cảm ơn bạn nhưng mà âm thanh hơi nhỏ Ban lam nhung video hoc rat co gia tri nghe moi ngay se gioi Video rất hữu ích. Khi mình dạy học trò cũng luôn hướng các em học thuộc khoảng 3000 từ vựng cơ bản nhất rồi. Vì nó bao quát hầu hết 90% các ngữ cảnh rồi. primarily trọng âm thứ 2 phải k ạ? Video phát âm rõ ràng như vậy nhưng lại đánh trọng âm 1 ạ chào ad , 600 từ vựng này thi đậu được toeic 500 ko ạ ? từ party trong toeic nghĩa là bên, đội, nhóm, đảng phái ạ Ad ơi ad làm tiếp về từ vựng toiec nữa được không 1 năm trước (đã chỉnh sửa) ad ơi phút 26:03 từ complication phiên âm bị sai từ pli phiên âm /plơ/ mới đúng ạ ad ơi phút thứ 21:02 từ "code" là mã số mà đâu phải quy định mà quy định, quy tắc là từ regulation Specific Agree Cảm ơn chủ bài đăng ạ.
Video rất hữu ích. Khi mình dạy học trò cũng luôn hướng các em học thuộc khoảng 3000 từ vựng cơ bản nhất rồi. Vì nó bao quát hầu hết 90% các ngữ cảnh rồi. 🎉
Cám ơn sự góp ý của bạn. Nhưng vì chính sách của YT nên mình gộp lại tránh Sp. Mong mọi người thông cảm nhe." trong phần mô tả mình có để thời gian cho từng chủ đề, các bạn có thể nhấn vào để đi đến phần đó nhanh hơn nhé"
Việc này còn liên khả năng ngôn ngữ của từng cá nhân, kiến thức ngữ pháp, kỹ năng nghe và đọc của mỗi người. 600 từ này cơ bản có thể giúp bạn có thể hiểu và sử dụng được một số từ và cụm từ quan trọng trong bài thi. (nên ngoài việc học từ vựng, bạn cần luyện tập và nâng cao kỹ năng nghe và đọc nhé)
Buổi 1 Sáng 28/12 contracts (n) hợp đồng abide by (v) tuân thủ, tuân theo agreement (n) hợp đồng, giao kèo, sự đồng ý, thỏa thuận với nhau agree () assurance (n) bảo đảm, chắc chắn, sự chắc chắn,tự tin cancellation (n) sự hủy bỏ, bãi bỏ determine (v) quyết định, xác định, định rõ engage (n,v) tham gia, cam kết, sự hứa hẹn, hứa hôn establish (v) thành lập, thiết lập, chứng minh, củng cố obligate (v) bắt buộc party (n) buổi tiệc provision (n) sự dự trữ, cung cấp resolve (v,n) giải quyết, sự kiên quyết, tin chắc specific (adj) đặc trưng, cụ thê, rõ ràng
Part 3 Warranties n bảo hành , sự bảo đảm Charateristic adj,n đặc trưng đặc thù Consequence (n) hậu quả, kết quả trọng đại Consider v Cover v che, phủ, trùm Expiration n sự mãn hạn, hết hạn, sự kết thúc Frequently adv thường xuyên, 1 cách thường xuyên Imply v ngụ ý hàm ý Promise v,n hứa hẹn, cam đoan Protect v bảo hộ, bảo vệ Reputation n danh tiếng Require(v) Variety n đa dạng, nhiều thứ khác nhau
cảm ơn bạn nhưng mà âm thanh hơi nhỏ
Ban lam nhung video hoc rat co gia tri nghe moi ngay se gioi
Video rất hữu ích. Khi mình dạy học trò cũng luôn hướng các em học thuộc khoảng 3000 từ vựng cơ bản nhất rồi. Vì nó bao quát hầu hết 90% các ngữ cảnh rồi.
primarily trọng âm thứ 2 phải k ạ? Video phát âm rõ ràng như vậy nhưng lại đánh trọng âm 1 ạ
chào ad , 600 từ vựng này thi đậu được toeic 500 ko ạ ?
từ party trong toeic nghĩa là bên, đội, nhóm, đảng phái ạ
Ad ơi ad làm tiếp về từ vựng toiec nữa được không
1 năm trước (đã chỉnh sửa)
ad ơi phút 26:03 từ complication phiên âm bị sai từ pli phiên âm /plơ/ mới đúng ạ
ad ơi phút thứ 21:02 từ "code" là mã số mà đâu phải quy định mà quy định, quy tắc là từ regulation
Specific
Agree
Cảm ơn chủ bài đăng ạ.
