn đế (paramattha sacca)
Pháp chơn đế được chia làm 2
1. Chơn đế vô vi (asaṅkhāra)
2. Chơn đế hữu vi (saṅkhāra)
Chơn đế hữu vi được chia làm 2
1. Sắc pháp (rūpa)
2. Danh pháp (nāma)
Danh pháp được chia làm 2
1. Sở hữu tâm (cetasika)
2. Tâm (cittta)
Tâm được chia làm 2
1. Tâm siêu thế (lokuttara citta)
2. Tâm hiệp thế (lokiya citta)
Tâm hiệp thế được chia làm 2
1. Tâm đáo đại (mahaggata citta)
2. Tâm dục giới (kāma vacara citta)
Tâm dục giới được chia làm 2
1. Tâm dục giới tịnh hảo (sobhana kāmā vacara citta)
2. Tâm dục giới vô tịnh hảo (asobhana kāmā vacara citta)
Tâm dục giới vô tịnh hảo được chia làm 2
1. Tâm vô nhân (ahetuka citta)
2. Tâm bất thiện (akusala citta)
Tâm bất thiện được chia làm 3
1. Tâm tham (lobhamūla citta)
2. Tâm sân (dosamūla citta)
3. Tâm si (mohamūla citta)
Tâm tham được chia làm 8
1. Tâm tham thọ hỷ hợp tà vô trợ
2. Tâm tham thọ hỷ hợp tà hữu trợ
3. Tâm tham thọ hỷ ly tà vô trợ
4. Tâm tham thọ hỷ ly tà hữu trợ
5. Tâm tham thọ xả hợp tà vô trợ
6. Tâm tham thọ xả hợp tà hữu trợ
7. Tâm tham thọ xả ly tà vô trợ
8. Tâm tham thọ xả ly tà hữu trợ
Tâm sân được chia làm 2
1. Tâm sân thọ ưu hợp phẫn vô trợ
2. Tâm sân thọ ưu hợp phẫn hữu trợ
Tâm si được chia làm 2
1. Tâm si thọ xả hợp hoài nghi
2. Tâm si thọ xả hợp phóng dật
Tâm vô nhân được chia làm 2
1. Tâm quả vô nhân
2. Tâm duy tác vô nhân
Tâm quả vô nhân được chia làm 2
1. Tâm quả bất thiện vô nhân
2. Tâm quả thiện vô nhân
Tâm quả bất thiện vô nhân được chia làm 7
1. Tâm nhãn thức thọ xả quả bất thiện vô nhân
2. Tâm nhĩ thức thọ xả quả bất thiện vô nhân
3. Tâm tỷ thức thọ xả quả bất thiện vô nhân
4. Tâm thiệt thức thọ xả quả bất thiện vô nhân
5. Tâm thân thức thọ khổ quả bất thiện vô nhân
6. Tâm tiếp thâu thọ xả quả bất thiện vô nhân
7. Tâm quan sát thọ xả quả bất thiện vô nhân
Tâm quả thiện vô nhân được chia làm 8
1. Tâm nhãn thức thọ xả quả thiện vô nhân
2. Tâm nhĩ thức thọ xả quả thiện vô nhân
3. Tâm tỷ thức thọ xả quả thiện vô nhân
4. Tâm thiệt thức thọ xả quả thiện vô nhân
5. Tâm thân thức thọ lạc quả thiện vô nhân
6. Tâm tiếp thâu thọ xả quả thiện vô nhân
7. Tâm quan sát thọ xả quả thiện vô nhân
8. Tâm quan sát thọ hỷ quả thiện vô nhân
Tâm duy tác vô nhân được chia làm 3
1. Tâm khán ngũ môn thọ xả
2. Tâm khán ý môn thọ xả
3. Tâm ứng cúng vi tiếu thọ hỷ
Tâm dục giới tịnh hảo được chia làm 3
1. Tâm thiện dục giới tịnh hảo
2. Tâm quả dục giới tịnh hảo
3. Tâm duy tác dục giới tịnh hảo
Tâm thiện dục giới tịnh hảo được chia làm 8
1. Tâm thiện thọ hỷ hợp trí vô trợ
2. Tâm thiện thọ hỷ hợp trí hữu trợ
3. Tâm thiện thọ hỷ ly trí vô trợ
4. Tâm thiện thọ hỷ ly trí hữu trợ
5. Tâm thiện thọ xả hợp trí vô trợ
6. Tâm thiện thọ xả hợp trí hữu trợ
7. Tâm thiện thọ xả ly trí vô trợ
8. Tâm thiện thọ xả ly trí hữu trợ
Tâm quả dục giới tịnh hảo được chia làm 8
1. Tâm quả thọ hỷ hợp trí vô trợ
