1:37 Hook sb up with sth: if sb hooks you up, they're giving you sth, helping you out 2:33 all ears: listening with both ears 3:56 hard up for money = short on cash = short of money 5:20 to butter sb up: tobe very sweet with them, you can get sth from them 5:38 fork sth over: to give sth over 8:11 be/get caught red handed 8:33 slack off: lazy, putting work off 8:39 stop whining: dung keu ca 10:13 have one's heart in one's mouth: very nervous or anxious upset, worried 10:45 steer clear of sth/sb: avoid sb or even sth 13:49 bread and butter: income/livelihood making ends meet: the money that you receive without going into debt
1.Hook sb up with: cho ai cái gì 2.Be hard up for cash= short on money: thiếu tiền 3. Butter sb up: Nịnh ai để được gì đó 4. Procrastinate: trì hoãn điều lẽ ra phải làm 5. Be/get caught red-handed : bị bắt quả tang 6. Slack off= lazy 7. Stop whining : dừng kêu ca 8. Steer clear of st/sb: tránh né ai, cái gì 9. Have one's heart in one's mouth: lo lắng, bồn chồn 10. Make ends meet: kiếm sống 11. Bread and butter: income( miếng cơm manh áo, thu nhập) 12. Be all ears : lắng nghe.
Up next Follow us mùa 2 - Tập 15 | Language Barriers - Rào cản ngôn ngữ (Eng/Viet sub) VTV7 21,377 views 13:45 Thời đi học : Kiểm tra miệng Kiên Trịnh 1,74,345 views 6:09 Follow us mùa 2 - Tập 9 | Backpacking in Ho Chi Minh city | Học tiếng Anh (Eng/Viet sub) VTV7 64,513 views 15:00 Follow us mùa 3 - Tập 19 | Food tour in Haiphong - Từ vựng về ẩm thực (Eng/Viet sub) VTV7 2,06,521 views 14:49
103 VIDEOS FOLLOW US MÙA 2 | 2018 VTV7 8 IELTS | S01E01 | HOBBIES I KHÁNH VY & PHƯƠNG MAI IELTS FACE-OFF 38,52,370 views 42:47 Gặp gỡ thí sinh đạt điểm 10 môn Toán và 9,75 môn Ngữ Văn kỳ thi THPT quốc gia 2018 Truyền Hình Nhân Dân 19,58,352 views 5:04 Cùng Bà Tân Vlog Làm Đĩa Mì Chũ Xào Khổng Lồ Đặc Sản Bắc Giang | Follow us mùa 3 - Tập 8 VTV7 1,93,888 views 14:38 Follow us mùa 3 - Tập 20 | Full of yourself - Từ vựng về "sống ảo" (Eng/Viet sub)
1.Hook sb up with: cho ai cái gì 2.Be hard up for cash= short on money: thiếu tiền 3. Butter sb up: Nịnh ai để được gì đó 4. Procrastinate: trì hoãn điều lẽ ra phải làm 5. Be/get caught red-handed : bị bắt quả tang 6. Slack off= lazy 7. Stop whining : dừng kêu ca 8. Steer clear of st/sb: tránh né ai, cái gì 9. Have one's heart in one's mouth: lo lắng, bồn chồn 10. Make ends meet: kiếm sống 11. Bread and butter: income( miếng cơm manh áo, thu nhập) 12. Be all ears : lắng nghe.
1:37 Hook sb up with sth: if sb hooks you up, they're
giving you sth, helping you out
2:33 all ears: listening with both ears
3:56 hard up for money = short on cash = short of money
5:20 to butter sb up: tobe very sweet with them, you can get
sth from them
5:38 fork sth over: to give sth over
8:11 be/get caught red handed
8:33 slack off: lazy, putting work off
8:39 stop whining: dung keu ca
10:13 have one's heart in one's mouth: very nervous or anxious
upset, worried
10:45 steer clear of sth/sb: avoid sb or even sth
13:49 bread and butter: income/livelihood
making ends meet: the money that you receive without going into debt
Thank you so much 🤗🤗
1.Hook sb up with: cho ai cái gì
2.Be hard up for cash= short on money: thiếu tiền
3. Butter sb up: Nịnh ai để được gì đó
4. Procrastinate: trì hoãn điều lẽ ra phải làm
5. Be/get caught red-handed : bị bắt quả tang
6. Slack off= lazy
7. Stop whining : dừng kêu ca
8. Steer clear of st/sb: tránh né ai, cái gì
9. Have one's heart in one's mouth: lo lắng, bồn chồn
10. Make ends meet: kiếm sống
11. Bread and butter: income( miếng cơm manh áo, thu nhập)
12. Be all ears : lắng nghe.
2:13 dustin noi: i hooked that up with some tickets tonight for the concert. minh khong hieu dc cho nay ban oi
Dễ thương, vy rất đạt trong diễn xuất các tình huống.
