Quay đầu - 回首 - Hồi thủ (Vẫn nhớ - Jimmii Nguyễn) | Lý Khắc Cần - 李克勤 | [Cantonese]
Вставка
- Опубліковано 14 жов 2024
- Học tiếng Trung qua bài hát có âm Hán Việt (Hán tự - bính âm - Hán Việt - Việt ngữ)
Nếu bạn thấy video có ích, xin bấm Like, share và SUBSCRIBE để ủng hộ mình nhé! :))
Nếu có chỗ sai sót, các bạn góp ý giúp mình nhé! :))
Cám ơn mọi người đã xem video! :))
作词:因葵
作曲:周启生
主唱:Ricky
可不可能还我自由.
kě bù kě néng huán wǒ zì yóu?
Khả bất khả năng hoàn ngã tự do?
Hãy trả tôi tự do, có thể không?
-------------------------------------------------------------------------------------------
谁人能够忘情默然离去
shéi rén néng gòu wàng qíng mò rán lí qù
Thùy nhân năng cú vong tình mặc nhiên ly khứ
Ai có thể thờ ơ lặng lẽ bỏ đi...
-------------------------------------------------------------------------------------------
有所保留.
yǒu suǒ bǎo liú.
Hữu sở bảo lưu.
...mà không nói hết.
-------------------------------------------------------------------------------------------
我爱得深,我爱得真
wǒ ài dé shēn, wǒ ài dé zhēn
Ngã ái đắc thâm, ngã ái đắc chân
Tôi yêu sâu nặng, tôi yêu chân thật,
-------------------------------------------------------------------------------------------
全是错漏.
quán shì cuò lòu.
Toàn thị thác lậu.
Nhưng tất cả là sai lầm.
-------------------------------------------------------------------------------------------
谁人曾说无穷誓言常有
shéi rén céng shuō wú qióng shì yán cháng yǒu
Thùy nhân tằng thuyết vô cùng thệ ngôn thường hữu
Ai đã nói lời thề mãi bên nhau là có thật,
-------------------------------------------------------------------------------------------
我永不追究,
wǒ yǒng bù zhuī jiū,
Ngã vĩnh bất truy cứu,
Tôi mãi không truy vấn;
-------------------------------------------------------------------------------------------
只知道我在未来
zhǐ zhī dào, wǒ zài wèi lái
Chỉ tri đạo, ngã tại vị lai
Chỉ biết rằng, tôi của ngày mai...
-------------------------------------------------------------------------------------------
孤单中一个继续走.
gū dān zhōng yī gè jì xù zǒu.
Cô đơn trung nhất cá kế tục tẩu.
... Là một kẻ cô đơn tiếp tục bước đi.
-------------------------------------------------------------------------------------------
请不必再继续怀念往昔温柔,
qǐng bù bì zài jì xù huái niàn wǎng xī wēn róu,
Thỉnh bất tất tái kế tục hoài niệm vãng tích ôn nhu,
Xin đừng tiếp tục nhớ về những dịu dàng trong quá khứ,
-------------------------------------------------------------------------------------------
要是爱人离去,没法可补救.
yào shì ài rén lí qù, méi fǎ kě bǔ jiù.
Yêu thị ái nhân ly khứ, một pháp khả bổ cứu.
Nếu người yêu đã ra đi, chẳng cách nào đổi thay.
-------------------------------------------------------------------------------------------
那些欺骗说话无谓再三回首,
nà xiē qī piàn shuō huà, wú wèi zài sān huí shǒu,
Na ta khi phiến thuyết thoại vô vị tái tam hồi thủ,
Những lời dối gian kia, ngoảnh đầu lại có ích gì
-------------------------------------------------------------------------------------------
虽拥有,最后已变旧.
suī yōng yǒu, zuì hòu yǐ biàn jiù.
Tuy ủng hữu, tối hậu dĩ biến cựu.
Dù có, thì cuối cùng vẫn thành dĩ vãng.
-------------------------------------------------------------------------------------------
如能回首,如能暂停时光
rú néng huí shǒu, rú néng zàn tíng shí guāng
Như năng hồi thủ, như năng tạm đình thời quang
Nếu có thể quay đầu, nếu có thể ngưng lại thời gian,...
