Cảm ơn kênh nhiều lắm. Bạn đã bỏ công sức làm video thì mình sẽ cố gắng học đi học lại mỗi ngày. Nhân đây xin mời bạn 1 ly cà phê(mình đã chuyển khoản),chúc bạn nhiều sức khỏe.❤❤
Cảm ơn ban đã bỏ ra công sức rất nhiều giúp cho mọi người có thêm kiến thức tiếng anh ,công đức vô luong đời đời kiếp kiếp ban sanh thân lên bạn luôn thông minh và trí tuệ
Thật là cảm ơn công sức của tất cả mọi người đã làm ra kênh này đúc kết từ những kiến thức sâu rộng để cho những người cần học hỏi dễ nắm vững, dễ áp dụng. Công đức vô lượng!!!
Lesson 8 258. I'll believe that when I see it. 259. What would you like to know? 260. What's the date today? 261. Did you wash your hands? 262. May I see the menu, please? 263. Are you serious? 264. It's time to have breakfast. 265. It's time to have lunch. 266. It's time to have dinner. 267. Would you like a receipt? 268. Where can I park my car? 269. I had a terrible dream last night. 270. This is my first time. 271. What did you do today? 272. I went to a shoe store. 273. What did I do to upset you? 274. Did I do something wrong? 275. Are you studying? 276. How do you feel about it? 277. I have to work tomorrow, so I can't get drunk. 278. I think I have a fever. 279. Today is my day off. 280. Get well soon. 281. What time did you get up this morning? 282. I'm sleepy. 283. Did I snore? 284. See you tomorrow. 285. You did it. 286. Can I borrow your car? 287. Do you eat out often? 288. Not very often. 289. I like home-cooked meals. 290. I'm very busy with my work and I don't like cooking. 291. It's delicious. 292. Mind your own business. 293. I hate to argue with you. 294. Here's my email address. 295. What did you buy? 296. Do you like coffee? 297. He's my best friend.
-Upset (v): lảm ai muộn phiền -Get drunk: uống say -Get well soon: sớm khoẻ lại nhé -Snore (v): ngủ ngáy -Home cocked meal: bữa ăn ở nhà -Mind your own bussines: lo chuyện của bạn đi
1/ I'll believe that when I see it. 2/ what would you like to know? 3/ what's the date today? 4/ Did you wash your hands? 5/ May I see the menu, please? 6/ Are you serious? 7/It's time to have breakfast! 8/ it's time to have lunch! 9/ It's time to have dinner! 10/ would you like a receipt? 11/ where can i park my car? 12/ I had a terrible dream last night! 13/ this is my first time. 14/ what did you do today? 15/ I went to a shoe store 16/ what did I do to upset you? 17/ Did I say something wrong? 18/ are you studying? 19/ how do you feel about it? 20/ I have to work tomorrow so i can't get drunk. 21/ I think I have a fever
22/ today is my day off 23/ get well soon . 24/ what time did you get up this morning? 25/ I'm sleepy 26/ did I snore? 27/ see you tomorrow 28/ you did it. 29/can I borrow your car ? 30/ Do you eat out often.
Cảm ơn kênh nhiều lắm. Bạn đã bỏ công sức làm video thì mình sẽ cố gắng học đi học lại mỗi ngày. Nhân đây xin mời bạn 1 ly cà phê(mình đã chuyển khoản),chúc bạn nhiều sức khỏe.❤❤
Cảm ơn bạn đã ủng hộ kênh
Cảm ơn kênh rất nhiều nha❤❤❤
Cám. Ơn. Kênh. rất. nhiều. sau. khơng. thấy. phần. 9. vậy.
Thanks !! Tôi thích học kênh này vì có phần giải nghĩa cách dùng từ, rất hữu dụng ạ.
❤Thank you. 👍
thank you so much ❤❤❤
Sẽ theo dõi kênh thưởng xuyên video đã chạm tới sự quyết tâm của mình. Cảm ơn kênh❤
Cố gắng kiên trì đến đích. Đừng bỏ cuộc giữa đường nhé.
Cách dạy này rất hay và dễ đọc theo nghe rõ ràng và dễ hiểu. Thank you so much for everyone!.
Chúc bạn học vui
Cảm ơn ban đã bỏ ra công sức rất nhiều giúp cho mọi người có thêm kiến thức tiếng anh ,công đức vô luong đời đời kiếp kiếp ban sanh thân lên bạn luôn thông minh và trí tuệ
Cảm ơn bạn. Chúc bạn học vui
Thật là cảm ơn công sức của tất cả mọi người đã làm ra kênh này đúc kết từ những kiến thức sâu rộng để cho những người cần học hỏi dễ nắm vững, dễ áp dụng. Công đức vô lượng!!!
Chúc bạn học vui
Thanks for your new lesson. Keep it up ❤
Thank you so much, Kha.
Thanks you
Cảm ơn bạn nhiều nhé!