2. Tâm quả thọ hỷ hợp trí hữu trợ
3. Tâm quả thọ hỷ ly trí vô trợ
4. Tâm quả thọ hỷ ly trí hữu trợ
5. Tâm quả thọ xả hợp trí vô trợ
6. Tâm quả thọ xả hợp trí hữu trợ
7. Tâm quả thọ xả ly trí vô trợ
8. Tâm quả thọ xả ly trí hữu trợ
Tâm duy tác dục giới tịnh hảo được chia làm 8
1. Tâm duy tác thọ hỷ hợp trí vô trợ
2. Tâm duy tác thọ hỷ hợp trí hữu trợ
3. Tâm duy tác thọ hỷ ly trí vô trợ
4. Tâm duy tác thọ hỷ ly trí hữu trợ
5. Tâm duy tác thọ xả hợp trí vô trợ
6. Tâm duy tác thọ xả hợp trí hữu trợ
7. Tâm duy tác thọ xả ly trí vô trợ
8. Tâm duy tác thọ xả ly trí hữu trợ
Tâm đáo đại được chia làm 2
1. Tâm sắc giới
2. Tâm vô sắc giới
Tâm sắc giới được chia làm 3
1. Tâm thiện sắc giới
2. Tâm quả sắc giới
3. Tâm duy tác sắc giới
Tâm thiện sắc giới được chia làm 5
1. Tâm thiện sơ thiền sắc giới
2. Tâm thiện nhị thiền sắc giới
3. Tâm thiện tam thiền sắc giới
4. Tâm thiện tứ thiền sắc giới
5. Tâm thiện ngũ thiền sắc giới
Tâm quả sắc giới được chia làm 5
1. Tâm quả sơ thiền sắc giới
2. Tâm quả nhị thiền sắc giới
3. Tâm quả tam thiền sắc giới
4. Tâm quả tứ thiền sắc giới
5. Tâm quả ngũ thiền sắc giới
Tâm duy tác sắc giới được chia làm 5
1. Tâm duy tác sơ thiền sắc giới
2. Tâm duy tác nhị thiền sắc giới
3. Tâm duy tác tam thiền sắc giới
4. Tâm duy tác tứ thiền sắc giới
5. Tâm duy tác ngũ thiền sắc giới
Tâm vô sắc giới được chia làm 3
1. Tâm thiện vô sắc giới
2. Tâm quả vô sắc giới
3. Tâm duy tác vô sắc giới
Tâm thiện vô sắc giới được chia làm 4
1. Tâm thiện không vô biên xứ
2. Tâm thiện thức vô biên xứ
3. Tâm thiện vô sở hữu xứ
4. Tâm thiện phi tưởng phi phi tưởng xứ
Tâm quả vô sắc giới được chia làm 4
1. Tâm quả không vô biên xứ
2. Tâm quả thức vô biên xứ
3. Tâm quả vô sở hữu xứ
4. Tâm quả phi tưởng phi phi tưởng xứ
Tâm duy tác vô sắc giới được chia làm 4
1. Tâm duy tác không vô biên xứ
2. Tâm duy tác thức vô biên xứ
3. Tâm duy tác vô sở hữu xứ
4. Tâm duy tác phi tưởng phi phi tưởng xứ
Tâm siêu thế được chia làm 2
1. Tâm đạo
2. Tâm quả siêu thế
Tâm đạo được chia làm 4
1. Tâm sơ đạo
2. Tâm nhị đạo
3. Tâm tam đạo
4. Tâm tứ đạo
Tâm sơ đạo được chia làm 5
1. Tâm sơ đạo sơ thiền
2. Tâm sơ đạo nhị thiền
3. Tâm sơ đạo tam thiền
4. Tâm sơ đạo tứ thiền
5. Tâm sơ đạo ngũ thiền
Tâm nhị đạo được chia làm 5
1. Tâm nhị đạo sơ thiền
2. Tâm nhị đạo nhị thiền
3. Tâm nhị đạo tam thiền
4. Tâm nhị đạo tứ thiền
5. Tâm nhị đạo ngũ thiền
Tâm tam đạo được chia làm 5
1. Tâm tam đạo sơ thiền
2. Tâm tam đạo nhị thiền
3. Tâm tam đạo tam thiền
4. Tâm tam đạo tứ thiền
5. Tâm tam đạo ngũ thiền
Tâm tứ đạo được chia làm 5
1. Tâm tứ đạo sơ thiền
2. Tâm tứ đạo nhị thiền
3. Tâm tứ đạo tam thiền
4. Tâm tứ đạo tứ thiền
5. Tâm tứ đạo ngũ thiền
Tâm quả siêu thế được chia làm 4
1. Tâm sơ quả
2. Tâm nhị quả
3. Tâm tam quả
4. Tâm tứ quả
Tâm sơ quả được chia làm 5
1. Tâm sơ quả sơ thiền
2. Tâm sơ quả nhị thiền
3. Tâm sơ quả tam thiền