-------------------------------------------------------------------------------------------
若要它倒流.
ruò yào tā dào liú,
Nhược yêu tha đảo lưu,
... Nếu thời gian trôi ngược,
-------------------------------------------------------------------------------------------
但愿那天,但愿这生
dàn yuàn nà tiān, dàn yuàn zhè shēng
Đãn nguyện na thiên, đãn nguyện giá sinh
Chỉ mong ngày ấy, chỉ mong kiếp này...
-------------------------------------------------------------------------------------------
从未邂逅.
cóng wèi xiè hòu.
Tòng vị giải cấu.
... Chưa từng gặp gỡ.
-------------------------------------------------------------------------------------------
如能回首,如能尽情回首
rú néng huí shǒu, rú néng jǐn qíng huí shǒu
Như năng hồi thủ, như năng tận tình hồi thủ
Nếu có thể quay đầu, nếu có thể mặc sức quay đầu
-------------------------------------------------------------------------------------------
愿放低所有,
yuàn fàng dī suǒ yǒu,
Nguyện phóng đê sở hữu,
Mong bỏ đi tất cả,
-------------------------------------------------------------------------------------------
因知道这是尽头
yīn zhī dào zhè shì jǐn tóu
Nhân tri đạo giá thị tận đầu
Vì biết đây đã là đoạn cuối,
-------------------------------------------------------------------------------------------
终于讲出这个借口.
zhōng yú jiǎng chū zhè gè jiè kǒu.
Chung vu giảng xuất giá cá tá khẩu.
Sau tất cả, mượn cớ này để nói ra.
-------------------------------------------------------------------------------------------
倒不如还我自由
dào bù rú huán wǒ zì yóu
Đảo bất như hoàn ngã tự do
Chi bằng hãy trả tôi tự do?
-------------------------------------------------------------------------------------------
可 不 可 能 还 我 自 由.
{kě bù kě néng} {huán wǒ [zì yóu]}?
{Khả bất khả năng} {hoàn ngã [tự do]}?
{Khả không khả năng} {trả tôi* [chính-mình do]}?
{Có thể hay không} {trả [tự do] (cho_)tôi*}?
Hãy trả tôi tự do, có thể không?
-------------------------------------------------------------------------------------------
谁 人 能 够 忘 情 默 然 离 去
{shéi rén} [néng gòu] {[wàng qíng] [mò rán] {lí qù}}
{Thùy nhân} [năng cú] {[vong tình] [mặc nhiên] {ly khứ}}
{Ai người} [có-thể đủ] {[quên tình] [mặc nhiên] {rời-khỏi ra-đi}}
{Người nào} [có thể] {[thờ ơ] [lặng lẽ] {rời đi}}
Ai có thể thờ ơ lặng lẽ bỏ đi...
-------------------------------------------------------------------------------------------
有 所 保 留.
{yǒu suǒ [bǎo liú]}.
{Hữu sở [bảo lưu]}.
{Có chỗ [bảo-tồn giữ-lại]}.
{Có điều [giữ lại]}*.
...mà không nói hết.
有所保留: Giữ lại điều gì đó trong lòng, không biểu hiện hết ra
-------------------------------------------------------------------------------------------
我 爱 得 深, 我 爱 得 真
wǒ {ài dé shēn}, wǒ {ài dé zhēn}
Ngã {ái đắc thâm}, ngã {ái đắc chân}
Tôi* {yêu được* sâu}, tôi {yêu được* thật}
Tôi* {yêu sâu-đậm }, tôi {yêu thật }
Tôi yêu sâu nặng, tôi yêu chân thật,
-------------------------------------------------------------------------------------------
全 是 错 漏.
quán shì [cuò lòu].
Toàn thị [thác lậu].
Toàn-bộ là [sai-lầm để-sót].
Toàn-bộ là [sai sót].
Nhưng tất cả là sai lầm.
-------------------------------------------------------------------------------------------
谁 人 曾 说 无 穷 誓 言 常 有
{shéi rén} {céng shuō} {[wú qióng] [shì yán]} [cháng yǒu]
{Thùy nhân} {tằng thuyết} {[vô cùng] [thệ ngôn]} [thường hữu]
{Ai người} {từng nói} {[vô cùng] [thề lời-nói]} [thường có]
{Người nào} {từng nói} {[lời thề] [vô tận]}* [thường có-thật]
Ai đã nói lời thề mãi bên nhau là có thật,
无穷誓言: Lời thề (bên nhau, có nhau,...) được thực hiện đến mãi mãi
-------------------------------------------------------------------------------------------
我 永 不 追 究,
wǒ {yǒng bù [zhuī jiū]},
Ngã {vĩnh bất [truy cứu]},
Tôi* {mãi không [truy cứu]},
Tôi* {mãi không [truy xét]},
Tôi mãi không truy vấn;
-------------------------------------------------------------------------------------------
只 知 道 我 在 未 来
zhǐ [zhī dào], wǒ zài [wèi lái]
Chỉ [tri đạo], ngã tại [vị lai]
Chỉ [biết đạo-lý], tôi* tại [chưa đến]
Chỉ [biết (rằng)], tôi* trong [tương lai]
Chỉ biết rằng, tôi của ngày mai...
