山田:圣诞节以后我们就要考试了,我想在家学习。 Shāntián: Shèngdàn jié yǐhòu wǒmen jiù yào kǎoshìle, wǒ xiǎng zàijiā xuéxí. Yamada: Sau Giáng sinh chúng ta có kỳ thi và tôi muốn học ở nhà. 马丁:放假也不休息啊?你学习也太认真了。 Mǎdīng: Fàngjià yě bù xiūxí a? Nǐ xuéxí yě tài rènzhēnle. Martin: Bạn thậm chí không nghỉ ngơi trong kỳ nghỉ? Bạn học nghiêm túc quá. 崔浩:要是不放假呢? Cuī hào: Yàoshi bù fàngjià ne? Cui Hao: Nếu không có ngày nghỉ thì sao? 马丁:要是不放假,我就不能去旅游了。 Mǎdīng: Yàoshi bù fàngjià, wǒ jiù bùnéng qù lǚyóule。 Martin: Nếu tôi không có ngày nghỉ, tôi sẽ không thể đi du lịch được. 不放假就太没意思了 (意思了=hấp dẫn) Bù fàngjià jiù tài méi yìsi le。 Sẽ là quá nhàm chán nếu không có một kỳ nghỉ. 很多中国人有早起的习惯。 Hěnduō zhōngguó rén you zǎoqǐ de xíguàn Nhiều người Trung Quốc có thói quen dậy sớm 我很想了解一下他们早上都做些什么。 Wǒ hěn xiǎng liǎo jiè yīxià tāmen zǎoshang dōu zuò xiē shénme. Tôi rất muốn biết họ làm gì vào buổi sáng. 今天是星期六,我五点半就起床了。 Jīntiān shì xīngqíliù, wǒ wǔ diǎn bàn jiù qǐchuángle. Hôm nay là thứ bảy, năm giờ rưỡi tôi đã dậy rồi. 我想到学校附近的公园里去看看。 Wǒ xiǎngdào xuéxiào fùjìn de gōngyuán lǐ qù kàn kàn Tôi muốn đến công viên gần trường để xem。 我到公园的时候才六点钟。 Wǒ dào gōngyuán de shíhòu cái liù diǎn zhōng. Lúc tôi đến công viên chỉ mới sáu giờ. 那里人已经很多了。 Nàlǐ rén yǐjīng hěnduōle. Đã có rất nhiều người ở đó rồi. 路上有的人正在跑步。 Lùshàng yǒu de rén zhèngzài pǎobù. Một số người đang chạy trên đường. 有的人一边散步, 一边听收音机。 Yǒu de rén yībiān sànbù, yībiān tīng shōuyīnjī. Có người vừa đi bộ vừa nghe radio. Yǒu de rén yībiān sànbù, yībiān tīng shōuyīnjī. 大树下边有许多人在打太极拳。 Dà shù xiàmiàn yǒu xǔduō rén zài dǎ tàijí quán. Có rất nhiều người tập Thái Cực Quyền dưới gốc cây lớn. 也有一些人在跳舞 Yěyǒu yīxiē rén zài tiàowǔ Cũng có một số người đang khiêu vũ. 湖边还有人正坐在椅子上看书。 Hú biān hái yǒurén zhèng zuò zài yǐzi shàng kànshū. Có những người đang ngồi trên ghế đọc sách bên hồ.
video rất bổ ích, đúng cái mình cần, mong bạn ra nhiều video nữa
Mình mất cả ngày để đánh máy bài này, mình mới học Tiếng Trung được 2 tháng, rất thích nghe những bài này, sau dowload về thẻ nhớ vừa làm việc vừa nghe cho quen, giờ đã hiểu gần hết bài rồi, cảm ơn các thầy cô ở Tiếng Trung Thảo An ạ.
