I will write down the vocabulary that i learned from this speech. Lost perspective: Đánh mất phương hướng Glamorous: Hào nhoáng solicited: Sáo rỗng impart: truyền đạt lại outweigh: Đánh bại discerning: Sự sáng suốt cringe: sự nhục nhã chic: "bảnh" effortlessness is a myth: không cần phải nỗ lực là điều viễn vông thrill: sự phấn khích chameleons: con tắc kè hoa overwhelming: sự choáng ngợp run out of the rails: đánh mất chính mình getting back up, dusting yourself off: hãy đứng dậy, phủi bụi chính mình crucial: quan trọng
Hi, I am pretty free, so I wrote down some examples and hope we can learn from each other. 1. After working non-stop for weeks on end. I had lost my perspective on what truly mattered in life. 2. She looks so glamorous in her sparkling dress. 3. He will solicit donations for the charity events. 4. An economic expert tries to impart valuable experience to younger generations. 5. In making his decision, he concluded that the potential risks pertaining to the project did not outweigh the potential benefits. 6. Discerning customers always read the nutrition label of ultra-processed food instead of picking randomly. 7. His awkward joke leaves audiences more cringe. ( embarrassing + awkwardness) 8. She wore a chic black dress, which made her look glamorous. 9. 10. People can feel a surge of thrill in veins after watching Fast and Furious's stunts. 11. They called me a chameleon because of changing my options. 12. After spending 2 years self-studying English, I always feel overwhelmed by the enormous amount of knowledge that needs to be absorbed. 13. Once the project hit unforeseen complications and exceeded its budget, It felt like we had run out of rail, leaving us scrambling to find a proper solution, before it derailed completely. 14. After facing rejection from multiple financial companies, he chose to get back up, dust himself off, and establish his own hedge fund company. 15. Effective communication is crucial for maintaining a healthy relationship.
To humble me: làm ai đó thấy tầm thường, thấp kém To be elated to V hân hoan, vui mừng Proof: bằng chứng Moral code: quy tắc đạo đức Concept: khái niệm Complex world: xã hội phức tạp, thế giới phức tạp Bazillion: rất nhiều, không đếm được Missteps: hành động sai lầm To express your gratitude: bày tỏ lòng biết ơn To be sb's thing: sở trường, thế mạnh của tôi Sacrifices: sự hi sinh Ally: đồng minh, người ủng hộ Pursuit of educational: theo đuổi giáo dục, theo đuổi sự học In case of an emergency: trong trường hợp khẩn cấp Airport terminals: cổng sân bay Glamorous: thu hút To pretend to+V giả vờ làm gì đó Board lên máy bay, lên tàu Freshman dorm: kí túc xá cho sinh viên năm nhất Imaginary: tưởng tượng Glance: nhìn thoáng qua Past live: những kiếp trước Complain about sth: phàn nàn với ai về việc gì Global pandemic: đại dịch Be on top of sth: thêm vào đó, hơn thế nữa
Đã nghe và đọc SUB ở nhiều channel r nma phải công nhận nhà ELSA dịch đỉnh thật, đọc SUB nhà này xong ko chỉ học được tiếng Anh đâu mà tiếng Việt cũng lên trình nốt. Quá hay cho 1 bài dịch, cảm ơn dàn dịch thuật nhà ELSA.💜💜💜💜💜💜💜💜
To be in the bag: thành công, đạt được việc gì dễ dàng You get what you get: đời cho ai nấy hưởng Wholeheattedly: một cách chân thành Unsolicited advice: lời khuyên thừa thãi Solicited: nài nỉ, van xin Impart: chia sẻ, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm Bear in mind: lưu ý rằng, nhớ rằng To be qualified to sth: đủ điều kiện làm gì Struggled: đấu tranh, vật lộn Navigating : định hướng Catch and release: nắm bắt và buông bỏ Grudges: thù hận: còn khoảng trống cho cái gì đó