4. Tâm sơ quả tứ thiền
5. Tâm sơ quả ngũ thiền
Tâm nhị quả được chia làm 5
1. Tâm nhị quả sơ thiền
2. Tâm nhị quả nhị thiền
3. Tâm nhị quả tam thiền
4. Tâm nhị quả tứ thiền
5. Tâm nhị quả ngũ thiền
Tâm tam quả được chia làm 5
1. Tâm tam quả sơ thiền
2. Tâm tam quả nhị thiền
3. Tâm tam quả tam thiền
4. Tâm tam quả tứ thiền
5. Tâm tam quả ngũ thiền
Tâm tứ quả được chia làm 5
1. Tâm tứ quả sơ thiền
2. Tâm tứ quả nhị thiền
3. Tâm tứ quả tam thiền
4. Tâm tứ quả tứ thiền
5. Tâm tứ quả ngũ thiền
Sở hữu tâm được chia làm 3
1. Sở hữu tợ tha
2. Sở hữu bất thiện
3. Sở hữu tịnh hảo
Sở hữu tợ tha được chia làm 2
1. Sở hữu biến hành
2. Sở hữu biệt cảnh
Sở hữu biến hành được chia làm 7
1. Xúc
2. Thọ
3. Tưởng
4. Tư
5. Nhất hành
6. Mạng quyền
7. Tác ý
Sở hữu biệt cảnh được chia làm 6
1. Tầm
2. Tứ
3. Thắng giải
4. Cần
5. Hỷ
6. Dục
Sở hữu bất thiện được chia làm 5
1. Sở hữu bất thiện biến hành
2. Sở hữu tham phần
3. Sở hữu sân phần
4. Sở hữu hôn phần
5. Sỡ hữu hoài nghi
Sở hữu bất thiện biến hành được chia làm 4
1. Si
2. Vô tàm
3. Vô úy (quý)
4. Phóng dật
Sở hữu tham phần được chia làm 3
1. Tham
2. Tà kiến
3. Ngã mạn
Sở hữu sân phần được chia làm 4
1. Sân
2. Tật
3. Lận
4. Hối
Sở hữu hôn phần được chia làm 2
1. Hôn trầm
2. Thụy miên
Sở hữu hoài nghi có 1
Sở hữu tịnh hảo được chia làm 4
1. Sở hữu tịnh hảo biến hành
2. Sở hữu giới phần
3. Sở hữu vô lượng phần
4. Sở hữu trí tuệ
Sở hữu tịnh hảo biến hành được chia làm 19
1. Tín
2. Niệm
3. Tàm
4. Quý
5. Vô tham
6. Vô sân
7. Hành xả
8. Tịnh thân
9. Tịnh tâm
10. Khinh thân
11. Khinh tâm
12. Nhu thân
13. Nhu tâm
14. Thích thân
15. Thích tâm
16. Thuần thân
17. Thuần tâm
18. Chánh thân
19. Chánh tâm
Sở hữu giới phần được chia làm 3
1. Chánh ngữ
2. Chánh nghiệp
3. Chánh mạng
Sở hữu vô lượng phần được chia làm 2
1. Bi
2. Tùy hỷ
Sở hữu trí tuệ có 1
Sắc pháp được chia làm 2
1. Sắc tứ đại
2. Sắc y đại sinh
Sắc tứ đại được chia làm 4
1. Sắc đất
2. Sắc nước
3. Sắc lửa
4. Sắc gió
Sắc y đại sinh được chia làm 10
1. Sắc thần kinh
2. Sắc cảnh giới
3. Sắc tính
4. Sắc ý vật
5. Sắc mạng quyền
6. Sắc vật thực
7. Sắc hư không
8. Sắc biểu tri
9. Sắc đặc biệt
10. Sắc tứ tướng
Sắc thần kinh được chia làm 5
1. Sắc thần kinh nhãn
2. Sắc thần kinh nhĩ
3. Sắc thần kinh tỷ
4. Sắc thần kinh thiệt
5. Sắc thần kinh thân
Sắc cảnh giới được chia làm 4
1. Sắc cảnh sắc
2. Sắc cảnh thinh
3. Sắc cảnh khí
4. Sắc cảnh vị
Sắc tính được chia làm 2
1. Sắc nam tính
2. Sắc nữ tính
Sắc ý vật có 1
Sắc mạng quyền có 1
Sắc vật thực có 1
Sắc hư không có 1
Sắc biểu tri được chia làm 2
1. Sắc thân biểu tri
2. Sắc khẩu biểu tri
Sắc đặc biệt được chia làm 3
1. Sắc khinh
2. Sắc nhu
3. Sắc thích nghiệp
Sắc tứ tướng được chia làm 4
1. Sắc sinh
2. Sắc tiến
3. Sắc dị
4. Sắc diệt
Pháp tục đế được chia làm 2
1. Danh chế định
2. Nghĩa chế định
Danh chế định được chia làm 6
1. Danh chơn chế định
