- 128
- 222 265
Học tiếng Anh cùng Ms.Thảo Plato
Vietnam
Приєднався 17 вер 2015
Kênh Học tiếng Anh cùng Ms. Thảo Plato sẽ giúp bạn học tiếng Anh và cho bạn nhiều thật nhiều tài liệu tiếng Anh và các bài giảng bổ ích dành cho đối tượng mất gốc tiếng anh muốn học tiếp tiếng Anh, phát âm tiếng Anh, luyện thi chứng chi tiếng Anh IELTS, TOEFL, TOEIC. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả và vui vẻ! Yêu tiếng Anh lại từ đầu các bạn nhé!
[GRAMMAR] Present Simple | Hiện tại đơn
[GRAMMAR] Present Simple | Hiện tại đơn.
Bài giangr ngữ pháp về hiện tại đơn, là thì hay gặp nhất trong các thì tiếng Anh. Bài giảng gồm có: cách dùng, cách chia, bài tập luyện tập về Hiện tại Đơn.
Nếu bạn có gì thắc mắc cứ trực tiếp để lại bình luận nhé
⭐️ Plato Academy of Language | Easy IELTS Easy life | Nền Tảng học IELTS Online Ưu Việt Nhất
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
➤ Website: platoenglish.edu.vn/
➤ Hotline: 0901131190
➤ Email: academic@platoenglish.edu.vn
#PAL
#hocIELTSdedang
#hocvienngonnguplato
Bài giangr ngữ pháp về hiện tại đơn, là thì hay gặp nhất trong các thì tiếng Anh. Bài giảng gồm có: cách dùng, cách chia, bài tập luyện tập về Hiện tại Đơn.
Nếu bạn có gì thắc mắc cứ trực tiếp để lại bình luận nhé
⭐️ Plato Academy of Language | Easy IELTS Easy life | Nền Tảng học IELTS Online Ưu Việt Nhất
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
➤ Website: platoenglish.edu.vn/
➤ Hotline: 0901131190
➤ Email: academic@platoenglish.edu.vn
#PAL
#hocIELTSdedang
#hocvienngonnguplato
Переглядів: 11
Відео
[MINDSET FOR IELTS 4.0] Unit 1. Relationships Video 2
Переглядів 322 місяці тому
[MINDSET FOR IELTS 4.0] Unit 1. Relationships Video 2 Talking about the person you like
[Mindset for IELTS 4.0] Unit 1. Relationship speaking 1
Переглядів 612 місяці тому
[Mindset for IELTS 4.0] Unit 1. Relationship speaking 1
[MIndset for IELTS 3.0] Unit 9. Language | Multilingual | Đa ngôn ngữ bài dịch
Переглядів 1018 місяців тому
[MIndset for IELTS 3.0] Unit 9. Language | Multilingual | Đa ngôn ngữ bài dịch Bài dịch reading "Multilingual: What is it like to speak many languages" là bài đọc trong Unit 9. Language của sách Mindset for Ielts Foundation band 3.0 nằm trong bộ sách học Ielts ôn luyện từ 3.0 lên 7.0 của nhà xuất bản Cambridge
[MINDSET FOR IELTS 5.0] Unit 1. The man-made environment | The Ambani House bài dịch
Переглядів 8338 місяців тому
[MINDSET FOR IELTS 5.0] Unit1. The man-made environment | The Ambani House bài dịch. Bài dịch cho bài đọc 01 - The Ambani House | Ngôi nhà của Ambani sẽ giúp các bạn đọc hiểu và có từ vựng về chủ đề nhà cửa và nội thất Có gì không hiểu các bạn bình luận bên dưới hoặc add facebook của cô nhé: CoGiaoThaohealthy/
[IELTS 4.0] Unit 8. Natural World - The modern zoo bài dịch
Переглядів 47311 місяців тому
[IELTS 5.0] Unit 8. Natural World - The modern zoo bài dịch [IELTS 4.0] Unit 8. Natural World - Our friends and protectors bài dịch Unit 8. Natural World - Thế giới tự nhiên là bài nằm trong sách Mindset for IELTS band 4.0 với hai bài đọc "Our friends and protectors" | Những người bạn và những người bảo vệ của chúng ta là bài thứ nhất và bài thứ 2 The Modern Zoo | Sở thủ hiện đại là video tiếp ...
