1. Insist on khăng khăng Appear on xuất hiện Depend on phục thuộc vào Decide on st quyết định cg Critical thinking skil kĩ năng tư duy phản biện 2. Effectively hiệu quả Effiviently hiệu quả Influentially có ảnh hưởng lớn Profficiently thông thạo 4 Stop to do dừng lại để làm gì Stop doing st dừng lại 5 Have sb do st Get sb to do st Have/get st ved 7 Completely hoàn toàn Profoundly influenced ảnh hưởng sâu sắc Totally Smartly Thông minh Impulsive làm mà ko suy nghĩ, bốc đồng 8 Keep in touch with sb giữ liên lạc Lose touch with mất liên lạc với ai 9 Be addicted to nghiện=hook on 10 Cater to phục vụ Ever-changing luôn luôn thay đổi Unstable ko ổn định Constant ổn định Predictable có thể đoán đc 11 Out of reach ngoài tầm với Out of condition ko khoẻ Out of touch ko còn liên hệ Out of question =impossible 12 Advent of (phát minh) Launch a campaign bắt đầu chiến dịch Outset bắt đầu (mùa màng) At/from the outset từ đầu 13 Evolve tiến hoá Arise nảy sinh Emerge ( nội động từ) nổi len Issue phát hành 14 Means of communication phương tiện truyền thông 15 Bear little resemblance ít giống với Documentary phim tài liệu 16 Dedicated sport channel kênh thể thao chuyên dụng 17 Admit=confess thừa nhận Adjust điều chỉnh Adopt nhận con nuôi Adapt thích nghi Adapt to 18 The latest tin mới nhất 19 Episode tập phim Serial truyện ra từng số, tạp trí Series loạt dãy chuỗi Sequel phần tiếp theo, cuốn tiếp theo ( tiểu thuyết) 20 Up-to-the-minute tin mới nhất Reporter=corespondent phóng viên Columnist người phụ trách một chuyên mục báo trí 21 Inversely proportional tỷ lệ nghịch Circulation tổng số phát hành Coverage việc đưa tin 23 Father xa hơn về khoảng cách địa lý Futher imformation nhiều thông tin 24 Focus on 25 Out of stock hết hàng Store lưu trữ trên máy tính 26 Notorious for khét tiếng Distinguished khác biệt lỗi lạc Respective tương ứng 29 Make appearance xuất hiện Make my first appearance xhien lần đầu 30 At first hand trực tiếp 31 Make the headline lên trang nhất 32 News (ko đếm đc) 33 Shortage sự thiếu hụt 35 Take sb by storm bất ngờ 36 Get message across truyền tải thông điệp 37 Unaided eyes mắt ko đeo kính In order for sb to V So as for sb to V 39 Compilation sự biên soạn Condens sự cô đọng Dissemination sự truyền tin 40 Abundance sự phong phú Amount of N ko đếm đc 41 Ordinary people người bình thường Common sense ý hiểu Thông thường Have a huge influence/impact/effect Issue a warning phát hành cảnh báo 44 Chapter chương 45 Computing device thiết bị máy tính 47 Spectator khán giả ở svđ Audience khán giả trong phòng kín 48 Spectacular ngoạn mục Elaborate tỉ một,chi tiết 49 Classify phân loại
Con nghiện cô lắm ạ
1.
Insist on khăng khăng
Appear on xuất hiện
Depend on phục thuộc vào
Decide on st quyết định cg
Critical thinking skil kĩ năng tư duy phản biện
2.