2. Phi danh chơn chế định
3. Danh chơn phi danh chơn chế định
4. Phi danh chơn danh chơn chế định
5. Danh chơn danh chơn chế định
6. Phi danh chơn phi danh chơn chế định
Nghĩa chế định được chia làm 7
1. Hình thức chế định
2. Hiệp thành chế định
3. Chúng sanh chế định
4. Phương hướng chế định
5. Thời gian chế định
6. Hư không chế định
7. Hình tướng chế định ./.
Nam mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật, cảm ơn Sư đã ghi bài, con xin chép lại để đọc tụng, Mô Phật 🙏🙏🙏
Dạ cho hỏi, cách học này dc trích từ sách nào ạ.?
@@maytrangbay, chào bạn! trích từ sách VI DIỆU PHÁP NHẬP MÔN, TỲ KHEO GIÁC CHÁNH, HỌC VIỆN PHẬT GIÁO VIỆT NAM.
Dạ cho e hỏi sách này mua ở đâu vậy ạ@@andanh2443
Sư Trụ trì Là 1 vị Minh sư đáng kính, Sư rất nhiệt tình chỉ dạy Vi diệu pháp . Xin thành kính tri ân Thầy🙏🏻🙏🏻🙏🏻
Thầy ơi,cuộc đồi con đen tối quá,con muốn xuất gia mà không được,ở nhà làm ăn thì chẳng ra sao. Con xin nguyện trong a tăng kỳ kiếp ở đời vị lai dù sinh ra ở đâu con cũng nguyện được gặp Phật ,Pháp,Tăng. Con nguyện phía trên cầu Phật pháp,phía dưới cứu độ chúng sinh.Con nguyện chứng đắc tâm linh thiền định cao siêu thành tựu vô thượng bồ đề chánh đẳng chánh giác ạ
Con thành kính đảnh lễ tri ân Hòa Thượng!
Sadhu Sadhu Sadhu 🙏🙏🙏
Nam mô bổn sư thích ca mâu Ni Phật 🙏🙏🙏
II. Sở hữu tâm được chia làm 3: sở hữu tợ tha, sở hữu bất thiện, sở hữu tịnh hảo.
A. Sở hữu tợ tha được chia làm 2: sở hữu biến hành, sở hữu biệt cảnh.
1. Sở hữu biến hành được chia làm 7: xúc, thọ tưởng, tư, nhất hành, mạng quyền, tác ý.
2. Sở hữu biệt cảnh được chia làm 6: tầm, tứ, thắng giải, cần, hỷ, dục.
B. Sở hữu bất thiện được chia làm 5: sở hữu bất thiện biến hành, sở hữu tham phần, sở hữu sân phần, sở hữu hôn phần, sở hữu hoài nghi.
1. Sở hữu bất thiện biến hành được chia làm 4: si, vô tàm, vô úy, phóng dật.
2. Sở hữu tham phần được chia làm 3: tham, tà kiến, ngã mạn.
3. Sở hữu sân phần được chia làm 4: sân, tật, lận, hối.
4. Sở hữu hôn phần được chia làm 2: hôn trầm, thụy miên.
5. Sở hữu hoài nghi có 1.
C. Sở hữu tịnh hảo được chia làm 4: sở hữu tịnh hảo biến hành, sở hữu giới phần, sở hữu vô lượng phần, sở hữu trí tuệ.
1. Sở hữu tịnh hảo biến hành được chia làm 19: tín, niệm, tàm, úy, vô tham, vô sân, hành xả, tịnh thân, tịnh tâm, khinh thân, khinh tâm, nhu thân, nhu tâm, thích thân, thích tâm, thuần thân, thuần tâm, chánh thân, chánh tâm.
2. Sở hữu giới phần được chia làm 3: chánh ngữ, chánh nghiệp, chánh mạng.
3. Sở hữu vô lượng phần được chia làm 2: bi, tùy hỷ.
4. Sở hữu trí tuệ có 1.
III. Sắc pháp được chia làm 2: sắc tứ đại, sắc y đại sinh
A. Sắc tứ đại được chia làm 4: sắc đất, sắc nước, sắc lửa, sắc gió.
B. Sắc y đại sinh được chia làm 10: sắc thần kinh, sắc cảnh giới, sắc tính, sắc ý vật, sắc mạng quyền, sắc vật thực, sắc hư không, sắc biểu tri, sắc đặc biệt, sắc tứ tướng.