[IELTS 4.0] Unit 8. Natural World - Our friends and protectors bài dịch
Переглядів 56111 місяців тому
[IELTS 4.0] Unit 8. Natural World - Our friends and protectors bài dịch Unit 8. Natural World - Thế giới tự nhiên là bài nằm trong sách Mindset for IELTS band 4.0 với hai bài đọc "Our friends and protectors" | Những người bạn và những người bảo vệ của chúng ta là bài thứ nhất và bài thứ 2 The Modern Zoo | Sở thủ hiện đại là video tiếp theo trong chuỗi bài giảng IELTS reading trên kênh của cô Thảo
[IELTS 4.0] Unit 7. Fame and the media | Become rich and famous in the Internet bài dịch
Переглядів 927Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 7. Fame and the media | Become rich and famous in the Internet bài dịch Sách Mindset for Ielts 1. Bài dịch trong Unit 7. Fame and the media | Sự nổi tiếng và phương tiện truyền thông cho hai đoạn đọc "Become rich and famou s in the Internet" - Trở nên giàu và nổi tiếng trên mạng và "Famous animals" - Những động vật nổi tiếng Danh sách phát tất cả bài dịch trong sách: ua-cam.com...
[MINDSET FOR IELTS 5.0] Unit 7. Education systems | Hệ thống giáo dục
Переглядів 282Рік тому
[MINDSET FOR IELTS 5.0] Unit 7. Education systems | Hệ thống giáo dục bài dịch Bộ sách Mindset for Ielts Nếu có gì thắc mắc, các bạn để lại bình luận bên dưới hoặc add facebook của cô nhé: CoGiaoThaohealthy/
[IELTS 4.0] Unit 6. Leisure time Reading 2: parkour
Переглядів 910Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 6. Leisure time Reading 2: parkour | Trò chơi Parkour
[IELTS 4.0] Unit 6. Leisure time: Reading 2: parkour | Trò chơi Parkour
Переглядів 1,2 тис.Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 6. Leisure time: Reading 2: parkour | Trò chơi Parkour
[IELTS 4.0] Unit 6. Leisure time | Reading 1: Unusual sports | Những môn thể thao bất thường
Переглядів 1,3 тис.Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 6. Leisure time | Reading 1: Unusual sports | Những môn thể thao bất thường
Khoá học phát âm Perfect English | Bài 15 âm /ɑː/
Переглядів 19Рік тому
Khoá học phát âm Perfect English. Bài 15 âm /ɑː/
Khoá học phát âm Perfect English | Bài 14: âm /əʊ/
Переглядів 33Рік тому
Khoá học phát âm Perfect English | Bài 14: âm /əʊ/ Bài 14 - Phát âm /əʊ/ Tổ hợp “ow” được phát âm là /aʊ/ trong những từ chứa “ow” · cow /kaʊ/ (n): con bò · vowel /ˈvaʊəl/ (n) : nguyên âm · vow /vaʊ/ (v)
[IELTS 4.0] Unit 5. Consumerism: Markets around the world | Những khu chợ trên thế giới
Переглядів 2,3 тис.Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 5. Consumerism: Markets around the world | Những khu chợ trên thế giới
[IELTS 4.0] Unit 5. Consumerism: The future of malls | Tương lai của trung tâm thương mại
Переглядів 1,6 тис.Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 5. Consumerism: The future of malls | Tương lai của trung tâm thương mại
[IELTS 4.0] Unit 4. Food and drink | Food TV: Education or Entertainment?
Переглядів 1,5 тис.Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 4. Food and drink | Food TV: Education or Entertainment?