Effectively hiệu quả
Effiviently hiệu quả
Influentially có ảnh hưởng lớn
Profficiently thông thạo
4
Stop to do dừng lại để làm gì
Stop doing st dừng lại
5
Have sb do st
Get sb to do st
Have/get st ved
7
Completely hoàn toàn
Profoundly influenced ảnh hưởng sâu sắc
Totally
Smartly Thông minh
Impulsive làm mà ko suy nghĩ, bốc đồng
8
Keep in touch with sb giữ liên lạc
Lose touch with mất liên lạc với ai
9
Be addicted to nghiện=hook on
10
Cater to phục vụ
Ever-changing luôn luôn thay đổi
Unstable ko ổn định
Constant ổn định
Predictable có thể đoán đc
11
Out of reach ngoài tầm với
Out of condition ko khoẻ
Out of touch ko còn liên hệ
Out of question =impossible
12
Advent of (phát minh)
Launch a campaign bắt đầu chiến dịch
Outset bắt đầu (mùa màng)
At/from the outset từ đầu
13
Evolve tiến hoá
Arise nảy sinh
Emerge ( nội động từ) nổi len
Issue phát hành
14
Means of communication phương tiện truyền thông
15
Bear little resemblance ít giống với
Documentary phim tài liệu
16
Dedicated sport channel kênh thể thao chuyên dụng
17
Admit=confess thừa nhận
Adjust điều chỉnh
Adopt nhận con nuôi
Adapt thích nghi
Adapt to
18
The latest tin mới nhất
19
Episode tập phim
Serial truyện ra từng số, tạp trí
Series loạt dãy chuỗi
Sequel phần tiếp theo, cuốn tiếp theo ( tiểu thuyết)
20
Up-to-the-minute tin mới nhất
Reporter=corespondent phóng viên
Columnist người phụ trách một chuyên mục báo trí
21
Inversely proportional tỷ lệ nghịch
Circulation tổng số phát hành
Coverage việc đưa tin
23
Father xa hơn về khoảng cách địa lý
Futher imformation nhiều thông tin
24
Focus on
25
Out of stock hết hàng
Store lưu trữ trên máy tính
26
Notorious for khét tiếng
Distinguished khác biệt lỗi lạc
Respective tương ứng
29
Make appearance xuất hiện
Make my first appearance xhien lần đầu
30
At first hand trực tiếp
31
Make the headline lên trang nhất
32
News (ko đếm đc)
33
Shortage sự thiếu hụt
35
Take sb by storm bất ngờ
36
Get message across truyền tải thông điệp
37
Unaided eyes mắt ko đeo kính
In order for sb to V
So as for sb to V
39
Compilation sự biên soạn
Condens sự cô đọng
Dissemination sự truyền tin
40
Abundance sự phong phú
Amount of N ko đếm đc
41
Ordinary people người bình thường
Common sense ý hiểu Thông thường
Have a huge influence/impact/effect
Issue a warning phát hành cảnh báo
44
Chapter chương
45
Computing device thiết bị máy tính
47
Spectator khán giả ở svđ
Audience khán giả trong phòng kín
48
Spectacular ngoạn mục
Elaborate tỉ một,chi tiết
49
Classify phân loại
Em yêu cô quá !!!
Cô ơi đăng lên youtube coi tiện hơn ạ
em ko hiểu tại sao phim tài liệu lại ít liên quan đến thực tế, nghe cô nói mà thấy sai 1 cục, câu 15 đáng nhẽ phải là B mới đúng chứ ạ
15D đúng rồi ạ
@@NhiNguyen-qk4pb tại sao ạ?
Cô làm chữa đề cho lớp 9 với ạ 😇
ước cô làm 1 quả avt siêu hịn cho team học trò cô phư và những bạn yêu cô phư :33
Câu 49 trong sgk lại là A ạ
Moi make up ha!
Cô ơi con cmt ở đây:tối nay cô nhớ chào tên Mai anh nha:)))))
Cô giảng kĩ lắm ạ. (・´з`・)♡
cô cho em xin tl từ vựng vs ạ
Cô ơi cho em xin file tàiliệu từ vựng ạ
Mong cô trả lời ạ iu cô nhìu 😘😘😘😘
cô ơi cho e xin lại file từ vựng
Em inbox vào Fanpage nha
Câu 15 sao là D ạ?
😍😍
câu 2 e chưa hiểu rõ lắm
31:30 EM