-------------------------------------------------------------------------------------------
孤 单 中 一 个 继 续 走.
{{[gū dān] zhōng} yī gè} {[jì xù] zǒu}.
{{[Cô đơn] trung} nhất cá} {[kế tục] tẩu}.
{{[Cô đơn] trong} 1 người*} {[tiếp tục] đi}.
{1 người* {trong [cô đơn]}} {[tiếp tục] đi}.
... Là một kẻ cô đơn tiếp tục bước đi.
-------------------------------------------------------------------------------------------
请 不 必 再 继 续 怀 念 往 昔 温 柔,
qǐng [bù bì] {zài [jì xù] [huái niàn] {[wǎng xī] [wēn róu]}},
Thỉnh [bất tất] {tái [kế tục] [hoài niệm] {[vãng tích] [ôn nhu]}},
Xin [không phải] {nữa [tiếp tục] [nhớ nhớ] {[xưa xưa] [ấm mềm]}},
Xin [không cần] {[tiếp tục] [nhớ ] {[(sự) dịu-dàng] [quá khứ]} nữa},
Xin đừng tiếp tục nhớ về những dịu dàng trong quá khứ,
-------------------------------------------------------------------------------------------
要 是 爱 人 离 去, 没 法 可 补 救.
[yào shì] [ài rén] {lí qù], {méi fǎ} kě [bǔ jiù].
[Yêu thị] [ái nhân] {ly khứ], {một pháp} khả [bổ cứu].
[Nếu là] [yêu người] {rời-đi ra-đi], {không-có cách} có-thể [sửa cứu].
[Nếu như] [người yêu] {rời đi}, {không-có cách} có-thể [xoay chuyển].
Nếu người yêu đã ra đi, chẳng cách nào đổi thay.
-------------------------------------------------------------------------------------------
那 些 欺 骗 说 话 无 谓 再 三 回 首,
{nà xiē {[qī piàn] [shuō huà]}}, [wú wèi] {[zài sān] [huí shǒu]},
{Na ta {[khi phiến] [thuyết thoại]}} {[vô vị] {[tái tam] [hồi thủ]}},
{Kia 1-vài {[lừa dối] [nói lời]}}, [vô vị] {[lặp 3] [quay đầu]},
{Mấy {[lời nói] [lừa dối]} kia}, [không cần] {[quay đầu] [nhiều lần]},
Những lời dối gian kia, ngoảnh đầu lại có ích gì
无谓: Vô nghĩa; không cần thiết | 再三: Nhiều lần; hết lần này đến lần khác
-------------------------------------------------------------------------------------------
虽 拥 有, 最 后 已 变 旧.
suī [yōng yǒu], [zuì hòu] {yǐ {biàn jiù}}.
Tuy [ủng hữu], [tối hậu] {dĩ {biến cựu}}.
Tuy [chiếm-hữu có], [cùng sau] {đã {biến-đổi xưa(-cũ)}}.
Dù [có ], [sau cùng] {rồi {biến-thành xưa(-cũ)}}.
Dù có, thì cuối cùng vẫn thành dĩ vãng.
-------------------------------------------------------------------------------------------
如 能 回 首, 如 能 暂 停 时 光
rú néng [huí shǒu], rú néng {zàn tíng [shí guāng]}
Như năng [hồi thủ], như năng {tạm đình [thời quang]}
Nếu có-thể [quay đầu], nếu có-thể {tạm ngừng [thời-gian thời-gian]}
Nếu có-thể [quay đầu], nếu có-thể {tạm dừng [thời gian]}
Nếu có thể quay đầu, nếu có thể ngưng lại thời gian,...
-------------------------------------------------------------------------------------------
若 要 它 倒 流.