1. Sắc thần kinh được chia làm 5: sắc thần kinh nhãn, sắc thần kinh nhĩ, sắc thần kinh tỷ, sắc thần kinh thiệt, sắc thần kinh thân.
2. Sắc cảnh giới được chia làm 4: sắc cảnh sắc, sắc cảnh thinh, sắc cảnh khí, sắc cảnh vị.
3. Sắc tính được chia làm 2: sắc nam tính, sắc nữ tính.
4. Sắc ý vật có 1.
5. Sắc mạng quyền có 1.
6. Sắc vật thực có 1.
7. Sắc hư không có 1.
8. Sắc biểu tri được chia làm 2: sắc thân biểu tri, sắc khẩu biểu tri.
9. Sắc đặc biệt được chia làm 3: sắc khinh, sắc nhu, sắc thích nghiệp.
10. Sắc tứ tướng được chia làm 4: sắc sinh, sắc tiến, sắc dị, sắc diệt.
IV. Pháp tục đế được chia làm 2: danh chế định, nghĩa chế định.
A. Danh chế định được chia làm 6:
1. Danh chơn chế định
2. Phi danh chơn chế định
3. Danh chơn phi danh chơn chế định
4. Phi danh chơn danh chơn chế định
5. Danh chơn danh chơn chế định
6. Phi danh chơn phi danh chơn chế định.
B. Nghĩa chế định được chia làm 7:
1. Hình thức chế định
2. Hiệp thành chế định
3. Chúng sanh chế định
4. Phương hướng chế định
5. Thời gian chế định
6. Hư không chế định
7. Hình tướng chế định
elteetee,mình phải học thuộc hết những cái đạo hữu ghi mới nhập môn được vi diệu pháp phải không đạo hữu.
elteetee,sau còn 1 khúc cuối đạo hữu không ghi luôn cho hết vậy đạo hữu,tiển phật thì tiển tới tây phương luôn chứ.MÔ PHẬT.
Nam mô a Di Đà Phật cho con xin xam hoi tôi lôi của con đã gây ra trong kiếp trước và kiếp này a Di Đà Phật
Huynh cho xin tài liệu trên mạng để học online cùng sư được không
Adidaphat. Vị nao có tài liệu, vi diệu pháp. Giống như Sư dọc. Xin cho e thỉnh với ạ. Xin cảm ơn
II. Xúc, thọ tưởng, tư, nhất hành, mạng quyền, tác ý gồm lại gọi là 7 sở hữu biến hành.
Tầm, tứ, thắng giải, cần, hỷ, dục gồm lại gọi là 6 sở hữu biệt cảnh.
7 sở hữu biến hành, 6 sở hữu biệt cảnh gồm lại gọi là 13 sở hữu tợ tha.
Si, vô tàm, vô úy, phóng dật gồm lại gọi là 4 sở hữu bất thiện biến hành.
Tham, tà kiến, ngã mạn gồm lại gọi là 3 sở hữu tham phần.
Sân, tật, lận, hối gồm lại gọi là 4 sở hữu sân phần.
Hôn trầm, thụy miên gồm lại gọi là 2 sở hữu hôn phần.
Sở hữu hoài nghi có 1.
4 sở hữu bất thiện biến hành, 3 sở hữu tham phần, 4 sở hữu sân phần, 2 sở hữu hôn phần, 1 sở hữu hoài nghi gồm lại gọi là 14 sở hữu bất thiện.
Tín, niệm, tàm, úy, vô tham, vô sân, hành xả, tịnh thân, tịnh tâm, khinh thân, khinh tâm, nhu thân, nhu tâm, thích thân, thích tâm, thuần thân, thuần tâm, chánh thân, chánh tâm gồm lại gọi là 19 sở hữu tịnh hảo biến hành.
Chánh ngữ, chánh nghiệp, chánh mạng gồm lại gọi là 3 sở hữu giới phần.
Bi, tùy hỷ gồm lại gọi là 2 sở hữu vô lượng phần.
Sở hữu trí tuệ có 1.
19 sở hữu tịnh hảo biến hành, 3 sở hữu giới phần, 2 sở hữu vô lượng phần, 1 sở hữu trí tuệ gồm lại gọi là 25 sở hữu tịnh hảo.
13 sở hữu tợ tha, 14 sở hữu bất thiện, 25 sở hữu tịnh hảo gồm lại gọi là 52 sở hữu tâm.
121 tâm, 52 sở hữu tâm gồm lại gọi là 173 danh pháp.