上课的时候,我能听懂老师说的话
Shàngkè de shíhòu, wǒ néng tīng dǒng lǎoshī shuō dehuà
可是到了大街上
Kěshì dàole dàjiē shàng
很多中国人说的话我常常听不懂
hěnduō zhōngguó rén shuō dehuà wǒ chángcháng tīng bù dǒng
坐出租车的时候
Zuò chūzū chē de shíhòu
虽然我很喜欢跟司机聊天儿
Suīrán wǒ hěn xǐhuān gēn sījī liáotiān er
但是他们说话太快我常常听不懂
Dànshì tāmen shuōhuà tài kuài wǒ chángcháng tīng bù dǒng
我生病住院的时候
Wǒ shēngbìng zhùyuàn de shíhòu
也担心听不懂医生和护士说的话
Yě dānxīn tīng bù dǒng yīshēng hé hùshì shuō dehuà
可是他们知道我是外国人
Kěshì tāmen zhīdào wǒ shì wàiguó rén
跟我说话很慢,我差不多都能听懂
Gēn wǒ shuōhuà hěn màn, wǒ chàbùduō dōu néng tīng dǒng
还有,很多中国人 也喜欢跟我聊天儿
Hái yǒu, hěnduō zhōngguó rén yě xǐhuān gēn wǒ liáotiān er
我每天能有机会跟这么多中国人练习汉语
Wǒ měitiān néng yǒu jīhuì gēn zhème duō zhōngguó rén liànxí hànyǔ
感觉很不错
Gǎnjué hěn bùcuò
李一民: 你现在感觉真么样了
Lǐyīmín: Nǐ xiànzài gǎnjué zhēn me yàngle
崔浩:好点儿了
Cuī hào: Hǎo diǎn erle
我真想早点儿出院,回学校去。
Wǒ zhēn xiǎng zǎodiǎn er chūyuàn, huí xuéxiào qù.
李一民:别着急,你应该好好儿休息休息
Bié zhāojí, nǐ yīnggāi hǎohǎo er xiūxí xiūxí
这是我包的饺子,你吃点儿吧
Zhè shì wǒ de bāo jiǎozi, nǐ chī diǎn er ba
崔浩:我真饿了,您做的饺子真好吃
Cuī hào: Wǒ zhēn èle, nín zuò de jiǎozi zhēn hào chī
林娜:你看,这是你要的书和音乐光盘
Nǐ kàn ,Zhè shì nǐ yào de shū hé yīnyuè guāngpán
有时间,你可以听听音乐,看看书
Yǒu shíjiān, nǐ kěyǐ tīng tīng yīnyuè, kàn kànshū
马丁:这是你喜欢的水果
Mǎdīng: Zhè shì nǐ xǐhuān de shuǐguǒ
崔浩:谢谢你们的关心
Cuī hào: Xièxiè nǐmen de guānxīn
马丁:你和中国人一起聊天儿
Mǎdīng:Nǐ hé zhōngguó rén yīqǐ liáotiān er
能听懂他们说的话吗
Néng tīng dǒng tāmen shuō dehuà ma
崔浩:大部分能听懂,只有一小部分听不懂
Cuī hào: Dà bùfèn néng tīng dǒng, zhǐyǒu yī xiǎo bùfèn tīng bù dǒng
马丁:你们都谈些什么呢
Mǎdīng: Nǐmen dōu tán xiē shénme ne
崔浩:谈中国的经济发展。
Cuī hào: Tán zhōngguó de jīngjì fāzhǎn.
中国的变化, 中国人的生活
Zhōngguó de biànhuà, zhōngguó rén de shēnghuó
当然也谈韩国的事情
Dāngrán yě tán hánguó de shìqíng
马丁,他们对什么事情感兴趣
Mǎdīng, tāmen duì shénme shìqíng gǎnxìngqù Họ hứng thú với điều gì?
崔浩:比如来中国留学的韩国人为什么那么多?
Cuī hào: Bǐrú lái zhōngguó liúxué de hánguórén wéishénme nàmeduō?
Cui Hao: Ví dụ như tại sao lại có nhiều người Hàn Quốc du học ở Trung Quốc như vậy?
普通韩国人的生活真的像电视上那样吗
Pǔtōng hánguórén de shēnghuó zhēn de xiàng diànshì shàng nàyàng ma?
Cuộc sống của người dân Hàn Quốc bình thường có thực sự giống như những gì họ thấy trên TV?
马丁:这些问题很有意思
Mǎdīng: Mǎdīng: Zhèxiē wèntí hěn yǒuyìsi MARTIN:Những câu hỏi này thật thú vị.
虽然你学汉语的时间不长
Suīrán nǐ xué hànyǔ de shíjiān bù cháng
但是你学到的东西很多
Dànshì nǐ xué dào de dōngxī hěnduō
崔浩:是啊。多听多说是练习汉语最好的方法。
Cuī hào: Shì a. Duō tīng duō shuō shì liànxí hànyǔ zuì hǎo de fāngfǎ.
圣诞节快要到了
Shèngdàn jié kuàiyào dàole Giáng sinh sắp đến rồi
许多商店都开始卖圣诞节用的东西。
Xǔduō shāngdiàn dōu kāishǐ Mài shèngdàn jié yòng de dōngxī
有一天,马丁去一家商店买圣诞礼物
Yǒu yītiān, mǎdīng qù yījiā shāngdiàn mǎi shèngdàn lǐwù
没想到商店里圣诞节用的东西那么丰富。
Méi xiǎngdào shāngdiàn lǐ shèngdàn jié yòng de dōngxī nàme fēngfù.