primarily trọng âm thứ 2 phải k ạ? Video phát âm rõ ràng như vậy nhưng lại đánh trọng âm 1 ạ
/praɪˈmerəli/ nhấn trọng âm 2 nhé bạn, (Nhưng đôi khi trong ngữ cảnh hay giọng điệu của người nói có thể nhấn trọng âm 1 /ˈpraɪmərəli/)
thanks nhen
Comment lại để biết mình học xong 310 từ . Chiến video 2 thôi
hay quá add ơi.. kênh này rất hữu ích
expiration còn có nghĩa là sự thở ra nữa
Ban lam nhung video hoc rat co gia tri ❤ nghe moi ngay se gioi
Video rất hữu ích. Khi mình dạy học trò cũng luôn hướng các em học thuộc khoảng 3000 từ vựng cơ bản nhất rồi. Vì nó bao quát hầu hết 90% các ngữ cảnh rồi. 🎉
từ party trong toeic nghĩa là bên, đội, nhóm, đảng phái ạ
Đúng rồi bạn, tùy vào ngữ cảnh của câu nhé. (trong video liệt kê thiếu rồi)
ad ơi phút 26:03 từ complication phiên âm bị sai từ pli phiên âm /plơ/ mới đúng ạ
trong anh- anh đọc pli. còn trong anh- mỹ đọc plə
video minh chu yeu phat am theo tieng anh hay tieng my vay ad?
Giọng anh-anh nhé bạn
hỗ trợ có ích nhưng mà nghe dễ bùn ngủ ^^
PHẦN 1 LÀ 300 TỪ À ADMIN ƠI
trước khi mình đi làm đã học kha khá , đi làm không có thời gian, thế là vừa làm vừa nghe cũng tốt lắm
Thank you so much, useful for me 💋
Competition mà là động từ gì ad
Competition là danh từ, Cảm ơn bạn đã phát hiện sai sót, để mình note vào phần mô tả để mọi người cùng để ý.
ad nên cắt chia video thành nhiều phần,mỗi phần khoảng từ 5-10 phút thôi,học từ vựng như thế cũng dể thuộc.
Cám ơn sự góp ý của bạn. Nhưng vì chính sách của YT nên mình gộp lại tránh Sp. Mong mọi người thông cảm nhe." trong phần mô tả mình có để thời gian cho từng chủ đề, các bạn có thể nhấn vào để đi đến phần đó nhanh hơn nhé"
Sp là gì ạ
Có file pdf không ạ, nếu có share cho em với ạ
Mình để trong phần mô tả nhé bạn.
@@EVERYDAYENGLISH ad cho em xin phần 2 với ạ
Chào ad , 600 từ vựng này thi đậu được toeic 500 ko ạ ?
Việc này còn liên khả năng ngôn ngữ của từng cá nhân, kiến thức ngữ pháp, kỹ năng nghe và đọc của mỗi người. 600 từ này cơ bản có thể giúp bạn có thể hiểu và sử dụng được một số từ và cụm từ quan trọng trong bài thi. (nên ngoài việc học từ vựng, bạn cần luyện tập và nâng cao kỹ năng nghe và đọc nhé)
tầm 700 á b
Học 600 từ mà mún 500 Toiec :)))))))))))) ạ luôn
@@whisky__7075xem 600 từ này cũng có rất rất nhiều từ t k biết mà vẫn dc 800 toeic đây =))
competition là danh từ chứ sao lại là động từ
Cảm ơn bạn đã phát hiện. Mình đã ghi chú trong phần mô tả.
cảm ơn bạn nhưng mà âm thanh hơi nhỏ
Ad ơi ad làm tiếp về từ vựng toiec nữa được không
Mình sẽ cố gắng.
Hay vô cùng luôn,ko chán
luyện thi chứng chỉ ielts nữa ah ơi
Mình sẽ cố gắng làm sớm nhất có thể. Cảm ơn bạn nhiều.
quá hữu ích, xin cảm ơn
chủ thớt làm.hay quad
chủ thớt làm tốt lắm
Xem đầu
Đã xem 21:33
:) hay quá
ôi competition mà là Động từ hả ta???
là danh từ nhé bạn, trong video mình để nhầm. (mình có note trong phần mô tả nhé, cảm ơn bạn.)
Động từ của competition là compete.
❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤❤
Buổi 1
Sáng 28/12
contracts (n) hợp đồng
abide by (v) tuân thủ, tuân theo
agreement (n) hợp đồng, giao kèo, sự đồng ý, thỏa thuận với nhau
agree ()
assurance (n) bảo đảm, chắc chắn, sự chắc chắn,tự tin
cancellation (n) sự hủy bỏ, bãi bỏ
determine (v) quyết định, xác định, định rõ
engage (n,v) tham gia, cam kết, sự hứa hẹn, hứa hôn
establish (v) thành lập, thiết lập, chứng minh, củng cố
obligate (v) bắt buộc
party (n) buổi tiệc
provision (n) sự dự trữ, cung cấp
resolve (v,n) giải quyết, sự kiên quyết, tin chắc
specific (adj) đặc trưng, cụ thê, rõ ràng
Buổi 2: ngày 30/12
Marketing(n) thị trường, nơi tiêu thụ
Attract (v) hấp dẫn ,lôi cuốn, thu hút
Compare (v) so sánh
Competition (n) sự cạnh tranh, thi đấu
Consume (v) tiêu dùng, tiêu thụ
Convince (v) thuyết phục
Currently (adv) hiện thời,
Fad (adj) sự thích thú tạm thời, dở hơi, gàn dở
Inspiration(n) truyền cảm hứng
Market chợ
Persuasion (n) thuyết phục
Productive (adj) sản xuất, sinh sản
Satisfaction (n ) sự làm hài lòng
* buổi 2: fad(n) sự thích thú tạm thời, dở hơi, gàn dở, mốt nhất thời.
Part 3
Warranties n bảo hành , sự bảo đảm
Charateristic adj,n đặc trưng đặc thù
Consequence (n) hậu quả, kết quả trọng đại
Consider v
Cover v che, phủ, trùm
Expiration n sự mãn hạn, hết hạn, sự kết thúc
Frequently adv thường xuyên, 1 cách thường xuyên
Imply v ngụ ý hàm ý
Promise v,n hứa hẹn, cam đoan
Protect v bảo hộ, bảo vệ
Reputation n danh tiếng
Require(v)
Variety n đa dạng, nhiều thứ khác nhau
thấy toàn là từ mới không à
20:36
.
24:00
33:33
Cảm ơn bạn nhé mình sẽ dùng để nghe ngủ
35:20
Cho e hỏi phần 2 ở đâu ạ
Bạn vào phần mô tả có để đường dẫn nhé.
khi nào có phần 2 vậy ạ?
Mình sẽ cố gắng làm xong sớm nhất có thể.
41:19
Cảm ơn chủ bài đăng ạ.
ôi hữu ích quá ạ, kể có cho từng phần thì tốt quá ạ
trong phần mô tả có để thời gian của từng bài, bạn có thể nhấn vào đấy nhé.
🍸🍸👍👍💛💛💛
Thank you so much!
❤️❤️❤️
Specific
Agree
ad ơi phút thứ 21:02 từ "code" là mã số mà đâu phải quy định mà quy định, quy tắc là từ regulation
tùy trong văn cảnh nhé bạn EX: The club has a strict code of conduct.
000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000
00000000000000000000000000000000p00000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000
000000000000000000000000000000000000000000
000000000000000000000000000000000000000000000000000000
JaneNàk48
Kiểu này ko nhớ được nhiều từ
Phải xem đi xem lại
@@thanhphongle5052 uh
này là để nghe lúc đi ngủ để đầu nó nhớ như thói quen chứ nó k phải là bài học từ vựng. Học vocab phải để ví dụ rồi từ đồng nghĩa, từ gốc đồ nữa
Market mà là động từ à vkl
Market: là danh từ nhé, cám ơn bạn đã phát hiện. Để mình note vào phần mô tả để mọi người cùng chú ý.
@@EVERYDAYENGLISH ok nhé ad channel của bạn thật sự rất ok giúp mọi người học tiếng anh rất nhiều
chửi bậy ra chỗ khác BVN Vlogs ạk
@@hahong4170 nào nào em ơi bình tĩnh đi chứ a có chửi bậy đâu em yêu
ôi trời ơi, giờ ms biết có phan hâm mộ á. gọi mk là :" em yêu cơ đấy" ui cảm ơn bạn bvnvlogs nha. bạn học lại đạo đức đi trước khi học TA bạn ạ
Constracts
Abide by
Agreement
Agree
Assurance
Cancellation
Determine
Engage
Establish
Obligate
Party
Provision
Resolve
Specific: cụ thể
Marketing
Attempt
Compare
Học thế này học trc quên sau
Học nhiều ra cũng nhiều, mà động lại cũng nhiều❤
bạn học theo cách nào ạ. mình đang cố gắng tìm cách học, nhưng khó ghi nhớ quá
Hay lắm
hay
15:52
cảm ơn page ạ