III. Sắc đất, sắc nước, sắc lửa, sắc gió gồm lại gọi là 4 sắc tứ đại.
Sắc thần kinh nhãn, sắc thần kinh nhĩ, sắc thần kinh tỷ, sắc thần kinh thiệt, sắc thần kinh thân gồm lại gọi là 5 sắc thần kinh.
Sắc cảnh sắc, sắc cảnh thinh, sắc cảnh khí, sắc cảnh vị gồm lại gọi là 4 sắc cảnh giới.
Sắc nam tính, sắc nữ tính gồm lại gọi là 2 sắc tính.
Sắc ý vật có 1.
Sắc mạng quyền có 1.
Sắc vật thực có 1.
Sắc hư không có 1.
Sắc thân biểu tri, sắc khẩu biểu tri gồm lại gọi là 2 sắc biểu tri.
Sắc khinh, sắc nhu, sắc thích nghiệp gồm lại gọi là 3 sắc đặc biệt.
Sắc sinh, sắc tiến, sắc dị, sắc diệt gồm lại gọi là 4 sắc tứ tướng.
5 sắc thần kinh, 4 sắc cảnh giới, 2 sắc tính, 1 sắc ý vật, 1 sắc mạng quyền, 1 sắc vật thực, 1 sắc hư không, 2 sắc biểu tri, 3 sắc đặc biệt, 4 sắc tứ tướng gồm lại gọi là 24 sắc y đại sinh.
4 sắc tứ đại, 24 sắc y đại sinh gồm lại gọi là 28 sắc pháp.
173 danh pháp, 28 sắc pháp gồm lại gọi là 201 chân đế hữu vi.
1 chân đế vô vi, 201 chân đế hữu vi gồm lại gọi là 202 pháp chân đế.
IV. Danh chơn chế định
Phi danh chơn chế định
Danh chơn phi danh chơn chế định
Phi danh chơn danh chơn chế định
Danh chơn danh chơn chế định
Phi danh chơn phi danh chơn chế định.
gồm lại gọi là 6 danh chơn chế định.
Hình thức chế định
Hiệp thành chế định
Chúng sanh chế định
Phương hướng chế định
Thời gian chế định
Hư không chế định
Hình tướng chế định
gồm lại gọi là 7 nghĩa chế định.
6 danh chế định, 7 nghĩa chế định gồm lại gọi là 13 pháp tục đế.
202 pháp chân đế, 13 pháp tục đế gồm lại gọi là 215 pháp.
elteetee,mình phải học thuộc hết những cái đạo hữu ghi mới nhập môn được vi diệu pháp phải không đạo hữu.
elteetee,sau còn 1 khúc cuối đạo hữu không ghi luôn cho hết vậy đạo hữu,tiển phật thì tiển tới tây phương luôn chứ.MÔ PHẬT.
Tất cả là pháp.
Pháp được chia làm 2: pháp tục đế, pháp chân đế.
Pháp chân đế được chia làm 2: chân đế vô vi, chân đế hữu vi.
Chân đế hữu vi được chia làm 2: sắc pháp, danh pháp.
Danh pháp được chia làm 2: sở hữu tâm, tâm.
Tâm được chia làm 2: tâm siêu thế, tâm hiệp thế.
Tâm hiệp thế được chia làm 2: tâm đáo đại, tâm dục giới.
Tâm dục giới được chia làm 2: tâm dục giới tịnh hảo, tâm dục giới vô tịnh hảo.
Tâm dục giới vô tịnh hảo được chia làm 2: tâm vô nhân, tâm bất thiện.
Tâm bất thiện được chia làm 3: tâm tham, tâm sân, tâm si.
Tâm tham được chia làm 8:
tâm tham thọ hỷ hợp tà vô trợ
tâm tham thọ hỷ hợp tà hữu trợ
tâm tham thọ hỷ ly tà vô trợ
tâm tham thọ hỷ ly tà hữu trợ
tâm tham thọ xả hợp tà vô trợ
tâm tham thọ xả hợp tà hữu trợ
tâm tham thọ xả ly tà vô trợ
tâm tham thọ xả hợp tà hữu trợ.
Tâm sân được chia làm 2:
tâm sân thọ ưu hợp phấn vô trợ
tâm sân thọ ưu hợp phấn hữu trợ.
Tâm si được chia làm 2:
tâm si thọ xả hợp hoài nghi
tâm si thọ xả hợp phóng dật.
Tâm vô nhân được chia làm 2: tâm quả vô nhân, tâm duy tác vô nhân.
Tâm quả vô nhân được chia làm 2:
tâm quả bất thiện vô nhân
, tâm quả thiện vô nhân.