Board of trustees : hội đồng quản trị alumni : cựu sinh viên faculty : giảng viên fellow honorees : niềm vui to humble s.o : làm ai đó cảm thấy tầm thường to be elated + to V : hân hoan
But in a way theo 1 cách khác Overwhelming choáng ngợp Terrifying: đáng sợ Thinly veiled : mập mờ Obsessed with: ám ảnh với Role models: hình mẫu Running off the rails[idiom]hành xử 1 cách khó chấp nhận được To be fed the message: nhồi nhét thông điệp To slip up vô tình làm sai điều gì To make the cut[ idiom] đạt tiêu chuẩn Perspective: góc nhìn Being publicly humiliated: chế giễu công khai Excruciatingly painful: đau đớn tột cùng To devalue sth: xem thường cái gì Lose perspective: hành động dại dột Misspeak: nói sai, nói lỡ lời Self- sabotage: tự hủy hoại bản thân Wrongdoing: hành động sai trái Hit rock bottom: chạm đến tận cùng To adress sth: nhìn nhận và tìm cách giải quyết Chart your own path: vẽ lên con đường riêng Reform cải cách
CÔ ẤY QUÁ LUẨN QUẨN Ở SỰ NGHIỆP . 2021, 22, 2023, 2024 , 2014 SẼ LÀM NĂM THÀNH CÔNG NHẤT. CÔ KO THỂ LÀM MỚI MÌNH CŨNG NHƯ KHÓ THỂ BƯỚC QUA THÀNH CÔNG ĐÃ CŨ. CÔ ĐANG ĐỨNG YÊN. THANK TAYLOR
Be discerning : hãy sáng suốt, có từ lựa chọn đâu mà hãy lựa chọn sáng suốt:) Cái chỗ taylor nói rằng cổ và mẹ phải giả vờ cãi nhau để lm gì á, thiếu 2 từ'empty seat' Dịch không sát nghĩa
Bản dịch có nhiều chỗ hơi xa bản gốc :v mình nghĩ dịch cho người học cơ bản (vì cơ bản mới cần bản dịch) thì cứ nên dịch sát nghĩa một tí sẽ dễ học, dễ hiểu hơn
Great actress taylor swift mam you of meeting in english speach all best and happy new year 2024 and you of all happy vijay gupta international fans ramna garhwa jharkhand india
doctor phải dịch là bác sĩ chứ nhỉ? vì khúc sau cô ấy có nêu rõ ra là không phải là bác sĩ bạn cần tìm khi có 1 ca cấp cứu không mà. App học tiếng anh mà kì vậy chèn
ad dịch đúng rồi, khúc trước bả nói là "...NYU for making me,...on paper at least, a Doctor" thì là học vị; khúc sau là "NOT the type of doctor" thì mới đúng là bác sỹ.
Why do you say that? Taylor Swift must have spent a lot of time and effort to be as successful as she is now. Why do you deny that, it's reprehensible.
Sao nghe Taylor Swift với nghe Khánh Vy nói tiếng anh nó khác nhau 1 trời 1 vực vậy. Nghe Taylor Swift nói rất vào và thoải mái, nghe Khánh Vy nói lúc nào cũng cảm thấy mệt và giả và gắng gượng...
Đúng vậy chị Khánh Vy tuy học tiếng anh rất giỏi nhưng dù gì chị ấy cũng là người Việt mà với lại Taylor là ca sĩ nên giọng hay hơn là điều đương nhiên
Bà nhai đi nhai lại thành công đã cũ LOVE STORY thì khi ấy BRITNEY SPEARS ĐANG LÀM MƯA LÀM GIÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG NĂM 2008, 2009… TAYLOR CHỈ LÀ CON SÂU ĐO . Hey Tay… Rihana ONLY GIRL IN THE WORL THỔI BUNG MẸ THỜI LOVE STORY,
My new vocab in this video and i just watch a half of video( -> 16:00) trustee (n) ủy viên faculty (n) giảng viên của khoa , ngành alumni (n) cựu sinh viên to humble sb: làm ai đó thấy tầm thường, thấp kém to be elated (to V) (adj) hân hoan, vui mừng misstep: hành động sai lầm to express one's gratitude to sb: bày tỏ lòng biết ơn glamorous (adj) thu hút on top of sth: thêm vào đó, hơn thế nữa to be in the bag : thành công, đạt được việc gì đó dễ dàng wholeheartedly : một cách chân thành unsolicited advice : lời khuyên thừa thãi solicit (v) nài nỉ , van xin /səˈlɪsɪt/ discerning (adj) sáng suốt cringe (n) sự nhục nhã run off the rails (idiom) hành xử 1 cách kỳ lạ , khó chấp nhận được
I will write down the vocabulary that i learned from this speech.