[ruò yào] tā [dào liú],
[Nhược yêu] tha [đảo lưu],
[Nếu nếu] nó* [ngược chảy],
[Nếu ] nó* [chảy ngược],
... Nếu thời gian trôi ngược,
-------------------------------------------------------------------------------------------
但 愿 那 天, 但 愿 这 生
dàn yuàn {nà tiān}, dàn yuàn {zhè shēng}
Đãn nguyện {na thiên}, đãn nguyện {giá sinh}
Chỉ mong {kia ngày}, chỉ mong {này đời}
Chỉ mong {ngày kia}, chỉ mong {đời này}
Chỉ mong ngày ấy, chỉ mong kiếp này...
-------------------------------------------------------------------------------------------
从 未 邂 逅.
[cóng wèi] [xiè hòu].
[Tòng vị] [giải cấu].
[Xưa-nay chưa] [gặp-gỡ_tình-cờ ].
[Chưa từng] [gặp gỡ].
... Chưa từng gặp gỡ.
邂逅: Không hẹn mà gặp; gặp gỡ tình cờ
-------------------------------------------------------------------------------------------
如 能 回 首, 如 能 尽 情 回 首
rú néng [huí shǒu], rú néng {[jǐn qíng] [huí shǒu]}
Như năng [hồi thủ], như năng {[tận tình] [hồi thủ]}
Nếu có-thể [quay đầu], nếu có-thể {[tận tình] [quay đầu]}
Nếu có-thể [quay đầu], nếu có-thể {[mặc sức] [quay đầu]}
Nếu có thể quay đầu, nếu có thể mặc sức quay đầu
-------------------------------------------------------------------------------------------
愿 放 低 所 有,
yuàn [fàng dī] [suǒ yǒu],
Nguyện [phóng đê] [sở hữu],
Mong [buông(-bỏ) buông-xuống] [cái-mà có],
Mong [buông bỏ] [tất cả],
Mong bỏ đi tất cả,
-------------------------------------------------------------------------------------------
因 知 道 这 是 尽 头
yīn [zhī dào] zhè shì [jǐn tóu]
Nhân [tri đạo] giá thị [tận đầu]
Vì [biết đạo-lý] đây là [tận-cùng đầu]
Vì [hiểu ] đây là [(lúc) cuối-cùng]
Vì biết đây đã là đoạn cuối,
-------------------------------------------------------------------------------------------
终 于 讲 出 这 个 借 口.
[zhōng yú] {jiǎng chū} {zhè gè [jiè kǒu]}.
[Chung vu] {giảng xuất} {giá cá [tá khẩu]}.
[Cuối-cùng ] {nói ra} {này cái [mượn miệng]}.
[Rốt cuộc], {nói ra} {cái [cớ ] này}.
Sau tất cả, mượn cớ này để nói ra.
-------------------------------------------------------------------------------------------
倒 不 如 还 我 自 由
[dào bù rú] {huán wǒ [zì yóu]}
[Đảo bất như] {hoàn ngã {tự do]}
[Ngược-lại không bằng] {trả tôi* {tự-mình do]}
[Chi bằng ] {trả {tự do] (cho_)tôi*}
Chi bằng hãy trả tôi tự do?
-------------------------------------------------------------------------------------------
Đẳng cấp nhạc Hoa
hongkong
Hay quá cảm ơn chủ kênh nha.
Đợi bao nhiêu năm để biết đc chữ hán việt. Cảm ơn admin nhìu lắm...
mong admin ra nhìu bài thông dụng hay nghe để hoài niệm 199x ngày đó. Hữu tình tuế nguyệt. Tình nhạt phai. 1 thuở yêu người.. .....
Mấy bài này có vẻ hợp gu mình. 😊😊😊
@@choconhoctiengtrung8762
Phải đó phải đó, tớ cũng thích .
@@HT-vs5fw 😊😊😊
@@choconhoctiengtrung8762
Ad ngủ ngon.
Thơm thơm. 晚安。
@@HT-vs5fw 😊😊😊
Ngày trước kiếm nhựa,bán được là nhờ triển đại ca,và lý khắc cần,tô điểm thêm cho sự nổi tiếng của bao thanh thiên bằng uyên ương hồ điệp mộng !
Mua kiếm nhựa để luyện võ công thượng thừa như Triển đại hiệp. 😆😆😆
谢谢你
我最喜欢听这首歌😘👍
Phiên âm 深深深
李克勤 .
Đy bn ơi.