Tâm quả bất thiện vô nhân được chia làm 7:
tâm nhãn thức thọ xả quả bất thiện vô nhân
tâm nhĩ thức thọ xả quả bất thiện vô nhân
tâm tỷ thức thọ xả quả bất thiện vô nhân
tâm thiệt thức thọ xả quả bất thiện vô nhân
tâm thân thức thọ khổ quả bất thiện vô nhân
tâm tiếp thâu thọ xả quả bất thiện vô nhân
tâm quan sát thọ xả quả bất thiện vô nhân.
Tâm quả thiện vô nhân được chia làm 8:
tâm nhãn thức thọ xả quả thiện vô nhân
tâm nhĩ thức thọ xả quả thiện vô nhân
tâm tỷ thức thọ xả quả thiện vô nhân
tâm thiệt thức thọ xả quả thiện vô nhân
tâm thân thức thọ lạc quả thiện vô nhân
tâm tiếp thâu thọ xả quả thiện vô nhân
tâm quan sát thọ xả quả thiện vô nhân
tâm quan sát thọ hỷ quả thiện vô nhân.
Tâm duy tác vô nhân được chia làm 3:
tâm khán ngũ môn thọ xả
tâm khán ý môn thọ xả
tâm ứng cúng vi tiếu thọ hỷ.
Tâm dục giới tịnh hảo được chia làm 3:
tâm thiện dục giới tịnh hảo, tâm quả dục giới tịnh hảo, tâm duy tác dục giới tịnh hảo.
Tâm thiện dục giới tịnh hảo được chia làm 8:
tâm thiện thọ hỷ hợp trí vô trợ
tâm thiện thọ hỷ hợp trí hữu trợ
tâm thiện thọ hỷ ly trí vô trợ
tâm thiện thọ hỷ ly trí hữu trợ
tâm thiện thọ xả hợp trí vô trợ
tâm thiện thọ xả hợp trí hữu trợ
tâm thiện thọ xả ly trí vô trợ
tâm thiện thọ xả ly trí hữu trợ.
Tâm quả dục giới tịnh hảo được chia làm 8:
tâm quả thọ hỷ hợp trí vô trợ
tâm quả thọ hỷ hợp trí hữu trợ
tâm quả thọ hỷ ly trí vô trợ
tâm quả thọ hỷ ly trí hữu trợ
tâm quả thọ xả hợp trí vô trợ
tâm quả thọ xả hợp trí hữu trợ
tâm quả thọ xả ly trí vô trợ
tâm quả thọ xả ly trí hữu trợ.
Tâm duy tác dục giới tịnh hảo được chia làm 8:
tâm duy tác thọ hỷ hợp trí vô trợ
tâm duy tác thọ hỷ hợp trí hữu trợ
tâm duy tác thọ hỷ ly trí vô trợ
tâm duy tác thọ hỷ ly trí hữu trợ
tâm duy tác thọ xả hợp trí vô trợ
tâm duy tác thọ xả hợp trí hữu trợ
tâm duy tác thọ xả ly trí vô trợ
tâm duy tác thọ xả ly trí hữu trợ.
Tâm đáo đại được chia làm 2: tâm sắc giới, tâm vô sắc giới.
Tâm sắc giới được chia làm 3: tâm thiện sắc giới, tâm quả sắc giới, tâm duy tác sắc giới.
Tâm thiện sắc giới được chia làm 5:
tâm thiện sơ thiền sắc giới :
tâm thiện nhị thiền sắc giới
tâm thiện tam thiền sắc giới
tâm thiện tứ thiền sắc giới
tâm thiện ngũ thiền sắc giới.
Tâm quả sắc giới được chia làm 5:
tâm quả sơ thiền sắc giới :
tâm quả nhị thiền sắc giới
tâm quả tam thiền sắc giới
tâm quả tứ thiền sắc giới
tâm quả ngũ thiền sắc giới.
Tâm duy tác sắc giới được chia làm 5:
tâm duy tác sơ thiền sắc giới :
tâm duy tác nhị thiền sắc giới
tâm duy tác tam thiền sắc giới
tâm duy tác tứ thiền sắc giới
tâm duy tác ngũ thiền sắc giới.
Tâm vô sắc giới được chia làm 3: tâm thiện vô sắc giới, tâm quả vô sắc giới, tâm duy tác vô sắc giới.
Tâm thiện vô sắc giới được chia làm 4:
tâm thiện không vô biên xứ
tâm thiện thức vô biên xứ
tâm thiện vô sở hữu xứ
tâm thiện phi tưởng phi phi tưởng xứ.
Tâm quả vô sắc giới được chia làm 4:
tâm quả không vô biên xứ
tâm quả thức vô biên xứ
tâm quả vô sở hữu xứ
tâm quả phi tưởng phi phi tưởng xứ.