Lost perspective: Đánh mất phương hướng
Glamorous: Hào nhoáng
solicited: Sáo rỗng
impart: truyền đạt lại
outweigh: Đánh bại
discerning: Sự sáng suốt
cringe: sự nhục nhã
chic: "bảnh"
effortlessness is a myth: không cần phải nỗ lực là điều viễn vông
thrill: sự phấn khích
chameleons: con tắc kè hoa
overwhelming: sự choáng ngợp
run out of the rails: đánh mất chính mình
getting back up, dusting yourself off: hãy đứng dậy, phủi bụi chính mình
crucial: quan trọng
thanks
Hi, I am pretty free, so I wrote down some examples and hope we can learn from each other.
1. After working non-stop for weeks on end. I had lost my perspective on what truly mattered in life.
2. She looks so glamorous in her sparkling dress.
3. He will solicit donations for the charity events.
4. An economic expert tries to impart valuable experience to younger generations.
5. In making his decision, he concluded that the potential risks pertaining to the project did not outweigh the potential benefits.
6. Discerning customers always read the nutrition label of ultra-processed food instead of picking randomly.
7. His awkward joke leaves audiences more cringe. ( embarrassing + awkwardness)
8. She wore a chic black dress, which made her look glamorous.
9.
10. People can feel a surge of thrill in veins after watching Fast and Furious's stunts.
11. They called me a chameleon because of changing my options.
12. After spending 2 years self-studying English, I always feel overwhelmed by the enormous amount of knowledge that needs to be absorbed.
13. Once the project hit unforeseen complications and exceeded its budget, It felt like we had run out of rail, leaving us scrambling to find a proper solution, before it derailed completely.
14. After facing rejection from multiple financial companies, he chose to get back up, dust himself off, and establish his own hedge fund company.
15. Effective communication is crucial for maintaining a healthy relationship.
111
mấy anh bn siêng đấy bấm gãy tay luôn
To humble me: làm ai đó thấy tầm thường, thấp kém
To be elated to V hân hoan, vui mừng
Proof: bằng chứng
Moral code: quy tắc đạo đức
Concept: khái niệm
Complex world: xã hội phức tạp, thế giới phức tạp
Bazillion: rất nhiều, không đếm được
Missteps: hành động sai lầm
To express your gratitude: bày tỏ lòng biết ơn
To be sb's thing: sở trường, thế mạnh của tôi
Sacrifices: sự hi sinh
Ally: đồng minh, người ủng hộ
Pursuit of educational: theo đuổi giáo dục, theo đuổi sự học
In case of an emergency: trong trường hợp khẩn cấp
Airport terminals: cổng sân bay
Glamorous: thu hút
To pretend to+V giả vờ làm gì đó
Board lên máy bay, lên tàu
Freshman dorm: kí túc xá cho sinh viên năm nhất
Imaginary: tưởng tượng
Glance: nhìn thoáng qua
Past live: những kiếp trước
Complain about sth: phàn nàn với ai về việc gì
Global pandemic: đại dịch
Be on top of sth: thêm vào đó, hơn thế nữa
cảm ơn ạ
Gud❤❤
Đã nghe và đọc SUB ở nhiều channel r nma phải công nhận nhà ELSA dịch đỉnh thật, đọc SUB nhà này xong ko chỉ học được tiếng Anh đâu mà tiếng Việt cũng lên trình nốt.
Quá hay cho 1 bài dịch, cảm ơn dàn dịch thuật nhà ELSA.💜💜💜💜💜💜💜💜
This girl speak without paper, very good .
Teleprompter 😎
Bạn là người tài giỏi nhất, không thể chê vào đâu được!
Tính ra đây là lần đầu tiên tôi học tiếng Anh kiểu v. Công nhận Taylor đỉnh voãi. Nghe bài Speech này chắc chục lần mà k chán.
TAYLOR SWIFT ĐỌC LẮM LUN Ý,THÍCH NGHE NHẠC BẢ NHẤT TRÊN ĐỜI
To be in the bag: thành công, đạt được việc gì dễ dàng
You get what you get: đời cho ai nấy hưởng
Wholeheattedly: một cách chân thành
Unsolicited advice: lời khuyên thừa thãi
Solicited: nài nỉ, van xin
Impart: chia sẻ, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm
Bear in mind: lưu ý rằng, nhớ rằng
To be qualified to sth: đủ điều kiện làm gì
Struggled: đấu tranh, vật lộn
Navigating : định hướng
Catch and release: nắm bắt và buông bỏ
Grudges: thù hận: còn khoảng trống cho cái gì đó
mê cái cách ả phát biểu cực hay !
body language bánh cuốn
E này vs chị ivanka phát biểu rất rất hay lạ
Quá tuyệt vời, bạn làm điều này thật hoàn hảo!