买的人也不小
Mǎi de rén yě bù xiǎo
他问营业员“中国也过圣诞节吗”?
Tā wèn yíngyèyuán “zhōngguó yěguò shèngdàn jié ma”?
营业员说,以前中国人不过圣诞节。
Yíngyèyuán shuō, yǐqián zhōngguó rén bùguò shèngdàn jié.
但是现在不同了。
Dànshì xiànzài bùtóngle.
山田:圣诞节以后我们就要考试了,我想在家学习。
Shāntián: Shèngdàn jié yǐhòu wǒmen jiù yào kǎoshìle, wǒ xiǎng zàijiā xuéxí.
Yamada: Sau Giáng sinh chúng ta có kỳ thi và tôi muốn học ở nhà.
马丁:放假也不休息啊?你学习也太认真了。
Mǎdīng: Fàngjià yě bù xiūxí a? Nǐ xuéxí yě tài rènzhēnle.
Martin: Bạn thậm chí không nghỉ ngơi trong kỳ nghỉ? Bạn học nghiêm túc quá.
崔浩:要是不放假呢?
Cuī hào: Yàoshi bù fàngjià ne?
Cui Hao: Nếu không có ngày nghỉ thì sao?
马丁:要是不放假,我就不能去旅游了。
Mǎdīng: Yàoshi bù fàngjià, wǒ jiù bùnéng qù lǚyóule。
Martin: Nếu tôi không có ngày nghỉ, tôi sẽ không thể đi du lịch được.
不放假就太没意思了 (意思了=hấp dẫn)
Bù fàngjià jiù tài méi yìsi le。
Sẽ là quá nhàm chán nếu không có một kỳ nghỉ.
很多中国人有早起的习惯。
Hěnduō zhōngguó rén you zǎoqǐ de xíguàn
Nhiều người Trung Quốc có thói quen dậy sớm
我很想了解一下他们早上都做些什么。
Wǒ hěn xiǎng liǎo jiè yīxià tāmen zǎoshang dōu zuò xiē shénme.
Tôi rất muốn biết họ làm gì vào buổi sáng.
今天是星期六,我五点半就起床了。
Jīntiān shì xīngqíliù, wǒ wǔ diǎn bàn jiù qǐchuángle.
Hôm nay là thứ bảy, năm giờ rưỡi tôi đã dậy rồi.
我想到学校附近的公园里去看看。
Wǒ xiǎngdào xuéxiào fùjìn de gōngyuán lǐ qù kàn kàn
Tôi muốn đến công viên gần trường để xem。
我到公园的时候才六点钟。
Wǒ dào gōngyuán de shíhòu cái liù diǎn zhōng.
Lúc tôi đến công viên chỉ mới sáu giờ.
那里人已经很多了。
Nàlǐ rén yǐjīng hěnduōle.
Đã có rất nhiều người ở đó rồi.
路上有的人正在跑步。
Lùshàng yǒu de rén zhèngzài pǎobù.
Một số người đang chạy trên đường.
有的人一边散步, 一边听收音机。
Yǒu de rén yībiān sànbù, yībiān tīng shōuyīnjī.
Có người vừa đi bộ vừa nghe radio.
Yǒu de rén yībiān sànbù, yībiān tīng shōuyīnjī.
大树下边有许多人在打太极拳。
Dà shù xiàmiàn yǒu xǔduō rén zài dǎ tàijí quán.
Có rất nhiều người tập Thái Cực Quyền dưới gốc cây lớn.
也有一些人在跳舞
Yěyǒu yīxiē rén zài tiàowǔ
Cũng có một số người đang khiêu vũ.
湖边还有人正坐在椅子上看书。
Hú biān hái yǒurén zhèng zuò zài yǐzi shàng kànshū.
Có những người đang ngồi trên ghế đọc sách bên hồ.
@@nguyenphumanh601 công đức vô lượng
Tôi không học tiếng trung nhưng lại mọt phim trung hì vậy tôi vẫn nghe được và hiểu đc vài phần
Bạn xem phim trung thường ở đâu á
Có ns dc k bà 😂
hi vọng cô ra nhìu thêm,rất dễ nghe
Quá tuyệt vời ạ,
❤❤❤
👍👍👍
Hay ạ
..hauy
Tải ở đâu ạ
Nghe hiểu đc này là trình nhiu r ạ
H2 á b, 1 vài từ h3 nhưng chung quy đoạn này thiên về H2
👍👍👍
❤❤❤❤
❤❤❤❤