Tâm duy tác vô sắc giới được chia làm 4:
tâm duy tác không vô biên xứ
tâm duy tác thức vô biên xứ
tâm duy tác vô sở hữu xứ
tâm duy tác phi tưởng phi phi tưởng xứ.
Tâm siêu thế được chia làm 2: tâm đạo, tâm quả siêu thế.
Tâm đạo được chia làm 4:
tâm sơ đạo
tâm nhị đạo
tâm tam đạo
tâm tứ đạo.
Tâm sơ đạo được chia làm 5:
tâm sơ đạo sơ thiền
tâm sơ đạo nhị thiền
tâm sơ đạo tam thiền
tâm sơ đạo tứ thiền
tâm sơ đạo ngũ thiền
Tâm nhị đạo được chia làm 5:
tâm nhị đạo sơ thiền
tâm nhị đạo nhị thiền
tâm nhị đạo tam thiền
tâm nhị đạo tứ thiền
tâm nhị đạo ngũ thiền.
Tâm tam đạo được chia làm 5:
tâm tam đạo sơ thiền
tâm tam đạo nhị thiền
tâm tam đạo tam thiền
tâm tam đạo tứ thiền
tâm tam đạo ngũ thiền.
Tâm tứ đạo được chia làm 5:
tâm tứ đạo sơ thiền
tâm tứ đạo nhị thiền
tâm tứ đạo tam thiền
tâm tứ đạo tứ thiền
tâm tứ đạo ngũ thiền.
Tâm quả siêu thế được chia làm 4:
tâm sơ quả
tâm nhị quả
tâm tam quả
tâm tứ quả.
Tâm sơ quả được chia làm 5:
tâm sơ quả sơ thiền
tâm sơ quả nhị thiền
tâm sơ quả tam thiền
tâm sơ quả tứ thiền
tâm sơ quả ngũ thiền.
Tâm nhị quả được chia làm 5:
tâm nhị quả sơ thiền
tâm nhị quả nhị thiền
tâm nhị quả tam thiền
tâm nhị quả tứ thiền
tâm nhị quả ngũ thiền.
Tâm tam quả được chia làm 5:
tâm tam quả sơ thiền
tâm tam quả nhị thiền
tâm tam quả tam thiền
tâm tam quả tứ thiền
tâm tam quả ngũ thiền.
Tâm tứ quả được chia làm 5:
tâm tứ quả sơ thiền
tâm tứ quả nhị thiền
tâm tứ quả tam thiền
tâm tứ quả tứ thiền
tâm tứ quả ngũ thiền.
elteetee,mình phải học thuộc hét những cái đạo hữu ghi mới nhập môn được vi diệu pháp phải không đạo hữu.
elteetee,sau còn 1 khúc cuối đạo hữu không ghi luôn cho hết vậy đạo hữu,tiển phật thì tiển tới tây phương luôn chứ.MÔ PHẬT.
nam mo bo su thich ca mau ni phát
Ban rất tuyệt voi. Luon quý ban.
Sadhu sadhu lành thay
đạo hữu,elteetee viết thiếu khúc cuối,có đạo hữu nào có đầy đủ bản vi diệu pháp của sư bửu chánh không cho tôi xin 1 bản để học,cám ơn nhiều.
Con nguyen co duoc tai lieu vi dieu phap nay
🙏🙏🙏 con thành kính đảnh lễ. Sư
Sư giảng pháp học lẵn pháp. Hành
Chúng. Con. Thành. Kính. Tri. Ân. Sư.
🙏🙏🙏🙏🙏🙏🌺💐🌹
Ai có tài liệu sư cầm trên tay k chia sẻ e với dc k ạ?
Sadhu sadhu sadhu !
dạ mô phật cho con xin tài với ạ.
VI DIỆU PHÁP NHẬP MÔN, TỲ KHEO GIÁC CHÁNH, HỌC VIỆN PHẬT GIÁO VIỆT NAM.
dạ kính thưa sư cho con xin tài liệu ạ
VI DIỆU PHÁP NHẬP MÔN, TỲ KHEO GIÁC CHÁNH, HỌC VIỆN PHẬT GIÁO VIỆT NAM.
sadhu,sadhu,sadhu....................................
Sadhu!Sadhu!Sadhu!!!
Tin luc
Sư hiến kế tiếp để thu tiền cúng dường di sư ơi, chớ giảng Abithama hông có được tiền đâu.
Sadhu Sadhu Sadhu
17:36 TẤT CẢ LÀ PHÁP - 1:03:00
🙏🙏🙏🙏🙏🙏🙏🙏
Chùa này con quỷ giàu nó chiếm rồi