[IELTS 4.0] Unit 4. Food and drink | Food Culture Shock
Переглядів 1,5 тис.Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 4. Food and drink | Food Culture Shock
[IELTS 4.0] Unit 3. Employment and Education | Globalisation of education and the workplace
Переглядів 1,8 тис.Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 3. Employment and Education | Globalisation of education and the workplace
[IELTS 4.0] Unit 2. Places and buildings | Home from home | Từ nhà đến nhà
Переглядів 571Рік тому
[IELTS 4.0] Unit 2. Places and buildings | Home from home | Từ nhà đến nhà
[IELTS 4.0] Unit 2. Places and buildings: Amazing homes | Những ngôi nhà kỳ thú
Переглядів 1,6 тис.2 роки тому
[IELTS 4.0] Unit 2. Places and buildings: Amazing homes | Những ngôi nhà kỳ thú
[IELTS 4.0] Unit 1. Social media and the meaning of friendship | Mạng xã hội và ý nghĩa của tình bạn
Переглядів 6572 роки тому
[IELTS 4.0] Unit 1. Social media and the meaning of friendship | Mạng xã hội và ý nghĩa của tình bạn
[IELTS 4.0] Unit 1. Relationships: Blood is thicker than water
Переглядів 8332 роки тому
[IELTS 4.0] Unit 1. Relationships: Blood is thicker than water
[Complete IELTS 6.0] Unit 7. Relationships - The truth about lying
Переглядів 1,3 тис.2 роки тому
[Complete IELTS 6.0] Unit 7. Relationships - The truth about lying
[Complete IELTS 6.0] Unit 2. It's good for you - Organic Food: Why bài dịch
Переглядів 14 тис.2 роки тому
[Complete IELTS 6.0] Unit 2. It's good for you - Organic Food: Why bài dịch
[Complete Ielts 6.0] Unit 1. Start somewhere new - Australian culture and culture shock bài dịch
Переглядів 9 тис.2 роки тому
[Complete Ielts 6.0] Unit 1. Start somewhere new - Australian culture and culture shock bài dịch
[Complete IELTS 6.0] Unit 4. The World Wide Web from its origins
Переглядів 1,3 тис.2 роки тому
[Complete IELTS 6.0] Unit 4. The World Wide Web from its origins
[Complete IELTS 6.0] Unit 3. Getting the message across: Why don't babies talk like adults
Переглядів 2,6 тис.2 роки тому
[Complete IELTS 6.0] Unit 3. Getting the message across: Why don't babies talk like adults
So answer?
She is absolutely the best IELTS teacher I’ve ever observed and experienced
E cảm ơn Cô giáo, e đang tự học, những bài dịch của Cô giúp ích cho e rất nhiều. E kính chúc Cô nhiều sức khỏe.❤❤❤
Cô rất vui vì đọc được bình luận này của em chúc em học tốt nhé!
ethically made clothes là quần áo có quy trình làm đạo đức kiểu ko sát hại động vật, ko gây hại cho môi trường chứ ạ?
Uh để cô sửa lại nhé Cảm ơn em
site name pls
Unit 5. Animal World - Complete IELTS band 4 to 5
thanks
cô ơi cô có nhận dạy onl như thế này nữa k ạ?
Có em ạ Em liên hệ số dt 0988020711 để được tư vấn nhé
hoặc em có thể liên Fb cô: facebook.com/CoGiaoThaohealthy/
Hay lắm ạ ❤
Cảm ơn bạn
Tiếp tục ra video cô nhé .E chúc cô dồi dào sức khỏe❤
Cảm ơm em, cô sẽ tiếp tục ra video nha
Cô cảm ơn nhé, chúc em sức khoẻ dồi dào
sao không có U2 của Workbook cô ơi, chỉ mỗi U1 có vậy ạ :V
Vì cô chưa quay :)