Thực sự cực kỳ thích chương trình này
Rất thích chương trình làm 2 phụ đề như vậy dễ xem và dễ hiểu
tập này xem lại mấy lần ko chán
đến tận bây giờ, mình vẫn chưa bỏ sót tập nào của follow us cả. NGOẠI TRỪ MÙA 1 RA... BẢN THÂN THÍCH XEM TỪ MÙA 2 THÔI ĐẾN NAY THÔI
Thank u so much for a helpful lesson!
Hay quá đi
Năm nay trở thành sinh viên xem video này thấy háo hức t
Hay lắm luôn ạ. Cảm ơn chương trình rất nhiều ạ
You're calling me "Oppa". Do you think I'm like your sugar daddy and I'm made of money?? - Nope, cứ đẹp trai thì đều là OPPA hết đó anh eii :))
Up next
Follow us mùa 2 - Tập 15 | Language Barriers - Rào cản ngôn ngữ (Eng/Viet sub)
VTV7
21,377 views
13:45
Thời đi học : Kiểm tra miệng
Kiên Trịnh
1,74,345 views
6:09
Follow us mùa 2 - Tập 9 | Backpacking in Ho Chi Minh city | Học tiếng Anh (Eng/Viet sub)
VTV7
64,513 views
15:00
Follow us mùa 3 - Tập 19 | Food tour in Haiphong - Từ vựng về ẩm thực (Eng/Viet sub)
VTV7
2,06,521 views
14:49
103
VIDEOS
FOLLOW US MÙA 2 | 2018
VTV7
8 IELTS | S01E01 | HOBBIES I KHÁNH VY & PHƯƠNG MAI
IELTS FACE-OFF
38,52,370 views
42:47
Gặp gỡ thí sinh đạt điểm 10 môn Toán và 9,75 môn Ngữ Văn kỳ thi THPT quốc gia 2018
Truyền Hình Nhân Dân
19,58,352 views
5:04
Cùng Bà Tân Vlog Làm Đĩa Mì Chũ Xào Khổng Lồ Đặc Sản Bắc Giang | Follow us mùa 3 - Tập 8
VTV7
1,93,888 views
14:38
Follow us mùa 3 - Tập 20 | Full of yourself - Từ vựng về "sống ảo" (Eng/Viet sub)
hỏi chấm
Cảm ơn anh chị nhiều lắm ạ❤❤
Nhung chuong trinh hay nhu nay thi k ai xem . That's life
Chương trình rất hay
rat thich nhung video thế nay. hy vong follow us co mua 4
13:39 ngô và mì ăn liền 😂😂
You make you happy
You are very lucky to eat instant noodles
hay quá
hay quá trời
Thanks
Hay kinh khung yêu ý
It's so funny . I love it
11:40 sách tiếng anh lớp 7 cho sinh viên
cái đó là khúc chị Vy đi dạy thêm kiếm tiền đó bạn
extreme sadness ending of student life :))
Thanks!
You should have gone fishing and provided some fish for the girls to eat Dustin!!!
T thích chương trình này i love it =)))))
Well, well . . . .
Hay quá
8:33 Slack off
Sv xem đồng cảm quá haha.
"Hook up with someone" 😄😄
cái này là liên lạc với ai đó phải ko ạ ??
@@123theanh kiểu tình 1 đêm :))
Hay wá
so funny
em không tìm thấy mùa 2 tập 18 19 . ai có cho em xin với .
5:11 sugar daddy LOL
Short on cash
To be all ears
Made of money: You think I'm made of money?
Butter smb up
oh my god! it's hAVE THE LOL ỬOD
When Vy is at school and has a test, she is CHEAT
DON'T LIKE HER OR ELSE YOU WILL HAVE A TROUBLE
tập này up lại hay sao ấy, mùa trước có rồi
Hay
4:42 xào rau không cần bật bếp:)
Khúc khánh Vy ko nhớ trái ớt trong tiếng anh nhìn hài hài
is that Vy's room? really?
ko phải đâu bạn, phòng thuê để quay thôi mà
Hi
Comment 4
0:37 "she does send me money". Sao mình lại có "does" ở đây vậy ạ?
does thêm vô để nhấn mạnh hành động "send'' thôi bạn
hi~
1.Hook sb up with: cho ai cái gì
2.Be hard up for cash= short on money: thiếu tiền
3. Butter sb up: Nịnh ai để được gì đó
4. Procrastinate: trì hoãn điều lẽ ra phải làm
5. Be/get caught red-handed : bị bắt quả tang
6. Slack off= lazy
7. Stop whining : dừng kêu ca
8. Steer clear of st/sb: tránh né ai, cái gì
9. Have one's heart in one's mouth: lo lắng, bồn chồn
10. Make ends meet: kiếm sống
11. Bread and butter: income( miếng cơm manh áo, thu nhập)
12. Be all ears : lắng nghe.