Board of trustees : hội đồng quản trị
alumni : cựu sinh viên
faculty : giảng viên
fellow honorees : niềm vui
to humble s.o : làm ai đó cảm thấy tầm thường
to be elated + to V : hân hoan
Clip này thật sự lay động trái tim người xem.
But in a way theo 1 cách khác
Overwhelming choáng ngợp
Terrifying: đáng sợ
Thinly veiled : mập mờ
Obsessed with: ám ảnh với
Role models: hình mẫu
Running off the rails[idiom]hành xử 1 cách khó chấp nhận được
To be fed the message: nhồi nhét thông điệp
To slip up vô tình làm sai điều gì
To make the cut[ idiom] đạt tiêu chuẩn
Perspective: góc nhìn
Being publicly humiliated: chế giễu công khai
Excruciatingly painful: đau đớn tột cùng
To devalue sth: xem thường cái gì
Lose perspective: hành động dại dột
Misspeak: nói sai, nói lỡ lời
Self- sabotage: tự hủy hoại bản thân
Wrongdoing: hành động sai trái
Hit rock bottom: chạm đến tận cùng
To adress sth: nhìn nhận và tìm cách giải quyết
Chart your own path: vẽ lên con đường riêng
Reform cải cách
Such a young American Talent, Taylor Swift!
Thật là một tài năng trẻ người Mỹ, Taylor Swift!
L😊😊😊😊😊😊
taylor swift ko chỉ hát hay mà còn nói hay nữa 🥰🥰🥰
Bạn đã tạo ra một câu chuyện hình ảnh đầy cảm hứng.
Clip này mang lại cho tôi cảm giác rất sâu lắng.
CÔ ẤY QUÁ LUẨN QUẨN Ở SỰ NGHIỆP . 2021, 22, 2023, 2024 , 2014 SẼ LÀM NĂM THÀNH CÔNG NHẤT. CÔ KO THỂ LÀM MỚI MÌNH CŨNG NHƯ KHÓ THỂ BƯỚC QUA THÀNH CÔNG ĐÃ CŨ. CÔ ĐANG ĐỨNG YÊN. THANK TAYLOR
Be discerning : hãy sáng suốt, có từ lựa chọn đâu mà hãy lựa chọn sáng suốt:)
Cái chỗ taylor nói rằng cổ và mẹ phải giả vờ cãi nhau để lm gì á, thiếu 2 từ'empty seat'
Dịch không sát nghĩa
taylor phát biểu hay quá
Bản dịch có nhiều chỗ hơi xa bản gốc :v mình nghĩ dịch cho người học cơ bản (vì cơ bản mới cần bản dịch) thì cứ nên dịch sát nghĩa một tí sẽ dễ học, dễ hiểu hơn
taylor swift ko chỉ hát hay mà còn nói hay nữa
part of growing up and moving into new chapters of ur life is anout catch and release
chị giỏi quá 😘😘😘
Em mê chị này quá trời mất rúi😊😊😊
những từ mới là kiến thức lớp mấy ạ
lớp mấy chả đc
đỉnh thật sự
thanks a lot 🖤🖤
Never be ashamed of trying
Cái title viết sai kìa, phải là Taylor Swift 😮🙂
Bắt bẻ thế má
đấy ko phải sai . đấy là cẩu thả 🥴
or cố tình viết vậy và đã ăn dc thêm mấy tương tác 🥴👍
Quan trọng gì
thiếu có chữ t
NYU là ĐH Chao đang học đúng ko mọi người
mê ả taaaa
Great actress taylor swift mam you of meeting in english speach all best and happy new year 2024 and you of all happy vijay gupta international fans ramna garhwa jharkhand india
yêu taylor vvvvvvv
19:39
喜欢霉霉的第7年❤
0:06
Thanks
I love you so much
To outweigh sth: nặng hơn cái gì
Discerning: sáng suốt
Cringe: nhục nhã
Retrospectively: hoài niệm
Term: thuật ngữ
Revolting: ghê tởm
Pharse: giai đoạn
Genre thể loại
9:20
20:27
Love
Thank u
23:18
nice
Love❤❤❤
cool
❤❤❤❤🎉🎉🎉🎉😊😊😊😊
Chị luật sư
a good translation
😃😃🥰🥰🥰
xinh
👍☮
❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤
Thanh nhi li dị rồi
🥰
Dịch ra ko sát nghĩa.
