HỌC 600 TỪ VỰNG TOEIC | LESSON 19: INVOICES

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 27 гру 2024

КОМЕНТАРІ •

  • @HuyNguyen-bo7sy
    @HuyNguyen-bo7sy 2 роки тому +1

    Cảm ơn thầy, bài giảng rất hay. Em gửi thầy một ly coffe rùi á

    •  2 роки тому +1

      Cám ơn em đã ủng hộ kênh 🥰

  • @nguyensy9799
    @nguyensy9799 2 роки тому +8

    Invoices: hoá đơn
    1. Charge: (v) tính phí , (n) chi phí
    Ex: They fixed my watch free of charge
    2. Compile: thu thập, tập hợp, biên soạn
    3. Customer: khách hàng
    Ex: Mr John is one of our regular customers.
    4. Discount: giảm giá
    Ex: They usually give you a discount if you buy multiple copies.
    5. Efficient: có hiệu quả, hiệu nghiệm
    6. Estimate: sự ước tính, bảng báo giá
    Ex: I can only make a rough estimate of how many people will attend.
    7. Impose: áp đặt (luật lệ, thuế,...)
    Ex: Very high taxes have recently been imposed on cigarettes.
    8. Mistake: lỗi
    Ex: This letter's full of spelling mistakes
    9. Order: đơn đặt hàng, gọi món
    Ex: I would like to place an order for a large pine table.
    10. Promptly: ngay lập tức, nhanh chóng, đúng giờ
    Ex: We try to answer reader's letters as promptly as we can.
    11. Rectify: sửa chữa, hiệu chỉnh (sửa tài liệu)
    Ex: I am determined to take whatever action is necessary to
    12. Terms: điều khoản
    Ex: He violated the terms of the agreement.
    Thank you so much.
    Good luck.

  • @tranhue3336
    @tranhue3336 3 роки тому

    Chúc mừng thầy đạt 2k subscribers

  • @Neko-lw8zn
    @Neko-lw8zn Рік тому

    em cảm ơn thầy ạ

  • @hoakhanhu5154
    @hoakhanhu5154 2 роки тому

    cảm ơn thầy, chi tiết quá ạ

  • @tranthibich7340
    @tranthibich7340 3 роки тому +1

    Cảm ơn thầy😍

  • @trgtrag3960
    @trgtrag3960 2 роки тому

    Hóng các video mới của thầy.

  • @manhhung5548
    @manhhung5548 9 місяців тому

    đoạn phút 36 bạn nên xem lại nhé: sent là v3 không phải động từ thường, trong câu đó nó đóng vai trò bị động bản chất như tính từ, vậy nên dùng trạng từ promptly để bổ nghĩa cho nó.

    • @lienmai2457
      @lienmai2457 9 місяців тому

      Theo mình hiểu ý thầy trong Verb có Linking Verb và Verb thường, sent được hiểu là verb thường nên chọn trạng từ đứng phía sau, còn nếu là Linking verb thì phía sau phải là tính từ. Chứ không phải ý thầy đang nói về thì của động từ bạn ạ

  • @cuonganh2201
    @cuonganh2201 3 роки тому

    Cảm ơn thầy

  • @nguyenngocthaotrang2000
    @nguyenngocthaotrang2000 3 роки тому +1

    Thầy ơi thầy ta video mới đi ạ em hóng lắm r

  • @tiennguyenhuu7697
    @tiennguyenhuu7697 2 роки тому

    invoice, charge, discount, impose, mistake, promptly, rectify

  • @phananhtuyet3803
    @phananhtuyet3803 3 роки тому

    Lên vid mới đi thầy ơiii

  • @haohothi9427
    @haohothi9427 3 роки тому

    Thầy ơi, lên video mới đi ạ

  • @oanngochoang8376
    @oanngochoang8376 Рік тому

    Cảm ơn thầy nhưng mình đang thắc mắc là từ itemization nó có thật sự có hay sử dụng hay không. Vì mình tra Oxford, Cambridge, Long Man 3 từ điển chuẩn mà cũng không thấy từ này. Họ chỉ dùng từ bình thường là List thôi nhỉ.

  • @hophuonganh2476
    @hophuonganh2476 3 роки тому

    lên video mới đi thầy owiii

  • @NhiTran-cq7ve
    @NhiTran-cq7ve 3 роки тому

    cảm ơn Thầy

  • @phamtamyoga3597
    @phamtamyoga3597 2 роки тому

    cảm ơn thầy