Cô ơi, cô chưa ra video của unit 5 part 1 và 2 ạ?
Lan Anh xem lại giúp cô Unit 5 part 1 và 2 tên là gì nhỉ? Để cô lần lại
cô ơi có file writing a2 không ạ,cô dạy dễ hiểu quá ạ
Cô có nhé. Đây em ấn vào đây: drive.google.com/file/d/1MDnyVZYlN7mtl7mdqOyuFyFYS2vIKYY2/view?usp=drivesdk
cô ơi còn cả speaking và listening thì sao ạ
@@HuyenNguyen-op4gt drive.google.com/drive/folders/1pLuQTicqzduitiomnCpxBo11Uio5U2t0
@@HuyenNguyen-op4gt em xem hết trong đây nhé
cô ra tiếp video đi ạ
Vui thế, tối nay quay tiếp luônnn
cô có fb ko ạ
Fb của cô đấy nhé, chào em yêu dấu: facebook.com/CoGiaoThaohealthy?mibextid=LQQJ4d
Cô ơi cô ra video hướng dẫn như vậy tiếp đi ạ. Cô dạy hay và dễ hiểu lắm ạ
Cảm ơn em, nhờ có comment của em, cô sẽ quay tiếp nhiều nhiều nha 😘
Em ơi, em có thể tải sách ở link này nhé: drive.google.com/file/d/1gSbWzUGjQu_xaIi-Fyxirqd6-5KDjFL2/view
Cô ơi em không xem dc file sách ạ
Có file sách mà em, cô gửi em file pdf nhé
Cô ơi inbox em gửi được không ạ
@@HuyenNguyen-op4gt được nhé, em cho cô mail nhé
@@HuyenNguyen-op4gt em gửi cô địa chỉ mail nhé, cô chia sẻ quyền truy cập cho
@@HuyenNguyen-op4gt em ơi, em có thể tải file sách ở link này nhé: drive.google.com/file/d/1gSbWzUGjQu_xaIi-Fyxirqd6-5KDjFL2/view
cô dạy hay và dễ hiểu lắm ạa🥰❤️❤️
Cảm ơn em
❤❤❤
cô ơi cô quay tiếp những phần trong sách mindset for ielts đầy đủ luôn được ko ạ tại trên youtube ko ai dạy hết lun ạ. Cô dạy hay lắm ạ
Ôi, bây giờ cô mới được comment của em, thời gian qua cô bận việc trên trường, để cô quay tiếp nhé 😘😘😘😘
Cảm ơn em, nhờ có bình luận của em mà cô tiếp tục quay thêm các bài khác cho level tiếp theo. Đây là video bài giảng Unit 1 sách 5.0, em tiếp tục học nhé: ua-cam.com/video/N3Mb1HOCwmk/v-deo.htmlsi=hgs3cFJLBo0krmQ7
Bài 5 - phát âm g Practice with words * goat /gəʊt/: con dê * girl /gɜːl/: cô gái * glass /glɑːs/: ly * guest /gɛst/: khách * gain /geɪn/: đạt được * game /geɪm/: trò chơi * gas /gæs/: khí đốt * geek /giːk/; ham vui * go /gəʊ/: đi * goal /gəʊl/: mục tiêu * gold /gəʊld/: vàng * groom /gruːm/: chú rể * guarantee /ˌgærənˈtiː/: cam kết * guard /gɑːrd/: bảo vệ * guideline /ˈgaɪdlaɪn/: hướng dẫn * grass /grɑːs/: cỏ * good /gʊd/: tốt * guess /gɛs/: phỏng đoán * get /gɛt/: lấy * gamble /ˈgæmbl/: đánh bạc * goat /gəʊt /: con dê * ghost /ɡōst/: ma quỷ Practice with sentences Can you guess the beginning of the dialogue? /kæn/ /juː/ /gɛ/s /ðə/ /bɪˈgɪnɪŋ/ /ɒv/ /ð/ə /ˈdaɪəlɒg/? Bạn có thể đoán được mở đầu của đoạn hội thoại này không? Are you going jogging again? /ɑː/ /juː/ /ˈgəʊɪŋ/ /ˈʤɒgɪŋ/ /əˈgɛn/? Bạn có đi bộ trở lại không? Go and get your mother’s glasses /gəʊ/ /ænd/ /gɛt/ /jɔː/ /ˈmʌðəz/ /ˈglɑːsɪz/ Hãy đi và lấy cái kính của mẹ bạn Please give me eight gallons of gas /pliːz/ /gɪv/ /miː/ /eɪt/ /ˈgælənz/ /ɒv/ /gæs/ Hãy bán cho tôi 8 gallon xăng. Mary bagged all the groceries /ˈmeəri/ /bægd/ /ɔːl/ /ðə/ /ˈgrəʊsəriz/ Mary đóng gói tất cả cửa hàng tạp hóa. Can you get me a cup of coffee? /kæn/ /juː/ /gɛt/ /miː/ /ə/ /ˈkɒfi/? Bạn có thể lấy cho tôi một ly cà phê không?