the billionaire speaker
thể hiện
❤
Dù sao Taylor swift cũng là người Mỹ
1❤
نابروان درود دوست خوب ❤️✌🏻🇺🇦🇺🇦🇺🇸🇺🇸🇮🇱🇮🇱🐈✅
doctor phải dịch là bác sĩ chứ nhỉ? vì khúc sau cô ấy có nêu rõ ra là không phải là bác sĩ bạn cần tìm khi có 1 ca cấp cứu không mà. App học tiếng anh mà kì vậy chèn
ad dịch đúng rồi, khúc trước bả nói là "...NYU for making me,...on paper at least, a Doctor" thì là học vị; khúc sau là "NOT the type of doctor" thì mới đúng là bác sỹ.
@@LynLuong Đúng rồi á: Doctor cũng có thể hiểu là PhD cũng được
Okeee taylor. let Ha say to Taylor now “ taylor still fake”
Why do you say that? Taylor Swift must have spent a lot of time and effort to be as successful as she is now. Why do you deny that, it's reprehensible.
bsbs
..
.
:))
Ngu tiếng anh gặp cnay:))
She should be ashamed of her everything!
Sao nghe Taylor Swift với nghe Khánh Vy nói tiếng anh nó khác nhau 1 trời 1 vực vậy. Nghe Taylor Swift nói rất vào và thoải mái, nghe Khánh Vy nói lúc nào cũng cảm thấy mệt và giả và gắng gượng...
:) sự khác biệt chính là một người là người Việt học TA còn một người nói tiếng mẹ đẻ là TA đó bn:)
talor người nước nào, khánh vy người nc nào ?
Đúng vậy chị Khánh Vy tuy học tiếng anh rất giỏi nhưng dù gì chị ấy cũng là người Việt mà với lại Taylor là ca sĩ nên giọng hay hơn là điều đương nhiên
Bạn bình luận mà tôi cũng thấy mệt còn nghe TS tôi thấy thoải mái và phóng khoáng không một chút định kiến
Khánh Vy làm rất tốt rồi. Còn nhỏ tuổi mà làm được nhiều việc không phải ai cũng làm đc.
Bà nhai đi nhai lại thành công đã cũ LOVE STORY thì khi ấy BRITNEY SPEARS ĐANG LÀM MƯA LÀM GIÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG NĂM 2008, 2009… TAYLOR CHỈ LÀ CON SÂU ĐO . Hey Tay… Rihana ONLY GIRL IN THE WORL THỔI BUNG MẸ THỜI LOVE STORY,
Ăn nói gì thô lỗ vậy. Cho dù mình không thích thi cũng đừng chê người ta chứ
@othevinh9586 Ủa cả câu ko 1 câu , 1 lời chửi bậy thì mô ai gọi là sự thô lỗ bay
@othevinh9586 Kệ taooo. Miễn t thấy vẫn có idol khác tên tuổi hơn, ổn định hợn học hỏi hhaaaaa
Anti thì vô đây coi làm jz :))???
My new vocab in this video and i just watch a half of video( -> 16:00)
trustee (n) ủy viên
faculty (n) giảng viên của khoa , ngành
alumni (n) cựu sinh viên
to humble sb: làm ai đó thấy tầm thường, thấp kém
to be elated (to V) (adj) hân hoan, vui mừng
misstep: hành động sai lầm
to express one's gratitude to sb: bày tỏ lòng biết ơn
glamorous (adj) thu hút
on top of sth: thêm vào đó, hơn thế nữa
to be in the bag : thành công, đạt được việc gì đó dễ dàng
wholeheartedly : một cách chân thành
unsolicited advice : lời khuyên thừa thãi
solicit (v) nài nỉ , van xin /səˈlɪsɪt/
discerning (adj) sáng suốt
cringe (n) sự nhục nhã
run off the rails (idiom) hành xử 1 cách kỳ lạ , khó chấp nhận được
8:28
#sachsongngu #sachsongnguonline
E này vs chị ivanka phát biểu rất rất hay lạ
8:30
❤
❤