RÈN KĨ NĂNG LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM: TOPIC BANH MI & CULTURE

Поділитися
Вставка
  • Опубліковано 5 лис 2024

КОМЕНТАРІ • 16

  • @Hihi-mw4qo
    @Hihi-mw4qo 4 роки тому +9

    1
    exacerbated:làm trầm trọng thêm
    contaiminated: làm bẩn
    culinary: thuộc về món ăn
    stranded:mắc cạn
    the culinary delights(=good food): những đồ ăn ngon
    2
    from humble beginning:từ khởi đầu khiêm tốn
    humble opinion: thiểu ý
    global sensation: biểu tượng toàn cầu
    3
    specialty: đặc sản( món ăn, tính cách của ai đó)
    specification: sự chỉ rõ
    4
    assimilate=blend :đồng hóa
    affiliate:hợp tác
    assimilate all that one reads: tiêu hóa đc hết những gì mk đọc
    5
    instill:thấm nhuần
    6
    make light of st: coi nhẹ cái gì
    the deceased: những người đã khuất

  • @kalinh3009
    @kalinh3009 3 роки тому

    Em chào cô ạ, e là học sinh 2k4, e mới biết đến cô hôm qua và cày liền mấy video của cô vì nó mê và cuốn quá ạ. Em cảm ơn cô rất nhiều và mong cô ra thêm nhiều video hơn nữa ạ.

  • @dinhdinh8227
    @dinhdinh8227 4 роки тому

    Em cảm ơn bài giảng của cô ạ. Xem cô giảng không bao giờ chán.
    Yêu cô nhiều nhiều🥰🥰🥰

  • @123tha
    @123tha Рік тому

    Chào cô. Em xem nhiều video của cô, em thấy rất hữu ích. Em muốn hỏi cô một chút: em lớn tuổi 38, nay em cần học để thi ở trình độ b2 thì em nên bắt đầu từ đâu ạ? Cảm ơn cô

  • @nguyenhongngoc9686
    @nguyenhongngoc9686 3 роки тому

    1
    give a deeper insight : Mang lại cho bạn một cái nhìn sâu hơn
    the country's cultural heritage : Di sản văn hóa quốc gia
    2
    down in the dumps = so sad : rất buồn
    off the beaten track = remote area : vùng sâu vùng xa
    up to the ears= busy = occupie = on the go : bận rộn
    no spring chicken = not young anymore/ not youthful : không còn trẻ nữa
    exacerbated = worsen = aggravate : làm cho trầm trọng thêm , xấu thêm
    3
    communal : cộng đồng
    mutual : lẫn nhau
    culinary : liên quan đến đồ ăn
    4
    swell = develop : phát triển , tăng lên
    indispensable = imperative = important : không thể thiếu
    trivial : tầm thường
    pushy : kiêu ngạo
    5
    rituals = practices : nghi lễ
    staggering : loạng choạng
    6
    vendor : người bán ven đường
    guerrilla attacks : tấn công du kích
    be inform of :thông báo =anmounce
    culture sensitivity : sự nahjy cảm về nền văn hóa
    typically : điển hình
    7
    foregin guest = expats : khách nước ngoài
    blend in : hòa mình = assimilate
    negotiation = bargain : thương lượng, mặc cả

  • @pune4t297
    @pune4t297 4 роки тому

    Con cảm ơn cô

  • @nguyetanhpham3890
    @nguyetanhpham3890 4 роки тому

    cô ơi cô hay soạn bài từ nguồn nào thế cô, em muốn mở rộng nguồn để học ạ

  • @Panda60b2
    @Panda60b2 4 роки тому +1

    Cô dạy tranh vậy nhớ lâu hơn í

  • @lavievu01
    @lavievu01 4 роки тому +2

    Cô ơi cô up về 250 từ vựng dễ nhầm dc k ạ.Con cảm ơn cô.Cô dễ thương lắm 😀😀

    •  4 роки тому +4

      Cô đang up từ Facebook qua cho các con coi nhé nhưng sẽ mất vài ngày đấy, theo dõi và đặt thông báo con nha

    • @lavievu01
      @lavievu01 4 роки тому

      @ vâng ạ

    • @minhtien6450
      @minhtien6450 4 роки тому

      Cô ơi cô up lên hết chưa ạ, con muốn làm trc để xem chữa mà k có tài liệu ạ

  • @khanhle893
    @khanhle893 4 роки тому

    dạ cô ơi cho con xin link bài tập này để làm lại á.

  • @chauvinh1425
    @chauvinh1425 3 роки тому

    Cô ơi. Con nghĩ tuổi của con hơn cô ạ.

  • @lamvovan992
    @lamvovan992 4 роки тому

    hello co