C cám em nhiều nhe. Nhờ có kênh em c siêng học k bỏ sót bài nào
Cố gắng kiên trì. Ko bỏ cuộc giữa chừng chị nhé.
Cảm ơn kênh rất nhiều. Các bài học rất có tâm
Ngóng từng ngày😊😊😊😊😊
Ooo I don’t know how much I love you you guys too much
😢
I’m very interested in your channel ❤❤❤ Thank you so much ❤❤
Thanks ❤
Thanks you very much.
Cảm ơn thầy nhiều nhé
Hi there are
Hi guys
Hi there I
Cảm ơn teacher
Cảm ơn Thầy đã soạn bài mới❤❤
Rất vui vì bạn vẫn còn kiên trì.
Kênh của thầy dạy rất rõ ràng chậm rãi, rất có tâm, mong thầy cô ra nhiều video như vậy nữa nhé.
Thank for share the video very great the English with everyone.
🎉😊
Thanks.Like.❤️❤️❤️
Thanks teacher❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤😊😊😊😊😊
😊😊😊
Thank you very much!
Thanks for your video. Good job/welldone, keep it up!
❤❤❤❤❤❤
thanks for teach me english
I love this channel ❤❤❤❤❤😂
😊❤😊😁😊
Hây quá mà sao không có phần giao tiếp mới gặp nhau lần đầu
Sắp có bạn nhé
Mặc dù quên lên quên xuống nhưng mình đã theo được tới bài 8 ròi 😂, mong là mình sớm giao tiếp được tiếng Anh
Kiên trì là sẽ được
❤❤❤❤
❤❤❤❤❤❤
❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤
❤❤
Lesson 8
258. I'll believe that when I see it.
259. What would you like to know?
260. What's the date today?
261. Did you wash your hands?
262. May I see the menu, please?
263. Are you serious?
264. It's time to have breakfast.
265. It's time to have lunch.
266. It's time to have dinner.
267. Would you like a receipt?
268. Where can I park my car?
269. I had a terrible dream last night.
270. This is my first time.
271. What did you do today?
272. I went to a shoe store.
273. What did I do to upset you?
274. Did I do something wrong?
275. Are you studying?
276. How do you feel about it?
277. I have to work tomorrow, so I can't get drunk.
278. I think I have a fever.
279. Today is my day off.
280. Get well soon.
281. What time did you get up this morning?
282. I'm sleepy.
283. Did I snore?
284. See you tomorrow.
285. You did it.
286. Can I borrow your car?
287. Do you eat out often?
288. Not very often.
289. I like home-cooked meals.
290. I'm very busy with my work and I don't like cooking.
291. It's delicious.
292. Mind your own business.
293. I hate to argue with you.
294. Here's my email address.
295. What did you buy?
296. Do you like coffee?
297. He's my best friend.
❤
Câu bạn bình luận vẫn đúng
❤❤❤❤
Mc Nguyen
-Upset (v): lảm ai muộn phiền
-Get drunk: uống say
-Get well soon: sớm khoẻ lại nhé
-Snore (v): ngủ ngáy
-Home cocked meal: bữa ăn ở nhà
-Mind your own bussines: lo chuyện của bạn đi
Câu 288 Do you often eat out hay Do you eat out often đều được phải ko, thưa thầy
Đúng bạn. Cả 2 câu đều đúng nhé
@@phaigioitienganh Vâng
😊❤😂❤😊❤🎉☺️😘😚😙😊
Did you wash your hands hay have you wash your hands cũng được hả thầy ❤
Câu đúng sẽ là:
"Have you washed your hands?"
Câu này thì hiện tại hoàn thành nên
"wash thêm "ed" là washes nhé con
1/ I'll believe that when I see it.
2/ what would you like to know?
3/ what's the date today?
4/ Did you wash your hands?
5/ May I see the menu, please?
6/ Are you serious?
7/It's time to have breakfast!
8/ it's time to have lunch!
9/ It's time to have dinner!
10/ would you like a receipt?
11/ where can i park my car?
12/ I had a terrible dream last night!
13/ this is my first time.
14/ what did you do today?
15/ I went to a shoe store
16/ what did I do to upset you?
17/ Did I say something wrong?
18/ are you studying?
19/ how do you feel about it?
20/ I have to work tomorrow so i can't get drunk.
21/ I think I have a fever
22/ today is my day off
23/ get well soon .
24/ what time did you get up this morning?
25/ I'm sleepy
26/ did I snore?
27/ see you tomorrow
28/ you did it.
29/can I borrow your car ?
30/ Do you eat out often.
@@TranHongNhung2035👍👍👍
Bạn rửa tay chưa mình hay quen dùng câu "have you washed your hands yet?"
Câu của bạn vẫn dùng được bạn nhé.
Mình cũng vậy, nhưng thêm cách của Thầy là được học thêm. Cảm ơn Thầy!
Cám. Ơn. Kênh. rất. nhiều. sau. khơng. thấy. phần. 9. vậy.
Mình đang hoàn thiện. Chủ nhật này sẽ có nhé bạn
🎉😊
❤❤❤