Sau khi xem hướng dẫn mình tập phát âm cho các âm sau nhé 1. Phát âm các từ sau man /mæn/ Make /meɪk/ Milk /mɪlk/ Time /taɪm/ Game /geɪm/ Empty /ˈempti/ Mirror /ˈmɪrər/ Hammer /ˈhæmər/ Remember /rɪˈmembər/ Tomorrow /təˈmɔːrəʊ/ 2. Phát âm các câu sau: My name is Emily. /maɪ neɪm ɪz 'eɪmɪli/ Maybe my mother will make something. /'meɪbi maɪ ˈmʌðər wɪl meɪk ˈsʌmθɪŋ/ I'm coming home with them tomorrow. /aɪm 'kʌmɪŋ həʊm wɪð ðəm təˈmɔːrəʊ/ My roommate's from Maine. /maɪ ˈruːmmeɪts frəm meɪn/ Would you like homemade muffins? /wʊd juː laɪk həʊmmeɪt ˈmʌfɪnz/
Sau khi xem video xong mình tập phát âm cho cô các âm sau nhé 1. Phát âm những từ sau: Sheep /ʃiːp / See /siː/ Bean /biːn/ Eat /iːt/ Key /kiː/ Agree /əˈɡriː/ Complete /kəmˈpliːt/ Receive /rɪˈsiːv/ Believe /bɪˈliːv/ Vietnamese /vjetnəˈmiːz/ 2. Phát âm những câu sau: Peter’s in the team. /ˈpiːtərz in ðə ti:m/ Can you see the sea? /kæn ju siː ðə siː/ A piece of pizza, please. /ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/ She received her teaching degree. /ʃiː rɪˈsiːvt hər tiːtʃɪŋ dɪˈɡriː/ There are only three people in the museum. /ðer ər ˈəʊnli θriːˈpiːpl ɪn ðə mjuˈziːəm/ Miss Smith is thin. /mɪs smɪθ ɪz θɪn/ Jim is in the picture. /dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/ Bring chicken for dinner. /brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/ Listen to this ridiculous list. /ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/ The pretty women are busy in the gym. /ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/
Nếu có gì thắc mắc, các bạn để lại bình luận hoặc nhắn tin vào Facebook cho cô nhé: facebook.com/tienganhcogiaoThao
A real IELTS expert that I would highly recommend if you wanna achieve a high score In short; Thao makes your dreams come true
Thank you so much, my biggest dearest supporter ever
Nhờ có video này đã giúp em hiểu được bài hơn(Thật ra em có bài dịch này đó cô ạ). Cảm ơn cô đã cho em video bổ ích ạ :333
Cảm ơn em rất nhiều. Chúc em học thật tốt nhé! 😘😘😘😘
cô gửi đáp án được không ạ
Xin chào, cô check comment hơi muộn, em gửi mail cho cô nhé: serenaho0211@gmail.com
cô giảng hay á
Cảm ơn bạn, mong giúp được bạn nhiều
in4 cô là gì vậy cô
Bạn có thể add facebook mình nhé: 📸 Look at this post on Facebook facebook.com/share/RtsWHZuTLXnjUp9p/?
Có thể cho em xin đề Reading c đang chưa được không ạ
Nó nằm trong bộ sách get ready for ielts reading nhé Em ib facebook trong mục info cô gửi sách cho
Another instructive video from the best IELTS instructor
Love youuuuu my biggest fan ❤
Cảm ơn cô
Chúc em học tốt
Hiii cô Thảo đángiuu ❤
Chào em yêuuuu
Cho e xin file sách vs ạ
File sách đây em nhé drive.google.com/file/d/1gSbWzUGjQu_xaIi-Fyxirqd6-5KDjFL2/view
billion là tỷ
Xin lỗi bạn, mình nói nhầm đó
cô dạy hay quá cô cho em xin file sách dc ko ạ
File sách đây em nhé (cô đã update) drive.google.com/file/d/1gSbWzUGjQu_xaIi-Fyxirqd6-5KDjFL2/view
@@MsThaoPlato em cảm ơn cô
@@English-Steven em thấy sách rồi đúng không?
Cô ơi sách gì đây ạ
Get ready for Ielts reading em nhé
Answer please
Hello, you can look for the answer on the actual book Mindset for IELTS drive.google.com/drive/folders/19CsOZpIh0O9QhU8OYJkeJuaKunD6U_LF
Dạy đó hả?
Dạy gì ạ?
hay
Cảm ơn bạn
bổ ích 🎉
Beautiful voice of the best Instructor
Cô cho em hỏi sách cô dạy IELTS 4.0 Reading tựa là gì vậy ạ🥺
Mindset for IELTS 4.0 em nhé
Mindset for IELTS bạn à
bổ ích ạ❤
Cảm ơn em yêu
Perfect again 💯
You are the best Thank you for supporting me
@@MsThaoPlato because you're the best IELTS teacher
Instructive by the great Instructor
Riza you are so nice
@@MsThaoPlato I only say the truth:) nothing more
giọng chị cuốn wa ặ
Cảm ơn bạn chúc bạn học tốt
Cảm ơn bạn
Which book is this ? Thanks for answer
Complete Ielts band 6.0 dear
Complete IELTS band 5.0 from Cambridge
Tuyệt vời 😍
Cảm ơn bạn
Sach j vây ạ
Complete Ielts 5.0 em à của Cambridge
Cô dịch rất sát nghĩa ah
cảm ơn cô, tự học mà được cô dịch vậy dễ hiểu quá, cô cho em hỏi có tài liệu sách này không cô? mình có thể tải hoặc mua sách này là sách nào ah?